Câu hỏi:

25/06/2024 161

Ở các lớp dưới, ta đã làm quen với phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số thực và các tính chất của phép tính lũy thừa đó.

Những khái niệm lũy thừa với số mũ nguyên, số mũ hữu tỉ và số mũ thực của một số thực được xây dựng như thế nào? Những phép lũy thừa đó có tính chất gì?

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

– Những khái niệm lũy thừa với số mũ nguyên, số mũ hữu tỉ và số mũ thực của một số thực được xây dựng dựa trên lũy thừa bậc n của a, kí hiệu là an, là tích của n thừa số a: 

an = a . a . a ... a (n thừa số a) với n là số nguyên dương.

Số a được gọi là cơ số, n được gọi là số mũ.

– Tính chất của lũy thừa mà ta đã học ở các lớp dưới:

am . an = am+n;

⦁ aman=amn;

⦁ (ab)m=ambm;

(a . b)m = am . bm;

⦁ (am)n=am.n;

Với a > 1 thì am > an m > n;

Với 0 < a < 1 thì am > an m < n.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Rút gọn mỗi biểu thức sau: a73a13a43a13  (a>0;a1);

Xem đáp án » 14/07/2024 904

Câu 2:

Tính (1256)0,75+(127)43

Xem đáp án » 19/07/2024 652

Câu 3:

Rút gọn mỗi biểu thức sau: 3a12b6(a>0,b>0).

Xem đáp án » 14/07/2024 441

Câu 4:

Cho a, b là những số thực dương. Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ:
a) a13a;
b) b12b136b;
c) a43:3a;
d) 3b:b16.

Xem đáp án » 22/07/2024 354

Câu 5:

Viết các số sau theo thứ tự tăng dần: 20220;  (45)1;  512.

Xem đáp án » 22/07/2024 303

Câu 6:

Tính (149)1,5(1125)23

Xem đáp án » 12/07/2024 293

Câu 7:

a) Cho n là một số nguyên dương. Với a là số thực tùy ý, nêu định nghĩa lũy thừa bậc n của a.

b) Với a là số thực tùy ý khác 0, nêu quy ước xác định lũy thừa bậc 0 của a.

Xem đáp án » 01/07/2024 273

Câu 8:

Rút gọn mỗi biểu thức: N=x43y+xy433x+3y(x>0,y>0).

Xem đáp án » 19/07/2024 272

Câu 9:

Rút gọn mỗi biểu thức sau:

a) 312564.481;

b) 598.5343564.

Xem đáp án » 13/07/2024 271

Câu 10:

Không sử dụng máy tính cầm tay, hãy so sánh các số sau:

a) 63 36;

b) (0,2)3  (0,2)5

Xem đáp án » 23/07/2024 231

Câu 11:

So sánh 102 và 10.

Xem đáp án » 14/07/2024 221

Câu 12:

Tính giá trị của biểu thứcM=(13)12(127)5+(0,4)4252(132)1.

Xem đáp án » 17/07/2024 208

Câu 13:

a) Với mỗi số thực a, so sánh: a2 |a|; 3a3 a.

b) Cho a, b là hai số thực dương. So sánh ab và ab.

Xem đáp án » 15/07/2024 204

Câu 14:

Các số 2–2 có phải là căn bậc 6 của 64 hay không?

Xem đáp án » 17/07/2024 191

Câu 15:

Định luật thứ ba của Kepler về quỹ đạo chuyển động cho biết cách ước tính khoảng thời gian P (tính theo năm Trái Đất) mà một hành tinh cần để hoàn thành một quỹ đạo quay quanh Mặt Trời. Khoảng thời gian đó được xác định bởi hàm số P=d32, trong đó d là khoảng cách từ hành tinh đó đến Mặt Trời tính theo đơn vị thiên văn AU (1 AU là khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trời, tức là 1 AU khoảng 93 000 000 dặm) (Nguồn: R.I. Charles et al., Algebra 2, Pearson). Hỏi Sao Hỏa quay quanh Mặt Trời thì mất bao nhiêu năm Trái Đất (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)? Biết khoảng cách từ Sao Hỏa đến Mặt Trời là 1,52 AU.

Xem đáp án » 23/07/2024 188

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »