Câu hỏi:
22/07/2024 887Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết tinh nào sau đây của nước ta có khoảng sản sắt?
A. Nam Định.
B. Thái Nguyên.
C. Hưng Yên.
D. Bắc Ninh.
Trả lời:
Tỉnh Thái Nguyên có khoáng sản sắt.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cảng biển Vũng Áng thuộc tỉnh nào sau đây?
Câu 2:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Bộ?
Câu 3:
Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh nào sau đây chưa có trung tâm công nghiệp?
Câu 4:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có giá trị sản xuất từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng?
Câu 5:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, kênh đào nào sau đây ở Đồng bằng sông Cửu Long chạy sát dọc biên giới Việt Nam - Campuchia?
Câu 6:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, tỉnh (thành phố) nào sau đây của nước ta có diện tích nhỏ nhất?
Câu 7:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai thác lớn nhất vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
Câu 8:
Cho bảng số liệu: TỈ LỆ SINH VÀ TỈ LỆ TỬ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2018
(Đơn vị:%)
Quốc gia |
In-đô-nê-xi-a |
Phi-lip-pin |
Mi-an-ma |
Thái Lan |
Tỉ lệ sinh |
19 |
21 |
18 |
11 |
Ti lệ tử |
7 |
6 |
8 |
8 |
(Nguồn: Niên giảm thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nước nào có tỉ lệ gia tăng tự nhiên thấp nhất?
Câu 9:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc
Câu 10:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Thanh Hóa không có ngành nào sau đây?
Câu 12:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hồ Cấm Sơn nằm trong lưu vực hệ thống sông nào sau đây?
Câu 13:
Trở ngại chính về tự nhiên trong phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
Câu 14:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây có quy mô lớn?
Câu 15:
Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ TRUNG BÌNH PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005-2018.
(Đơn vị: Nghìn người)
Năm |
2005 |
2010 |
2015 |
2018 |
Thành thị |
22332,0 |
26460,5 |
308819 |
326369 |
Nông thôn |
60060.1 |
60606,8 |
61346,7 |
62748,3 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng dân số trung bình phân theo thành thị và nông thôn của nước ta giai đoạn 2005 - 2018, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?