Câu hỏi:
19/09/2024 3,529
Biểu diễn các góc lượng giác sau trên đường tròn lượng giác:
c) – 765°.
Biểu diễn các góc lượng giác sau trên đường tròn lượng giác:
c) – 765°.
Trả lời:
c) Ta có: – 765° = (– 2).360° – 45°
Biểu diễn góc này trên đường tròn lượng giác ta được:
Giá trị lượng giác của góc lượng giác
a, Đường tròn lượng giác
Đường tròn lượng giác là đường tròn có tâm tại gốc tọa độ, bán kính bằng 1, được định hướng và lấy điểm A(1;0) làm điểm gốc của đường tròn.
Điểm trên đường tròn lượng giác biểu diễn góc lượng giác có số đo (độ hoặc rad) là điểm M trên đường tròn lượng giác sao cho sđ (OA, OM) =.
b, Các giá trị lượng giác của góc lượng giác:
Trục tung là trục sin, trục hoành là trục côsin
Điểm M(x;y) nằm trên đường tròn như hình vẽ. Khi đó:
cos, sin.
tan
.
c, Bảng xác định dấu của các giá trị lượng giác
d, Giá trị lượng giác của các góc đặc biệt
e, Cách bấm máy tính để tìm giá trị lượng giác của góc
Xem thêm các bài toán hay, chi tiết khác:
Lý thuyết Toán 11 Bài 1: Giá trị lượng giác của góc lượng giác - Kết nối tri thức
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Trên đường tròn lượng giác hãy biểu diễn các góc lượng giác có số đo có dạng là:
b) .
Trên đường tròn lượng giác hãy biểu diễn các góc lượng giác có số đo có dạng là:
b) .
Câu 3:
Biểu diễn các góc lượng giác sau trên đường tròn lượng giác:
a) ;
Biểu diễn các góc lượng giác sau trên đường tròn lượng giác:
a) ;
Câu 4:
Viết các công thức số đo tổng quát của các góc lượng giác (OA, OM) và (OA, ON) trong Hình 14.
Viết các công thức số đo tổng quát của các góc lượng giác (OA, OM) và (OA, ON) trong Hình 14.
Câu 5:
Góc lượng giác có cùng điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác với góc lượng giác nào dưới đây?
Góc lượng giác có cùng điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác với góc lượng giác nào dưới đây?
Câu 6:
a) Xác định số đo các góc lượng giác (Oa, Ob), (Ob, Oc) và (Oa, Oc).
a) Xác định số đo các góc lượng giác (Oa, Ob), (Ob, Oc) và (Oa, Oc).
Câu 7:
Trên đờng tròn lượng giác hãy biểu diễn các góc lượng giác có số đo có dạng là:
a) ;
Trên đờng tròn lượng giác hãy biểu diễn các góc lượng giác có số đo có dạng là:
a) ;
Câu 8:
Trong Hình 8, chiếc quạt có ba cánh được phân bố đều nhau. Viết công thức tổng quát số đo của góc lượng giác (Ox, ON) và (Ox, OP).
Trong Hình 8, chiếc quạt có ba cánh được phân bố đều nhau. Viết công thức tổng quát số đo của góc lượng giác (Ox, ON) và (Ox, OP).
Câu 9:
Trong Hình 15, mâm bánh xe ô tô được chia thành năm phần bằng nhau. Viết công thức số đo tổng quát của góc lượng giác (Ox, ON).
Trong Hình 15, mâm bánh xe ô tô được chia thành năm phần bằng nhau. Viết công thức số đo tổng quát của góc lượng giác (Ox, ON).
Câu 10:
Vị trí các điểm B, C, D trên cánh quạt động cơ máy bay trong Hình 16 có thể biểu diễn cho các góc lượng giác nào sau đây?
; ; .
Vị trí các điểm B, C, D trên cánh quạt động cơ máy bay trong Hình 16 có thể biểu diễn cho các góc lượng giác nào sau đây?
; ; .
Câu 11:
Biểu diễn trên đường tròn lượng giác các góc lượng giác có số đo là:
b) .
Biểu diễn trên đường tròn lượng giác các góc lượng giác có số đo là:
b) .
Câu 12:
Biểu diễn các góc lượng giác sau trên đường tròn lượng giác:
b) ;
Biểu diễn các góc lượng giác sau trên đường tròn lượng giác:
b) ;
Câu 13:
Đổi số đo của các góc dưới đây sang radian:
a) 38°;
b) – 115°;
c) .
Đổi số đo của các góc dưới đây sang radian:
a) 38°;
b) – 115°;
c) .
Câu 14:
Trong các khoảng thời gian từ 0 giờ đến 2 giờ 15 phút, kim phút quét một góc lượng giác bao nhiêu độ?
Trong các khoảng thời gian từ 0 giờ đến 2 giờ 15 phút, kim phút quét một góc lượng giác bao nhiêu độ?
Câu 15:
Hải lí là một đơn vị chiều dài hàng hải, được tính bằng độ dài một cung chắn một góc của đường kinh tuyến (Hình 17). Đổi số đo α sang radian và cho biết 1 hải lí bằng khoảng bao nhiêu ki lô mét, biết bán kính trung bình của Trái Đất là 6 371 km. Làm tròn kết quả hàng phần trăm.
Hải lí là một đơn vị chiều dài hàng hải, được tính bằng độ dài một cung chắn một góc của đường kinh tuyến (Hình 17). Đổi số đo α sang radian và cho biết 1 hải lí bằng khoảng bao nhiêu ki lô mét, biết bán kính trung bình của Trái Đất là 6 371 km. Làm tròn kết quả hàng phần trăm.