Câu hỏi:

25/06/2024 144

Ở các lớp dưới, ta đã làm quen với phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số thực và các tính chất của phép tính lũy thừa đó.

Những khái niệm lũy thừa với số mũ nguyên, số mũ hữu tỉ và số mũ thực của một số thực được xây dựng như thế nào? Những phép lũy thừa đó có tính chất gì?

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

– Những khái niệm lũy thừa với số mũ nguyên, số mũ hữu tỉ và số mũ thực của một số thực được xây dựng dựa trên lũy thừa bậc n của a, kí hiệu là an, là tích của n thừa số a: 

an = a . a . a ... a (n thừa số a) với n là số nguyên dương.

Số a được gọi là cơ số, n được gọi là số mũ.

– Tính chất của lũy thừa mà ta đã học ở các lớp dưới:

am . an = am+n;

⦁ aman=amn;

⦁ abm=ambm;

(a . b)m = am . bm;

⦁ amn=am.n;

Với a > 1 thì am > an m > n;

Với 0 < a < 1 thì am > an m < n.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Rút gọn mỗi biểu thức sau: a73a13a43a13  a>0;a1;

Xem đáp án » 13/07/2024 583

Câu 2:

Tính 12560,75+12743

Xem đáp án » 19/07/2024 420

Câu 3:

Rút gọn mỗi biểu thức sau: a12b63a>0,b>0.

Xem đáp án » 13/07/2024 301

Câu 4:

Cho a, b là những số thực dương. Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ:
a) a13a;
b) b12b13b6;
c) a43:a3;
d) b3:b16.

Xem đáp án » 22/07/2024 278

Câu 5:

Viết các số sau theo thứ tự tăng dần: 20220;  451;  512.

Xem đáp án » 22/07/2024 250

Câu 6:

Tính 1491,5112523

Xem đáp án » 12/07/2024 233

Câu 7:

Rút gọn mỗi biểu thức sau:

a) 125643.814;

b) 985.3435645.

Xem đáp án » 13/07/2024 230

Câu 8:

a) Cho n là một số nguyên dương. Với a là số thực tùy ý, nêu định nghĩa lũy thừa bậc n của a.

b) Với a là số thực tùy ý khác 0, nêu quy ước xác định lũy thừa bậc 0 của a.

Xem đáp án » 30/06/2024 221

Câu 9:

Rút gọn mỗi biểu thức: N=x43y+xy43x3+y3x>0,y>0.

Xem đáp án » 19/07/2024 198

Câu 10:

Không sử dụng máy tính cầm tay, hãy so sánh các số sau:

a) 63 36;

b) 0,23  0,25

Xem đáp án » 22/07/2024 191

Câu 11:

a) Với mỗi số thực a, so sánh: a2 |a|; a33 a.

b) Cho a, b là hai số thực dương. So sánh ab và ab.

Xem đáp án » 15/07/2024 183

Câu 12:

So sánh 102 và 10.

Xem đáp án » 13/07/2024 182

Câu 13:

Các số 2–2 có phải là căn bậc 6 của 64 hay không?

Xem đáp án » 16/07/2024 169

Câu 14:

Dùng máy tính cầm tay để tính (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm):

a) 2,74;

b) 3143+1.

Xem đáp án » 13/07/2024 163

Câu 15:

Viết các số sau theo thứ tự tăng dần: 11,5;  31;  122;

Xem đáp án » 13/07/2024 158

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »