Câu hỏi:
06/07/2024 80
Xét số vô tỉ
Xét dãy số hữu tỉ r1 = 1; r2 = 1,4; r3 = 1,41; r4 = 1,414; r5 = 1,4142; r6 = 1,41421; ... và Bằng cách tính tương ứng, ta nhận được Bảng 1 ghi các dãy số (rn) và với n = 1, 2, ..., 6. Người ta chứng minh được rằng khi n → +∞ thì dãy số dần đến một giới hạn mà ta gọi là
Nêu dự đoán về giá trị của số (đến hàng phần trăm).
Xét số vô tỉ
Xét dãy số hữu tỉ r1 = 1; r2 = 1,4; r3 = 1,41; r4 = 1,414; r5 = 1,4142; r6 = 1,41421; ... và Bằng cách tính tương ứng, ta nhận được Bảng 1 ghi các dãy số (rn) và với n = 1, 2, ..., 6. Người ta chứng minh được rằng khi n → +∞ thì dãy số dần đến một giới hạn mà ta gọi là
Nêu dự đoán về giá trị của số (đến hàng phần trăm).
Trả lời:
Từ Bảng 1 ta thấy:
⦁ r1 = 1 thì
⦁ r2 = 1,4 thì
...
⦁ r6 = 1,41421 thì
…
Dự đoán:
Từ Bảng 1 ta thấy:
⦁ r1 = 1 thì
⦁ r2 = 1,4 thì
...
⦁ r6 = 1,41421 thì
…
Dự đoán:
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 4:
Cho a, b là những số thực dương. Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ:
a)
b)
c)
d)
Câu 8:
a) Cho n là một số nguyên dương. Với a là số thực tùy ý, nêu định nghĩa lũy thừa bậc n của a.
b) Với a là số thực tùy ý khác 0, nêu quy ước xác định lũy thừa bậc 0 của a.
a) Cho n là một số nguyên dương. Với a là số thực tùy ý, nêu định nghĩa lũy thừa bậc n của a.
b) Với a là số thực tùy ý khác 0, nêu quy ước xác định lũy thừa bậc 0 của a.
Câu 10:
Không sử dụng máy tính cầm tay, hãy so sánh các số sau:
a) và 36;
b) và
Không sử dụng máy tính cầm tay, hãy so sánh các số sau:
a) và 36;
b) và
Câu 11:
a) Với mỗi số thực a, so sánh: và |a|; và a.
b) Cho a, b là hai số thực dương. So sánh và
a) Với mỗi số thực a, so sánh: và |a|; và a.
b) Cho a, b là hai số thực dương. So sánh và
Câu 14:
Dùng máy tính cầm tay để tính (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm):
a)
b)
Dùng máy tính cầm tay để tính (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm):
a)
b)