Câu hỏi:

19/07/2024 198

Rút gọn mỗi biểu thức: N=x43y+xy43x3+y3x>0,y>0.

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Với x > 0 và y > 0, ta có:

N=x43y+xy43x3+y3=x43y+xy43x3+y3=x33x3y+xy33y3x3+y3=x33xy+xyy3x3+y3=xyx3+y3x3+y3=xy.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Rút gọn mỗi biểu thức sau: a73a13a43a13  a>0;a1;

Xem đáp án » 13/07/2024 583

Câu 2:

Tính 12560,75+12743

Xem đáp án » 19/07/2024 420

Câu 3:

Rút gọn mỗi biểu thức sau: a12b63a>0,b>0.

Xem đáp án » 13/07/2024 301

Câu 4:

Cho a, b là những số thực dương. Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ:
a) a13a;
b) b12b13b6;
c) a43:a3;
d) b3:b16.

Xem đáp án » 22/07/2024 278

Câu 5:

Viết các số sau theo thứ tự tăng dần: 20220;  451;  512.

Xem đáp án » 22/07/2024 250

Câu 6:

Tính 1491,5112523

Xem đáp án » 12/07/2024 232

Câu 7:

Rút gọn mỗi biểu thức sau:

a) 125643.814;

b) 985.3435645.

Xem đáp án » 13/07/2024 230

Câu 8:

a) Cho n là một số nguyên dương. Với a là số thực tùy ý, nêu định nghĩa lũy thừa bậc n của a.

b) Với a là số thực tùy ý khác 0, nêu quy ước xác định lũy thừa bậc 0 của a.

Xem đáp án » 30/06/2024 221

Câu 9:

Không sử dụng máy tính cầm tay, hãy so sánh các số sau:

a) 63 36;

b) 0,23  0,25

Xem đáp án » 22/07/2024 191

Câu 10:

a) Với mỗi số thực a, so sánh: a2 |a|; a33 a.

b) Cho a, b là hai số thực dương. So sánh ab và ab.

Xem đáp án » 15/07/2024 183

Câu 11:

So sánh 102 và 10.

Xem đáp án » 13/07/2024 181

Câu 12:

Các số 2–2 có phải là căn bậc 6 của 64 hay không?

Xem đáp án » 16/07/2024 168

Câu 13:

Dùng máy tính cầm tay để tính (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm):

a) 2,74;

b) 3143+1.

Xem đáp án » 13/07/2024 163

Câu 14:

Viết các số sau theo thứ tự tăng dần: 11,5;  31;  122;

Xem đáp án » 13/07/2024 157

Câu 15:

Định luật thứ ba của Kepler về quỹ đạo chuyển động cho biết cách ước tính khoảng thời gian P (tính theo năm Trái Đất) mà một hành tinh cần để hoàn thành một quỹ đạo quay quanh Mặt Trời. Khoảng thời gian đó được xác định bởi hàm số P=d32, trong đó d là khoảng cách từ hành tinh đó đến Mặt Trời tính theo đơn vị thiên văn AU (1 AU là khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trời, tức là 1 AU khoảng 93 000 000 dặm) (Nguồn: R.I. Charles et al., Algebra 2, Pearson). Hỏi Sao Hỏa quay quanh Mặt Trời thì mất bao nhiêu năm Trái Đất (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)? Biết khoảng cách từ Sao Hỏa đến Mặt Trời là 1,52 AU.

Xem đáp án » 23/07/2024 156

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »