Chuyên đề Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng lớp 10 (Cánh diều) | Chuyên đề dạy thêm Toán 10

Tài liệu Chuyên đề Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng Toán 10 Cánh diều gồm các dạng bài tập trắc nghiệm và tự luận từ cơ bản đến nâng cao giúp thầy cô có thêm tài liệu giảng dạy Toán lớp 10.

1 391 21/03/2024
Mua tài liệu


Chỉ từ 450k mua trọn bộ Chuyên đề dạy thêm Toán 10 Cánh diều bản word có lời giải chi tiết:

B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)

B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu.

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

BÀI 1: TỌA ĐỘ CỦA VECTƠ
BÀI 2: BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTƠ

Chuyên đề Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng lớp 10 (Cánh diều)

Nhắc lại hệ tọa độ:

Hệ trục tọa độ O;i,j gồm hai trục O;i O;j vuông góc với nhau.

Điểm gốc O chung của hai trục gọi là gốc tọa độ. Trục O;i được gọi là trục hoành và kí hiệu là Ox, trục O;j được gọi là trục tung và kí hiệu là Oy. Các vectơ i j là các vectơ đơn vị trên Ox Oy |i|=|j|=1.Hệ trục tọa độ O;i,j còn được kí hiệu là Oxy

Chuyên đề Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng lớp 10 (Cánh diều)

Mặt phẳng mà trên đó đã cho một hệ trục tọa độ Oxy còn được gọi là mặt phẳng tọa độ Oxy

Hay gọi tắt là mặt phẳng Oxy

I. TỌA ĐỘ CỦA MỘT ĐIỂM

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho một điểm M tùy ý.

Chuyên đề Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng lớp 10 (Cánh diều)

Từ M kẻ đường thẳng vuông góc với trục hoành và cắt trục hoành tại điểm H ứng với số a. Số a là hoành độ của điểm M.

Từ M kẻ đường thẳng vuông góc với trục tung và cắt trục tung tại điểm K ứng với số b. Số b là tung độ của điểm M.

Cặp số a;b là tọa độ của điểm M trong mặt phẳng tọa độ Oxy.

Ta kí hiệu là Ma;b

I. TỌA ĐỘ VECTƠ

Tọa độ của điểm M là tọa độ của vectơ OM.

Chuyên đề Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng lớp 10 (Cánh diều)

Trong mặt phẳng Oxy cho một vectơ u tùy ý. Vẽ OA=u. Với mỗi vectơ u ta xác định được duy nhất một điểm A sao cho OA=u

Với mỗi vectơ utrong mặt phẳng tọa độ Oxy tọa độ của u là tọa độ của điểm A sao cho OA=u

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, nếu u=x;y thì u=xi+yj.

Ngược lại nếu u=xi+yj thì u=x;y

Do đó:

Chuyên đề Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng lớp 10 (Cánh diều)

Nhận xét. Từ định nghĩa tọa độ của vectơ, ta thấy hai vectơ bằng nhau khi và chỉ khi chúng có hoành độ bằng nhau và tung độ bằng nhau.

Nếu u=x;y u'=x';y' thì

Chuyên đề Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng lớp 10 (Cánh diều)

Như vậy, mỗi vectơ được hoàn toàn xác định khi biết tọa độ của nó.

III. LIÊN HỆ GIỮA TOẠ ĐỘ CỦA ĐIỂM VÀ TOẠ ĐỘ CỦA VECTƠ

Cho A(xA;yA),B(xB;yB)

thì AB=xBxA;yByA

IV. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA PHÉP TOÁN VECTƠ

Cho u=(x;y); v=x';y' và số thực k.

Khi đó ta có :

1) u±v=x±x';y±y'

2) k.u=(kx;ky)

3) u.v=x.x'+y.y'

Chuyên đề Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng lớp 10 (Cánh diều)

V. TỌA ĐỘ TRUNG ĐIỂM CỦA ĐOẠN THẲNG. TỌA ĐỘ TRỌNG TÂM CỦA TAM GIÁC

Cho đoạn thẳng ABAxA;yA,BxB;yB. Ta dễ dàng chứng minh được tọa độ trung điểm IxI;yI của đoạn thẳng AB là:

Chuyên đề Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng lớp 10 (Cánh diều)

Cho tam giác ABCAxA;yA,BxB;yB,CxC;yC.

Khi đó tọa độ của trọng tâm GxG;yG của tam giác ABC được tính theo công thức:

Chuyên đề Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng lớp 10 (Cánh diều)

VI. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA TÍCH VÔ HƯỚNG

Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a=a1;a2,b=b1;b2.

Khi đó a.b=a1.b1+a2.b2

Ứng dụng biểu thức tọa độ của các phép toán vecto

Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a=a1;a2,b=b1;b2 và hai điểm AxA;yA,BxB;yB.

Ta có:

1) aba.b=0a1b1+a2b2=0

2) a,b cùng phương a1b1a2b2=0

3) |a|=a12+a22

4) AB=|AB|=xBxA2+yByA2

5) cosa;b=a.b|a|.|b|=a1b1+a2b2a12+a22.b12+b22

(a=a1;a2b=b1;b2 đều khác 0)

Chuyên đề Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng lớp 10 (Cánh diều)

Câu 1. Trên trục O;i cho các điểm A,B,C lần lượt có tọa độ 1;-2;3.

Tính độ dài đại số của các vectơ AB,BC. Từ đó suy ra hai vectơ AB,BC ngược hướng?

Lời giải

Ta có:

AB¯=21=3, BC¯=32=5.

Do đó vectơ AB ngược hướng với vectơ i và vectơ BC cùng hướng với vectơ i.

Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho a=2i, b=3j, c=3i4j.

a) Tìm tọa độ của các vectơ a, b, c, m=3a2b.

b) Phân tích vectơ c theo hai vectơ a, b.

Lời giải

a) Ta có:

a=2;0, b=0;3, c=3;4.

Khi đó 3a=6;0, 2b=0;6 nên m=3a2b=6+0;0+6=6;6

b) Ta có hai vectơ a, b không cùng phương.

Theo yêu cầu của đề bài ta cần tìm bộ số x, y thỏa mãn c=xa+yb

Chuyên đề Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng lớp 10 (Cánh diều)

Vậy ta viết được c=32a+43b.

Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A2;1, B1;2, C3;2.

a) Tìm tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AC

b) Chứng minh ba điểm A,B,C tạo thành một tam giác.

c) Tìm tọa độ trọng tâm tam giác ABC.

Lời giải

a) Gọi M là trung điểm AC thì M232;1+22 hay M12;32.

b) Tính được AB=3;3, AC=5;1 dẫn đến hai vectơ đó không cùng phương. Nói cách khác ba điểm A,B,C tạo thành một tam giác.

c) Gọi G là trọng tâm tam giác ABC thì G2133;12+23 hay G23;13

Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A2;1>, B1;2, C3;2

a) Tìm tọa độ điểm E sao cho C là trung điểm của đoạn thẳng EB

b) Xác định tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.

Lời giải

a) Do C là trung điểm của đoạn thẳng EB nên:

Chuyên đề Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng lớp 10 (Cánh diều)

Vậy E5;6

b) Gọi

DxD;yDDC=3xD;2yD

Do tứ giác ABCD là hình bình hành nên:

Chuyên đề Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng lớp 10 (Cánh diều)

Ta thấy A,B,C,D không thẳng hàng.

Vậy D0;5 là đáp án bài toán.

Câu 5. Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A1;3, B4;0. Tìm tọa độ điểm M thỏa 3AM+AB=0?

Lời giải

Giả sử MxM;yM

suy ra AM=xM1;yM3AB=3;3

Ta có:

Chuyên đề Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng lớp 10 (Cánh diều)

Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCDA3;4, C8;1. Gọi M là trung điểm của cạnh BC, N là giao điểm của BDAM. Xác định các đỉnh còn lại của hình bình hành ABCD, biết N133;2.

Lời giải

Chuyên đề Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng lớp 10 (Cánh diều)

Do I là tâm của hình bình hành ABCD, ta có I là trung điểm của đoạn thẳng ACnên I112;52

Xét tam giác ABC thì BI, AM là hai đường trung tuyến nên Nlà trọng tâm tam giác ABC

Do đó:

Chuyên đề Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng lớp 10 (Cánh diều)

Vậy B2;1,D9;4

Chuyên đề Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng lớp 10 (Cánh diều)

Câu 1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho các điểm M1;3,N4;2.

a) Tính độ dài của các đoạn thẳng OM, ON, MN.

b) Chứng minh rằng tam giác OMN vuông cân.

Câu 2. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho các vectơ a=3i2j,b=4;1 và các điềm M3;6,N3;3

a) Tìm mối liên hệ giữa các vectơ MN 2ab

b) Các điểm O,M,N có thẳng hàng hay không?

c) Tìm điềm Px;y để OMNP là một hình bình hành.

Câu 3. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho các điềm A1;3,B2;4,C3;2.

a) Hãy chứng minh rằng A,B,C là ba đỉnh của một tam giác.

b) Tìm toạ độ trung điểm M của đoạn thẳng AB

c) Tìm toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC

d) Tìm điểm Dx;y để O0;0 là trọng tâm của tam giác ABD

Câu 4. Sự chuyển động của một tàu thủy được thề hiện trên một mặt phẳng toạ độ như sau: Tàu khời hành từ vị trí A1;2 chuyền động thẳng đều với vận tốc (tính theo giờ) được biểu thị bời vectơ v=3;4. Xác định vị trí của tàu (trên mặt phẳng toạ độ) tại thời điểm sau khi khởi hành 1,5 giờ.

Câu 5. Trong Hình 4.38, quân mã đang ở vị trí có toạ độ 1;2. Hỏi sau một nước đi, quân mã có thể đến những vị trí nào?

Chuyên đề Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng lớp 10 (Cánh diều)

Chuyên đề Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng lớp 10 (Cánh diều)

DẠNG 1: TÌM TỌA ĐỘ ĐIỂM, TỌA ĐỘ VECTƠ TRÊN MẶT PHẲNG Oxy

Chuyên đề Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng lớp 10 (Cánh diều)

Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Cho điểm Mx;y. Tìm tọa độ của các điểm M1 đối xứng với M qua trục hoành?

Câu 2: Trong không gian Oxy, cho hai điểm A1;2, B2;3. Tìm tọa độ của vectơ AB?

Câu 3: Vectơ a=4;0 được phân tích theo hai vectơ đơn vị i;j như thế nào?

Câu 4: Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD tâm I và có A(1;3). Biết điểm B thuộc trục OxBC cùng hướng với i. Tìm tọa độ các vectơ AC?

Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Cho hình thoi ABCD cạnh a và BAD^=600. Biết A trùng với gốc tọa độ O; C thuộc trục Ox xB0,yB0. Tìm tọa độ các đỉnh BC của hình thoi ABCD

Chuyên đề Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng lớp 10 (Cánh diều)

Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tọa độ i

A. i=0;0

B. i=0;1

C. i=1;0

D. i=1;1

Câu 2: Trong hệ tọa độ Oxy cho A5;2, B10;8. Tìm tọa độ của vectơ AB?

A. 15;10

B. 2;4

C. 5;6

D. 50;16

Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy cho A=5;2,B=10;8. Tọa độ vectơ AB là:

A. AB15;10

B. AB2;4

C. AB5;10

D. AB50;16

Câu 4: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai điểm A1;4B3;5. Khi đó:

A. AB=2;1

B. BA=1;2

C. AB=2;1

D. AB=4;9

Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A5;3, B7;8. Tìm tọa độ của véctơ AB

A. 15;10

B. 2;5

C. 2;6

D. 2;5

Câu 6: Trong hệ tọa độ Oxycho tam giác ABCB9;7,C11;1. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AB,AC. Tìm tọa độ vectơ MN?

A. 2;8

B. 1;4

C. 10;6

D. 5;3

Câu 7: Trong hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD có gốc O làm tâm hình vuông và các cạnh của nó song song với các trục tọa độ. Khẳng định nào đúng?

A. |OA+OB|=AB.

B. OAOB,DC cùng hướng.

C. xA=xC,yA=yC.

D. xB=xC,yB=yC.

Câu 8: Trong hệ tọa độ Oxy, cho M3;4. Gọi M1,M2 lần lượt là hình chiếu vuông góc của M trên Ox,Oy. Khẳng định nào đúng?

A. OM1¯=3.

B. OM2¯=4.

C. OM1OM2=3;4

D. OM1+OM2=3;4

Câu 9: Trong hệ tọa độ Oxy cho hình bình hành OABC,COx. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. AB có tung độ khác 0

B. A,B có tung độ khác nhau.

C. C có hoành độ khác 0

D. xA+xCxB=0.

Câu 10: Trong hệ trục tọa độ O,i,j, cho tam giác đều ABC cạnh G, biết O là trung điểm BC, i cùng hướng với OC, j cùng hướng OA. Tìm tọa độ của các đỉnh của tam giác ABC.Gọi xA,xB,xC lần lượt là hoành độ các điểm A,B,C. Giá trị của biểu thức xA+xB+xC bằng:

A. 0

B. a2

C. a32

D. a2

Câu 11: Trong hệ trục tọa độ O,i,j, cho tam giác đều ABC cạnh a, biết O là trung điểm B, i cùng hướng với OC, j cùng hướng OA. Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC

A. G0;a36

B. G0;a34

C. Ga36;0

D. Ga34;0

Câu 12: Trong hệ trục tọa độ O,i,j, cho hình thoi ABCD tâm O có

AC=8,BD=6. Biết OCi cùng hướng, OBj cùng hướng. Tính tọa độ trọng tâm tam giác ABC

A. G0;1

B. G1;0

C. 12;0

D. 0;32

DẠNG 2: XÁC ĐỊNH TỌA ĐỘ ĐIỂM, VECTƠ LIÊN QUAN ĐẾN BIỂU THỨC DẠNG u+v,u-v,ku

Chuyên đề Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng lớp 10 (Cánh diều)

Câu 1: Trong không gian Oxy, cho hai vectơ a1;3, b3;4.
Tìm tọa độ vectơ ab?

Câu 2: Cho a=x;2,b=5;1,c=x;7.
Tìm x để Vec tơ c=2a+3b.

Câu 3: Cho hai điểm A1;0B0;2. Tọa độ điểm D sao cho AD=3AB là:

Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A1;3,B4;0. Tọa độ điểm M thỏa 3AM+AB=0

Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A3;3,B1;4,C2;5. Tọa độ điểm M thỏa mãn 2MABC=4CM là:

................................

................................

................................

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Xem thêm chuyên đề dạy thêm Toán 10 hay, chi tiết khác:

Chuyên đề Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn

Chuyên đề Hàm số và đồ thị

Chuyên đề Hệ thức lượng trong tam giác. Vectơ

Chuyên đề Đại số tổ hợp

Chuyên đề Một số yếu tố thống kê và xác suất

1 391 21/03/2024
Mua tài liệu


Xem thêm các chương trình khác: