Chuyên đề Hệ thức lượng trong tam giác. Vectơ lớp 10 (Cánh diều) | Chuyên đề dạy thêm Toán 10

Tài liệu Chuyên đề Hệ thức lượng trong tam giác. Vectơ Toán 10 Cánh diều gồm các dạng bài tập trắc nghiệm và tự luận từ cơ bản đến nâng cao giúp thầy cô có thêm tài liệu giảng dạy Toán lớp 10.

1 344 21/03/2024
Mua tài liệu


Chỉ từ 450k mua trọn bộ Chuyên đề dạy thêm Toán 10 Chân trời sáng tạo bản word có lời giải chi tiết:

B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)

B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu.

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

BÀI 1. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC TỪ 0 ĐỘ ĐẾN 180 ĐỘ .

Chuyên đề Hệ thức lượng trong tam giác. Vectơ lớp 10 (Cánh diều)

I. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC TỪ ĐẾN .

1. Định nghĩa.

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Với góc α0oα180o , ta xác định được duy nhất điểm M trên trên đường nửa đường tròn đơn vị tâm O, sao cho α=xOM^, biết Mx;y .

Khi đó:

sinα=y;cosα=x;

tanα=yx(α90o);

cotα=xy(α0o,180o)

Các số sinα,cosα,tanα,cotβ được gọi là giá trị lượng giác của góc .

Chuyên đề Hệ thức lượng trong tam giác. Vectơ lớp 10 (Cánh diều)

Chú ý: Với 0oα180o. ta có:

0sinα1;1cosα1

2. Dấu của giá trị lượng giác.

Chuyên đề Hệ thức lượng trong tam giác. Vectơ lớp 10 (Cánh diều)

3. Mối quan hệ giữa các giá trị lượng giác của hai góc bù nhau

sin(180oα)=sinαcos(180oα)=cosαtan(180oα)=tanαcot(180oα)=cotα

4. Mối quan hệ giữa các giá trị lượng giác của hai góc phụ nhau (bổ sung)

sin(90oα)=cosαcos(90oα)=sinαtan(90oα)=cotαcot(90oα)=tanα

5. Giá trị lượng giác của các góc đặc biệt

Chuyên đề Hệ thức lượng trong tam giác. Vectơ lớp 10 (Cánh diều)

6. Các hệ thức lượng giác cơ bản (bổ sung – kết quả của bài tập)

tanα=sinαcosα(α90o)

cotα=cosαsinα(α0o;180o)

tanα.cotα=1(α0o;90o;180o)

sin2α+cos2α=1

1+tan2α=1cos2α(α90o)

cot2α=1sin2α(α0o;180o)

Chuyên đề Hệ thức lượng trong tam giác. Vectơ lớp 10 (Cánh diều)

Câu 1. Không dùng bảng số hay máy tính cầm tay, tính giá trị của các biểu thức sau:

Chuyên đề Hệ thức lượng trong tam giác. Vectơ lớp 10 (Cánh diều)

Câu 2. Đơn giản biểu thức sau:

Chuyên đề Hệ thức lượng trong tam giác. Vectơ lớp 10 (Cánh diều)

Câu 3. Chứng minh các hệ thức sau:

a) sin2α+cos2α=1;

b) 1+tan2α=1cos2αα90°;

c) 1+cot2α=1sin2α0°<α<180°;

Câu 4. Cho góc α0°<α<180° thỏa mãn tanα=3.

Tính giá trị của biểu thức P=2sinα3cosα3sinα+2cosα .

Chuyên đề Hệ thức lượng trong tam giác. Vectơ lớp 10 (Cánh diều)

DẠNG 1: TÍNH CÁC GIÁ TRỊ BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC

Chuyên đề Hệ thức lượng trong tam giác. Vectơ lớp 10 (Cánh diều)

- Sử dụng định nghĩa giá trị lượng giác của một góc

- Sử dụng tính chất và bảng giá trị lượng giác đặc biệt

- Sử dụng các hệ thức lượng giác cơ bản

Chuyên đề Hệ thức lượng trong tam giác. Vectơ lớp 10 (Cánh diều)

Câu 1. Tính giá trị các biểu thức sau:

Chuyên đề Hệ thức lượng trong tam giác. Vectơ lớp 10 (Cánh diều)

Câu 2. Tính giá trị các biểu thức sau:

Chuyên đề Hệ thức lượng trong tam giác. Vectơ lớp 10 (Cánh diều)

Chuyên đề Hệ thức lượng trong tam giác. Vectơ lớp 10 (Cánh diều)

Câu 1: Giá trị của cos60o+sin30o bằng bao nhiêu?

A. 32

B. 3

C. 33

D. 1

Câu 2: Giá trị của tan30o+cot30o bằng bao nhiêu?

A. 43

B. 1+33

C. 23

D. 2

Câu 3: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai?

A. sin0o+cos0o=1

B. sin90o+cos90o=1

C. sin180o+cos180o=1

D. sin60o+cos60o=1

Câu 4: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. cos60o=sin30o

B. cos60o=sin120o

C. cos30o=sin120o

D. sin60o=cos120o

Câu 5: Đẳng thức nào sau đây sai?

A. sin45o+sin45o=2

B. sin30o+cos60o=1

C. sin60o+cos150o=0

D. sin120o+cos30o=0

Câu 6: Giá trị cos45o+sin45o bằng bao nhiêu?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 0

Câu 7: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?

A. sin180oα=cosα

B. sin180oα=sinα

C. sin180oα=sinα

D. sin180oα=cosα

Câu 8: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?

A. sin0o+cos0o=0

B. sin90o+cos90o=1

C. sin180o+cos180o=1

D. sin60o+cos60o=3+12

Câu 9: Cho x là góc tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?

A. sinα<0

B. cosα>0

C. tanα<0

D. cotα>0

Câu 10: Giá trị của

E=sin36ocos6osin126ocos84o

A. 12

B. 32

C. 1

D. -1

Câu 11: Giá trị của biểu thức:

A=sin251o+sin255o+sin239o+sin235o là:

A. 3

B. 4

C. 1

D. 2

Câu 12: Giá trị của biểu thức:

A=tan1otan2otan3o...tan88otan89o là:

A. 0

B. 2

C. 3

D. 1

Chuyên đề Hệ thức lượng trong tam giác. Vectơ lớp 10 (Cánh diều)

A. 21

B. 23

C. 22

D. 24

Câu 14: Giá trị của

A=tan5o.tan10o.tan15o...tan80o.tan85o là:

A. 2

B. 1

C. 0

D. -1

Câu 15: Giá trị của

B=cos273°+cos287°+cos23°+cos217°

A. 2

B. 2

C. -2

D. 1

DẠNG 2: TÍNH GIÁ TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC, KHI BIẾT TRƯỚC MỘT GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC.

Chuyên đề Hệ thức lượng trong tam giác. Vectơ lớp 10 (Cánh diều)

- Dựa vào các hệ thức lượng giác cơ bản

- Dựa vào dấu của giá trị lượng giác

- Sử dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ

Chuyên đề Hệ thức lượng trong tam giác. Vectơ lớp 10 (Cánh diều)

Câu 1. Cho sinα=13 với 900<α<1800. Tính cosαtanα

Câu 2. Cho cosα=23sinα>0. Tính sinαcotα

Câu 3. Cho tanγ=22 tính giá trị lượng giác còn lại.

Câu 4. Cho cosα=34 với 00<α<900.

Tính A=tanα+3cotαtanα+cotα.

Câu 5. Cho tanα=2.

Tính B=sinαcosαsin3α+3cos3α+2sinα

Câu 6. Biết sinx+cosx=m

a) Tìm |sin4xcos4x|.

b) Chứng minh rằng |m|2.

Chuyên đề Hệ thức lượng trong tam giác. Vectơ lớp 10 (Cánh diều)

Câu 1: Cho cosx=12.

Tính biểu thức P=3sin2x+4cos2x

A. 134

B. 74

C. 114

D. 154

Câu 2: Biết .cosα=13 Giá trị đúng của biểu thức P=sin2α+3cos2α là:

A. 13

B. 109

C. 119

D. 43

Câu 3: Cho biết tanα=12. Tính cotα.

A. cotα=2.

B. cotα=2.

C. cotα=14.

D. cotα=12

Câu 4: Cho biết cosα=230<α<π2. Tính tanα?

A. 54 .

B. 52 .

C. 52 .

D. 52 .

Câu 5: Cho α là góc tù và sinα=513. Giá trị của biểu thức 3sinα+2cosα

A. 3

B. 913

C. 3

D. 913

Câu 6: Cho biết sinα+cosα=a. Giá trị của sinα.cosα bằng bao nhiêu?

A. sinα.cosα=a2

B. sinα.cosα=2a

C. sinα.cosα=1a22

D. sinα.cosα=a212

Câu 7: Cho biết cosα=23. Tính giá trị của biểu thức E=cotα+3tanα2cotα+tanα ?

A. 1913

B. 1913

C. 2513

D. 2513

Câu 8: Cho biết cotα=5. Tính giá trị của E=2cos2α+5sinαcosα+1 ?

A. 1026 .

B. 10026 .

C. 5026 .

D. 10126 .

Câu 9: Cho cotα=13. Giá trị của biểu thức A=3sinα+4cosα2sinα5cosα là:

A. 1513

B. 13

C. 1513

D. 13

Câu 10: Cho biết cosα=23. Giá trị của biểu thức E=cotα3tanα2cotαtanα bằng bao nhiêu?

A. 253

B. 1113

C. 113

D. 2513

Câu 11: Biết sina+cosa=2. Hỏi giá trị của sin4a+cos4a bằng bao nhiêu?

A. 32

B. 12

C. 1

D. 0

Câu 12: Cho tanα+cotα=m. Tìm m để tan2α+cot2α=7.

A. m=9

B. m=3

C. m=3

D. m=±3

Câu 13: Cho biết 3cosαsinα=1, 0o<α<90o. Giá trị của tanα bằng

A. tanα=43

B. tanα=34

C. tanα=45

D. tanα=54

Câu 14: Cho biết 2cosα+2sinα=2, 00<α<900. Tính giá trị của cotα.

A. cotα=54

B. cotα=34

C. cotα=24

D. cotα=22

Câu 15: Cho biết cosα+sinα=13. Giá trị của P=tan2α+cot2α bằng bao nhiêu?

A. P=54

B. P=74

C. P=94

D. P=114

Câu 16: Cho biết sinαcosα=15. Giá trị của P=sin4α+cos4α bằng bao nhiêu?

A. P=155

B. P=175

C. P=195

D. P=215

DẠNG 3: CHỨNG MINH CÁC ĐẲNG THỨC, RÚT GỌN CÁC BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC

Chuyên đề Hệ thức lượng trong tam giác. Vectơ lớp 10 (Cánh diều)

- Sử dụng các hệ thức lượng giác cơ bản

- Sử dụng tính chất của giá trị lượng giác

- Sử dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ .

Chuyên đề Hệ thức lượng trong tam giác. Vectơ lớp 10 (Cánh diều)

Câu 1. Chứng minh các đẳng thức sau (giả sử các biểu thức sau đều có nghĩa)

a) sin4x+cos4x=12sin2x.cos2x

b) 1+cotx1cotx=tanx+1tanx1

c) cosx+sinxcos3x=tan3x+tan2x+tanx+1

Câu 2. Cho tam giác ABC. Chứng minh:

sin3B2cosA+C2+cos3B2sinA+C2cosA+CsinB.tanB=2

Câu 3. Đơn giản các biểu thức sau (giả sử các biểu thức sau đều có nghĩa)

Chuyên đề Hệ thức lượng trong tam giác. Vectơ lớp 10 (Cánh diều)

Câu 4. Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào x.

Chuyên đề Hệ thức lượng trong tam giác. Vectơ lớp 10 (Cánh diều)

Chuyên đề Hệ thức lượng trong tam giác. Vectơ lớp 10 (Cánh diều)

Câu 1: Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng?

A. sin2α+cosα2=1

B. sin2α+cos2α2=1

C. sinα2+cosα2=1

D. sin22α+cos22α=1

................................

................................

................................

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Xem thêm chuyên đề dạy thêm Toán 10 hay, chi tiết khác:

Chuyên đề Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn

Chuyên đề Hàm số và đồ thị

Chuyên đề Đại số tổ hợp

Chuyên đề Một số yếu tố thống kê và xác suất

Chuyên đề Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng

1 344 21/03/2024
Mua tài liệu


Xem thêm các chương trình khác: