Chuyên đề Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn lớp 10 (Kết nối tri thức) | Chuyên đề dạy thêm Toán 10
Tài liệu Chuyên đề Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn Toán 10 Kết nối tri thức gồm các dạng bài tập trắc nghiệm và tự luận từ cơ bản đến nâng cao giúp thầy cô có thêm tài liệu giảng dạy Toán lớp 10.
Chỉ từ 450k mua trọn bộ Chuyên đề dạy thêm Toán 10 Kết nối tri thức bản word có lời giải chi tiết:
B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu.
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Chuyên đề Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
DẠNG 1. TÌM NGHIỆM BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Trong mặt phẳng tọa độ , tập hợp các điểm có tọa độ là nghiệm của bất phương trình không được gọi là miền nghiệm của nó.
B. Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên hệ trục là đường thẳng .
C. Trong mặt phẳng tọa độ , tập hợp các điểm có tọa độ là nghiệm của bất phương trình được gọi là miền nghiệm của nó.
D. Nghiệm của bất phương trình là tập rỗng.
Lời giải
Chọn C
Câu 2: Miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng không chứa điểm nào trong các điểm sau?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
Dễ thấy tại điểm ta có: .
Câu 3: Miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng chứa điểm nào trong các điểm sau?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
Dễ thấy tại điểm ta có: .
Câu 4: Miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng chứa điểm nào trong các điểm sau?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
Dễ thấy tại điểm ta có: .
Câu 5: Miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng chứa điểm nào trong các điểm sau?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
Dễ thấy tại điểm ta có: .
Câu 6: Miền nghiệm của bất phương trình là phần mặt phẳng chứa điểm nào trong các điểm sau?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C.
Nhận xét: chỉ có cặp số thỏa bất phương trình.
Câu 7: Miền nghiệm của bất phương trình là phần mặt phẳng không chứa điểm nào trong các điểm sau?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C.
Nhận xét: chỉ có cặp số không thỏa bất phương trình.
Câu 8: Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình ?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C.
Nhận xét: chỉ có cặp số không thỏa bất phương trình.
Câu 9: Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình ?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B.
Ta thay cặp số vào bất phương trình được đo dó cặp số không là nghiệm của bất phương trình .
Câu 10: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
Theo định nghĩa bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
Câu 11: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình ?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B
Tập hợp các điểm biểu diễn nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng và không chứa gốc tọa độ.
Từ đó ta có điểm thuộc miền nghiệm của bất phương trình .
Câu 12: Miền nghiệm của bất phương trình không chứa điểm nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Trước hết, ta vẽ đường thẳng
Ta thấy không là nghiệm của bất phương trình.
Vậy miền nghiệm là nửa mặt phẳng bờ không chứa điểm
Câu 13: Miền nghiệm của bất phương trình không chứa điểm nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B
Đầu tiên, thu gọn bất phương trình đề bài đã cho về thành
Ta vẽ đường thẳng
Ta thấy không là nghiệm của bất phương trình.
Vậy miền nghiệm là nửa mặt phẳng không chứa điểm
Câu 14: Miền nghiệm của bất phương trình không chứa điểm nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
Trước hết, ta vẽ đường thẳng
Ta thấy không là nghiệm của bất phương trình đã cho.
Vậy miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng không chứa điểm
Câu 15: Miền nghiệm của bất phương trình chứa điểm nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Trước hết, ta vẽ đường thẳng
Ta thấy không là nghiệm của bất phương trình đã cho.
Vậy miền nghiệm là nửa mặt phẳng bờ không chứa điểm
Câu 16: Miền nghiệm của bất phương trình chứa điểm nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B
Đầu tiên ta thu gọn bất phương trình đã cho về thành
Vẽ đường thẳng
Ta thấy không là nghiệm của bất phương trình đã cho.
Vậy miền nghiệm cần tìm là nửa mặt phẳng không chứa điểm
Câu 17: Miền nghiệm của bất phương trình chứa điểm nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Trước hết, ta vẽ đường thẳng
Ta thấy là nghiệm của bất phương trình đã cho.
Vậy miền nghiệm cần tìm là nửa mặt phẳng bờ chứa điểm
Câu 18: Cho bất phương trình có tập nghiệm là . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C.
Ta thấy thỏa mãn hệ phương trình do đó là một cặp nghiệm của hệ phương trình.
Câu 19: Cho bất phương trình có tập nghiệm là . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Ta thấy vì .
Câu 20: Miền nghiệm của bất phương trình là:
A. | B. |
C. | D. |
Lời giải
Chọn C
Trước hết, ta vẽ đường thẳng
Ta thấy là nghiệm của bất phương trình đã cho. Vậy miền nghiệm cần tìm là nửa mặt phẳng bờ chứa điểm
Câu 21: Miền nghiệm của bất phương trình là:
A. | B. |
C. | D. |
Chọn A
Trước hết, ta vẽ đường thẳng
Ta thấy (0;0) không phải là nghiệm của bất phương trình đã cho. Vậy miền nghiệm cần tìm là nửa mặt phẳng không chứa điểm (0;0).
Câu 22: Miền nghiệm của bất phương trình 3x + 2y > - 6 là
Chọn D
Trước hết, ta vẽ đường thẳng (d)): 3x + 2y = - 6.
Ta thấy \(\left( {0\,\,;\,\,0} \right)\) là nghiệm của bất phương trình đã cho. Vậy miền nghiệm cần tìm là nửa mặt phẳng chứa điểm \(\left( {0\,\,;\,\,0} \right).\)
Câu 23: Cho bất phương trình có tập nghiệm là \(S\). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. \(\left( {1;1} \right) \in S\).
B. \(\left( {\frac{{\sqrt 2 }}{2};0} \right) \in S\).
C. \(\left( {1; - 2} \right) \notin S\).
D. \(\left( {1;0} \right) \notin S\).
Lời giải
Chọn B.
Ta thấy \(\left( {\frac{{\sqrt 2 }}{2};0} \right) \in S\)vì
Câu 24: Cặp số \[(x;y) = \left( {2;3} \right)\] là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. \[4x > 3y\].
B. \[x--3y + 7 < 0\].
C. \[2x--3y--1 > 0\].
D. \[x--y < 0\].
Lời giải
Chọn D
Ta có 2 - 3 = - 1 < 0 nên Chọn D
Câu 25: Cặp số \(\left( {{x_0};{y_0}} \right)\) nào là nghiệm của bất phương trình \(3x - 3y \ge 4\).
A. \(\left( {{x_0};{y_0}} \right) = \left( { - 2;2} \right)\).
B. \(\left( {{x_0};{y_0}} \right) = \left( {5;1} \right)\).
C. \(\left( {{x_0};{y_0}} \right) = \left( { - 4;0} \right)\).
D. \(\left( {{x_0};{y_0}} \right) = \left( {2;1} \right)\).
Lời giải
Chọn B
Thế các cặp số \(\left( {{x_0};{y_0}} \right)\) vào bất phương trình:
\(\left( {{x_0};{y_0}} \right) = \left( { - 2;2} \right)\)\( \Rightarrow 3x - 3y \ge 4 \Leftrightarrow 3\left( { - 2} \right) - 3.2 \ge 4\)
\(\left( {{x_0};{y_0}} \right) = \left( {5;1} \right)\)\( \Rightarrow 3x - 3y \ge 4 \Leftrightarrow 3.5 - 3.1 \ge 4\)
\(\left( {{x_0};{y_0}} \right) = \left( { - 4;0} \right)\)\( \Rightarrow 3x - 3y \ge 4 \Leftrightarrow 3.\left( { - 4} \right) - 3.0 \ge 4\)
\(\left( {{x_0};{y_0}} \right) = \left( {2;1} \right)\)\( \Rightarrow 3x - 3y \ge 4 \Leftrightarrow 3.2 - 3.1 \ge 4\).
................................
................................
................................
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Xem thêm chuyên đề dạy thêm Toán 10 hay, chi tiết khác:
Chuyên đề Hệ thức lượng trong tam giác
Chuyên đề Các số đặc trưng của mẫu số liệu không ghép nhóm
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 10 (hay nhất) – Kết nối tri thức
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Kết nối tri thức
- Soạn văn lớp 10 (ngắn nhất) – Kết nối tri thức
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn lớp 10 - KNTT
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Kết nối tri thức
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Kết nối tri thức
- Văn mẫu lớp 10 – Kết nối tri thức
- Giải Chuyên đề học tập Ngữ văn 10 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Global Success – Kết nối tri thức
- Giải sbt Tiếng Anh 10 Global Success – Kết nối tri thức
- Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Global success
- Bài tập Tiếng Anh 10 Global success theo Unit có đáp án
- Trọn bộ Từ vựng Tiếng Anh 10 Global success đầy đủ nhất
- Giải sgk Vật lí 10 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Vật lí 10 – Kết nối tri thức
- Giải Chuyên đề Vật lí 10 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Vật lí 10 – Kết nối tri thức
- Chuyên đề dạy thêm Vật lí 10 cả 3 sách (2024 có đáp án)
- Giải sgk Hóa học 10 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Hóa học 10 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Hóa học 10 – Kết nối tri thức
- Giải Chuyên đề Hóa học 10 – Kết nối tri thức
- Chuyên đề dạy thêm Hóa 10 cả 3 sách (2024 có đáp án)
- Giải sgk Sinh học 10 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Sinh học 10 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Sinh học 10 – Kết nối tri thức
- Giải Chuyên đề Sinh học 10 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Lịch sử 10 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Lịch sử 10 – Kết nối tri thức
- Giải Chuyên đề Lịch sử 10 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Lịch sử 10 - Kết nối tri thức
- Giải sgk Địa lí 10 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Địa Lí 10 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Địa lí 10 – Kết nối tri thức
- Giải Chuyên đề Địa lí 10 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Công nghệ 10 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Công nghệ 10 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 – Kết nối tri thức
- Giải Chuyên đề Kinh tế và pháp luật 10 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết KTPL 10 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng - an ninh 10 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Giáo dục quốc phòng 10 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Giáo dục quốc phòng 10 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Hoạt động trải nghiệm 10 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Tin học 10 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Tin học 10 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Tin học 10 – Kết nối tri thức
- Giải Chuyên đề Tin học 10 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Giáo dục thể chất 10 – Kết nối tri thức