Câu hỏi:
26/10/2024 140Dân số đông đem lại thuận lợi nào sau đây cho nền kinh tế nước ta
A. nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ lớn.
B. chuyển dịch cư cấu kinh tế, tăng nguồn thu nhập.
C. chất lượng lao động cao, thị trường tiêu thụ lớn.
D. giải quyết tốt vấn đề việc làm, nâng cao đời sống.
Trả lời:
Đáp án đúng là: A
Giải thích: Dân số đông đem lại cho nền kinh tế nước ta nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ lớn.
*Tìm hiểu thêm: "Chiến lược phát triển dân số hợp lí và sử dụng có hiệu quả nguồn lao động của nước ta"
- Tiếp tục thực hiện các giải pháp kiềm chế tốc độ tăng dân số, đẩy mạnh tuyên truyền các chủ trương, chính sách, pháp luật về dân số và kế hoạch hóa gia đình.
- Xây dựng chính sách di cư phù hợp để thúc đẩy sự phân bố dân cư, lao động giữa các vùng.
- Xây dựng quy hoạch và chính sách thích hợp nhằm đáp ứng xu thế chuyển dịch cơ cấu dân số nông thôn và thành thị.
- Đưa xuất khẩu lao động thành một chương trình lớn, có giải pháp mạnh và chính sách cụ thể mở rộng thị trường xuất khẩu lao động. Đổi mới mạnh mẽ phương thức đào tạo người lao động xuất khẩu có tác phong công nghiệp.
- Đẩy mạnh đầu tư phát triển công nghiệp ở trung du, miền núi, phát triển công nghiệp nông thôn để khai thác tài nguyên và sử dụng tối đa nguồn lao động của đất nước.
Xem thêm bài liên quan, chi tiết khác:
Lý thuyết Địa lí 12 Bài 16: Đặc điểm dân số và phân bố dân cư
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ NĂNG SUẤT LÚA CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm |
2000 |
2004 |
2006 |
2010 |
2018 |
Diện tích (nghìn ha) |
7666,3 |
7445,3 |
7324,8 |
7489,4 |
7571,8 |
Năng suất (tạ/ha) |
42,4 |
48,6 |
48,9 |
53,4 |
58,1 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và năng suất lúa của nước ta, giai đoạn 2000 - 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Câu 2:
Cho biểu đồ về chè, cà phê, cao su nước ta, giai đoạn 2010 – 2019:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
Câu 3:
Phần lãnh thổ phía Bắc nước ta có biên độ nhiệt độ trung bình năm cao hơn phần lãnh thổ phía Nam chủ yếu do
Câu 4:
Thuận lợi chủ yếu để phát triển công nghiệp chế biến của Tây Nguyên là
Câu 5:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Tranh thuộc lưu vực hệ thống sông nào sau đây?
Câu 6:
Biện pháp chủ yếu đẩy mạnh phát triển công nghiệp Duyên hải Nam Trung Bộ là
Câu 7:
Cho biểu đồ:
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất nhập khẩu của Việt Nam với khu vực Đông Nam Á giai đoạn 2015 – 2019?
Câu 9:
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019
Quốc gia |
In-đô-nê-xi-a |
Cam-pu-chia |
Ma-lai-xi-a |
Phi-lip-pin |
Diện tích (nghìn km2) |
1910,9 |
181,0 |
330,8 |
300,0 |
Dân số (triệu người) |
271,6 |
16,4 |
52,0 |
108,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số năm 2019 của một số quốc gia?
Câu 10:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm nào có cơ cấu ngành đa dạng nhất trong các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm sau đây?
Câu 11:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có quy mô từ 15 đến 100 nghìn tỉ đồng?
Câu 12:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có đường bờ biển dài nhất?
Câu 13:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng lớn nhất?
Câu 14:
Ngành du lịch ở Trung du miền núi Bắc Bộ hiện nay phát triển mạnh chủ yếu do
Câu 15:
Khó khăn chủ yếu trong phát triển chăn nuôi ở nước ta hiện nay là