Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có đáp án (12 đề)

Tài liệu Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có đáp án năm học 2021 - 2022 gồm 12 đề thi tổng hợp từ đề thi môn Tiếng Anh 3 của các trường Tiểu học trên cả nước đã được biên soạn đáp án chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 3. Mời các bạn cùng đón xem:

1 4,640 12/04/2022
Tải về


Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có đáp án

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Môn: Tiếng Anh 3

Thời gian làm bài: 40 phút

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có đáp án Đề số 1

Marks:

Listening

Reading and writing

Speaking

Total

Q. 1

Q. 2

Q. 3

Q. 4

Q. 5

Q. 6

Q. 7

Q. 8

Q. 9

Q.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 PART 1. LISTENING (20 minutes)

Question 1. Listen and number (1 pt)

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có đáp án (12 đề) (ảnh 1)

Question 2. Listen and write T (True) or F (False) (1pt)

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có đáp án (12 đề) (ảnh 1)

Question 3. Listen and draw the line. (1 pt)

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có đáp án (12 đề) (ảnh 1)

Question 4.  Listen and tick. (1 pt)

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có đáp án (12 đề) (ảnh 1)

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có đáp án (12 đề) (ảnh 1)

Question 5.  Listen and complete. (1pt)

My name is Quan.Today my family (1)             at home. We are in the living room. My father is (2)            TV. My mother is (3)            the piano. My brother is (4)             to music and I am singing.

PART II. READING AND WRITING (15 minutes)

Question 6. Look and read. Put a tick (√)  or cross  (X) in the box. (1pt).

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có đáp án (12 đề) (ảnh 1)

Question 7. Look and read. Write Yes or No (1pt).

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có đáp án (12 đề) (ảnh 1)

Question 8. Look at the pictures. Look at the letters. Write the words (1 pt)

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có đáp án (12 đề) (ảnh 1)

Question 9: Choose the word from the box and write as example (1 point)

this

friend

name

is

Nam

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có đáp án (12 đề) (ảnh 1)

Nam: Hi. My name’s Nam. What is your (0) name ?

Mai: Hello, (1)                  . My name’s Mai.

Nam: Who’s (2)                ?

Mai: She is Linda. She is my (3)                    .

Nam: How old (4)                    she?

Mai: She is nine.

Linda: Hello, Nam.

PART III  SPEAKING  (1pt) (5’)

Question 10.

1. Listen and repeat

2. Point, ask and answer

3. Listen and comment

4. Interview

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có đáp án (12 đề) (ảnh 1)

Lời bài nghe và đáp án

Question 1. Listen and number. (1 pt)

1. A: Where’s the dog ?

B: It’s under the table.

2. A: What are you doing ?

B: I am listening to music.

3. A: What’s the weather like?

B: It’s rainy.

4. A: Do you have a goldfish?

B: Yes, I do.

Question 2. Listen and write T (True) or F (False) (1pt).

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có đáp án (12 đề) (ảnh 1)

Question 3. Listen and draw the line. (1 pt)

1. A: Do you like planes?

B: No, I don’t.

2. I like ships.

Question 4.  Listen and tick. (1 pt)

1. Laura: What is the weather like ?

Jimmy: It’s windy.

2. Lilly: What are they doing ?

John: They’re flying kites.

3. Mary: What pets do you have?

Peter: I have two dogs.

4. Jane: What toys do you like?

Tom: I like yo-yos.

Question 5.  Listen and complete. (1pt)

My name is Quan. Today my family (1) _is at home. We are in the living room. My father is (2) watching TV. My mother is (3)_playing the piano. My brother is (4) listening to music and I am singing.

PART II. READING AND WRITING (15 minutes)

Question 6. Look and read. Put a tick (√)  or cross  (X) in the box. (1pt).

1. √           2. X

3. √           4. √

Question 7.  Look and read. Write Yes or No (1pt)

1. Yes            2. Yes

3. No             4. Yes

Question 8.  Look at the pictures. Look at the letters. Write the words. (1 pt)

1. Sunny          2. Table

3. Parrot          4. Singing

Question 9: Choose the word from the box and write as example (1 point)

1.   Nam            2. this

3. friend            4. is

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Môn: Tiếng Anh 3

Thời gian làm bài: 40 phút

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có đáp án Đề số 2

Marks:

Q.1

Q.2

Q.3

Q.4

Q.5

Q.6

Q.7

Q.8

Total:

PART 1: LISTENING ( 20 minutes)

Question 1. Listen and number. (1 pt)

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có đáp án (12 đề) (ảnh 1)

Question 2. Listen and draw the line. There is an example. (1 pt)

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có đáp án (12 đề) (ảnh 1)

Question 3.  Listen and tick. (2 pt)

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có đáp án (12 đề) (ảnh 1)

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có đáp án (12 đề) (ảnh 1)

Question 4.  Listen and write (1pt)

1. There are two posters _____ the wall.

2. The balls are _____ the bed.

3. I have a _____.

3. My sister has two _____.

PART  II: READING AND WRITING (20 minutes)

Question 5. Read and circle (1pt).

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có đáp án (12 đề) (ảnh 1)

Question 6. Choose a word from the box and write it next to numbers from 1-4. (1pt)

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có đáp án (12 đề) (ảnh 1)

Linda’s family is at (1) home now. Her parents are in  the (2)               . They are cooking a big meal.  Her brother  is (3)_______TV in his  room. (4)______is in the living room. She is (5)             the floor.

Question 7. Look at the pictures. Look at the letters. Write the words. (1 pt)

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có đáp án (12 đề) (ảnh 1)

Question 8: Reoder the words to make sentences. (1pt)

Example: This/ living room/ is/ a..  This is a livingroom.

1. There/ four/ are/ doors .................................................

2. I/ a/ robot/ have.............................................................

3. He/ brothers/ two/ has...................................................

4. She/ the/ playing/ is/ piano............................................

ĐÁP ÁN

Question 1: (1.đ) Mỗi câu đúng chấm 0,25 đ

1. There is a garden in front of the house.

2. A: This is my bedroom.

B: Oh, it’s nice

3. There is a kitchen.

4. The bathroom is big.

Đáp án:

A. 2          B. 1

C. 4          D. 3

Question 2: (1.đ) Mỗi câu đúng chấm 0.25 đ

0. I have a parrot.

1. Do you have a teddy bear? Yes, I do

2. My brother has a goldfish.

3. Nam has a plane.

4. What toys do you like? I like ships.

Question 3: (2.đ) Mỗi câu đúng chấm 0.5 đ

1. A. What are they doing? They are playing kites.

2. B. What’s the weather like? It’s sunny.

3. A. They are playing hide and seek.

4. A. How old is your sister? She’s eleven.

Question 4: (1.đ) Mỗi câu đúng chấm 0.25 đ

1. There are two posters on the wall.

2. The balls are under the bed.

3. I have a dog.

4. My sister has two rabbits

Question 5: (1.đ) Mỗi câu đúng chấm 0.25đ

1. is        2. robots      3. has                   

4. listening       5. toys

Question 6: (1.đ) Mỗi câu đúng chấm 0.25đ

1. home       2. kitchen    3. watching          

4. Linda      5. cleaning

Question 7: (1.đ) Mỗi câu đúng chấm 0.25đ

1. car           2. doll         

3. rabbit      4. cat

Question 8: (1.đ) Mỗi câu đúng chấm 0.25đ

1. There are four doors.

2. I have a robot.

3. He has two brothers.

4. She is playing the piano.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Môn: Tiếng Anh 3

Thời gian làm bài: 40 phút

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có đáp án Đề số 3

Bài 1. Hãy quan sát kỹ bức tranh rồi điền chữ cái chỉ bức tranh đó (5 điểm).

A. Rubber              B. Ship

C. House                D. Parrot

E. Dog                    F. Plane

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có đáp án (12 đề) (ảnh 1)

Bài 2. Đọc và hoàn thành các câu với những từ trong khung (2 điểm)

like           trucks            How

ten            cats

I have many toys. I have five (1) trucks, three planes, and (2) ………. yo-yos. My friend Hoa has some pets. She has two dogs and three (3)  ………. What  about you? What toys do you (4) ……… ? (5) ……… many pets do you have?

Bài 3. Đọc và nối (2 điểm)

1. What are you doing?

A. It’s in north Viet Nam.

2. What’s the weather like?

B. I have five.

3. Where’s Sa Pa?

C. I’m watching TV.

4. How many trucks do you have?

D. It’s sunny.

Bài 4. Hãy sắp xếp các từ theo đúng thứ tự để tạo thành câu có nghĩa (1 điểm).

 1.  have / Do / pets / you / any /?

----------------------------------------------

2.  playing / piano / am / I / the /.

----------------------------------------------

3.  far / Ha Long Bay / from / is / Ha Noi /.

----------------------------------------------

4.  you / toys / Do / like / ?

----------------------------------------------

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có đáp án (12 đề) (ảnh 1)

ĐÁP ÁN

Bài 1: 5 điểm.

Chọn đúng mỗi đáp án cho 1 điểm / câu.

2. C         3. D         4. B

5. F          6. E

Bài 2: 2 điểm.

Điền đúng mỗi từ cho 0,5 điểm.

1.  trucks     2. ten       3. cats

4. like          5. How

Bài 3: 2 điểm.

Chọn đúng mỗi đáp án cho 0,5 điểm / câu.

1. C             2. D

3. A             4. B

Bài 4: 1 điểm.

- Viết đúng thứ tự và chỉnh tả mỗi câu cho 0,25 điểm / câu.

- Viết sai chính tả 1, 2 lỗi trừ 50% số điểm mỗi câu.

- Viết sai chính tả từ 3 trở lên không cho điểm.

1. Do you have any pets?

2. I am playing the piano.

3. Ha Long Bay is far from Ha Noi.

4. Do you like toys?

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Môn: Tiếng Anh 3

Thời gian làm bài: 40 phút

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có đáp án Đề số 

Skills

Listening

Reading

Writing

Speaking

Total

Marks

 

 

 

 

 

LISTENING

Part 1: Listen and colour. There is one example.

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có đáp án (12 đề) (ảnh 1)

Part 2: Listen and tick () A, B, or C. There is one example.

0. Where’s the boy’s cat?

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có đáp án (12 đề) (ảnh 1)

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có đáp án (12 đề) (ảnh 1)

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có đáp án (12 đề) (ảnh 1)

Part 3: Listen and number from 1 to 4. There is one example (number 0).

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có đáp án (12 đề) (ảnh 1)

Part 4: Listen to each question and circle A, B or C for the best answer. There is one example.

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có đáp án (12 đề) (ảnh 1)

1.

A. Yes, it is.

B. It’s near Ha Noi.

C. No, it doesn’t.

2.

A. He likes playing football.

B. He’s playing table tennis.

C. He plays chess at break time.

3.

A. No, they aren’t.

B. It’s my picture.

C. Yes, there are.

4.

A. I like trucks.

B. He has two planes.

C. I’m in the playroom.

READING

Part 1: Look and read. Write the correct words next to their descriptions.

There is one example.

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có đáp án (12 đề) (ảnh 1)

0. I have four legs. You can sit on me with a back.

…chair…

1. When it’s hot, you need me to make cool.

………….

2. You can see yourself when you look in me.

…………

3. I have colourful feathers. I can copy your sayings.

…………

Part 2: Look at the picture. Decide the whether the statements are True (T) or False (F). There is one example.

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có đáp án (12 đề) (ảnh 1)

Part 3: Read the passage and circle A, B or C.

Hello! My name is John and this is my house. It has two floors – the ground floor and the first floor. On the ground floor, there is a kitchen, a dining room and a living room. My bedroom is on the first floor. I share it with my brother, Jack. There is also my parent’s bedroom and a bathroom. There is a swimming pool in front of the house. The garden is behind the house. It is beautiful with many colourful flowers and a big tree. My father makes white fence around the house.

0. How many floors are there in John’s house?

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có đáp án (12 đề) (ảnh 1)

1. How many people are there in John’s family?

A. 3

B. 4

C. 5

2. Which room is NOT on the ground floor?

A. a kitchen

B. a dining room

C. a bedroom

3. Which is in front of John’s house?

A. The garden

B. The swimming pool

C. The fence

WRITING

Part 1: Reorder the letters to make a word. There is one example.

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có đáp án (12 đề) (ảnh 1)

Part 2: Read the passage. Then write ONE word into each gap for each picture. There is one example.

It’s (0)… sunny… Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có đáp án (12 đề) (ảnh 1) and windy today. My friends and I are in the park. We are doing different things. Peter is playing the (1) ……… Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có đáp án (12 đề) (ảnh 1) while Anna is singing. Tracy is (2) ………… Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có đáp án (12 đề) (ảnh 1) in the playground. Under the tree, Tony and I are (3) ………… Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có đáp án (12 đề) (ảnh 1) . We are all very happy in the park.

SPEAKING

Part 1: Getting to know each other.

The examiner asks the student the following questions below:

1. What’s your name?

2. How old are you?

3. Do you have any brothers or sisters?

Part 2: Talking about a familiar toy.

(Use pictures of some toys such as: truck, train, kite, plane, …)

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có đáp án (12 đề) (ảnh 1)

The examiner gives out the pictures and asks the student to choose one and answer three questions below:

(Please take one picture of the toy you like.)

1. What is it?

2. What color(s) is it?

3. What toys do you have?

Part 3: Describe the picture.

The examiner says, “Now you have 30 seconds to look at the picture.”

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có đáp án (12 đề) (ảnh 1)

The examiner asks the student the following questions below:

1. What’s the weather like?

2. What is the boy doing?

3. What do you often do at the weekend?

KEY FOR THE TEST:

Listening

Part 1:

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có đáp án (12 đề) (ảnh 1)

Part 2:

1.B             2.A

3.A             4.C

Part 3:

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có đáp án (12 đề) (ảnh 1)

Part 4:

1. A              2. B

3. C              4. A

Reading

1. fan       2. chair       3. parrot

Part 2:

1. F         2. F           3. T

Part 3:

1. B         2. A           3. B

Writing

Part 1:

1. wardrobe

2. rabbit

3. cloudy

Part 2:

1. guitar

2. skating

3. reading

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Môn: Tiếng Anh 3

Thời gian làm bài: 40 phút

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có đáp án Đề số 5

Hãy sắp xếp các từ theo đúng thứ tự để tạo thành câu có nghĩa

1. have/Do/toys/you/any/?

-------------------------------------------------

2. playing/guitar/am/I/the/.

-------------------------------------------------

3.far/HoChiMinhcity/from/is/HaNoi/very/./

-------------------------------------------------

4.weather/What/is/in/DaNangCity/like/the?

-------------------------------------------------

5.The/are/behind/the/dogs/chair.

-------------------------------------------------

Đọc đoạn văn và điền True hoặc False.

You can see me in the classroom at school. Children want me when they have their lessons. You can find me on their desks. They put me with their pens, rubbers and rulers. They use me to write in a book. I can draw black and white pictures, too. When I am old I am very small.

What am I? I am a pencil.

1. You can find me on their desks.

2. They put me with their mirror.

3. They use me to write in a book.

4. I can draw black and white pictures.

5. When I am young, I am very big.

Match the questions with the answers. 

1. What's your name?

a. My name's Linda.

2. Where are you cycling?

b. It's cloudy and windy.

3. What's the weather like in Hanoi?

c. In the park.

4. What are they doing?

d. Yes, it is.

5. Is it sunny today?

e. They are flying kites.

Choose the odd one out.

1. living room

bedroom

school

2. five parrots

five kittens

fifth dogs

3. spring

learning

playing

4. robot

doll

English

5. photo

take

map

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có đáp án (12 đề) (ảnh 1)

ĐÁP ÁN

Hãy sắp xếp các từ theo đúng thứ tự để tạo thành câu có nghĩa

1 - Do you have any toys?

2 - I am playing the guitar.

3 - Ho Ch iMinh city is very far from Ha Noi.

4 - What is the weather like in Da Nang city?

5 -The dogs are behind the chair

Đọc đoạn văn và điền True hoặc False.

1 - True; 2 - False; 3 - True; 4 - True; 5 - False;

Match the questions with the answers.

1 - a; 2 - c; 3 - c; 4 - e; 5 - d;

Choose the odd one out.

1 - school; 2 - fifth dogs; 3 - spring; 4 - English; 5 - take;

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Môn: Tiếng Anh 3

Thời gian làm bài: 40 phút

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có đáp án Đề số 6

I. Multiple choices: (4pts)

1. Circle the odd one out (2pts):

1. A. mother        B. bear            C. father

2. A. green           B. small          C. red

3. A. happy          B. rainy           C. windy

4. A. twenty         B. thirsty         C. fifteen

2. Look and match (2 pts):

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có đáp án (12 đề) (ảnh 1)

1-…                 2-…

3- …                4-…              

II. Write: (6pts)

1. Reorder the words to make the sentences (2pts):

1. colour/ they/ are/ What/?

→ ………………………………………?

2. Tom / three tortoises/ has/ got / and two cats/.

→………………………………………

3. Hai Phong/ Is /it / in/ and hot/ sunny/?

→………………………………………?

4. Hanoi/ like/ in / today/ what /is/ the/ weather?

→………………………………………?

2. Look, read and complete the text (2pts)

Paper boats      six

flying kites       skipping

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có đáp án (12 đề) (ảnh 1)

There are (1)……… children in the picture. Two boys are (2)……… Two boys are playing with (3)……… What about the girls? What are they doing? One girl is cycling. And one girl is (4)………

3. Look and complete the sentences (2 pts)

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có đáp án (12 đề) (ảnh 1)

ĐÁP ÁN

Multiple choices: (4pts)

1. Circle the odd one out( 2pts):

Câu

1

2

3

4

Đáp án

B

B

A

B

2. Look and match (2 pts):

Câu

1

2

3

4

Đáp án

D

B

A

C

II. Write: (6pts)

1. Reorder the words to make the sentences (2pts)

1. What are they colour?

2. Tom has got three tortoises and two cats.

3. Is it sunny and hot in Hai Phong?

4. What is the weather like in Hanoi today?

2. Look, read and complete the text (2pts)

There are (1)…six… children in the picture. Two boys are (2)…flying kikes… Two boys are playing with (3)…paper boats… What about the girls? What are they doing? One girl is cycling. And one girl is (4)…skipping…

3. Look and complete the sentences (2 pts)

1. It is windy.

2. They are playing football.

3. I have two dolls.

4. Lan has a parrot.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Môn: Tiếng Anh 3

Thời gian làm bài: 40 phút

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có đáp án Đề số 7

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)

I. Circle the odd one out (Khoanh tròn 1 từ khác với những từ còn lại)  (2,5đ)

1.  A. Sunny             B. Library

C. Windy                  D. Cloudy

2.  A. Six                   B. Seven

C. School                  D. Ten

3.  A. Cat                  B. Fish

C. Bird                      D. Pencil

4.  A. Bedroom         B. Chair

C. Bathroom             D. Kitchen

5.  A. Book                B. Pen

C. Robot                    D. Ruler

II. Circle the correct answers  A , B or C.  (Khoanh vào đáp án đúng A, B hoặc C) (2,5đ)

1. ............. I’m Linda.

A. Hello

B. Goodbye

C. What

2. How old ............. she ?  - She  is  ten  years old.

A. am

B. is

C. are

3. .............. many dogs do you have?

A. What

B. How

C. Where

4. There is a …….… in the bedroom.

A. bed

B. clouds

C. dogs

5. How’s  the weather today?   - It’s  …….…

A. ship

B. ball

C. sunny    

B. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)

III. Match the questions and answers. (Nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B) (2,5đ)

A

B

ANSWERS

1. How’s the weather today?

A. That’s my father.

1.

2. How many cats are there?

B. I’m  nine.

2.

3. How old are you?

C. His name’s Tam.

3.

4. Who’s  that?

D. It’s  rainy.

4.

5. What’s his name?

E. There are five.

5.

IV. Reorder the words to the complete sentence (Sắp xếp các từ sau thành câu đúng) 2,5đ

1. windy  / It’s  / today. //       

……………………………….……

2. nine  / I  / years / am / old. //     

………………………………………

3. is  / school  / This  / my. //         

………………………………………

4. to / you / Nice / meet  //              

………………………………..………

5. your / What / is / name /? //

………………………………..………

ĐÁP ÁN

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5pts)

I. Circle the odd one outKhoanh tròn từ khác loại (2,5pts)

Mỗi câu đúng  0,5 điểm

1. B

2.C

3. D

4. B

5. C

II. Circle the correct answers  A , B or C. (Khoanh vào đáp án đúng A, B hoặc C) (2,5đ)

Mỗi câu đúng 0,5 điểm

1. A        2. B

3. B        4. A        5. C        

B. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)                   

III. Match the questions and answers. (Nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B) (2,5đ) Mỗi câu đúng  0,5 điểm

A

B

ANSWERS

1. How’s the weather today?

A. That’s my father.

1. D

2. How many cats are there?

B. I’m nine.

2. E

3. How old are you?

C. His name’s Tam.

3. B

4. Who’s that?

D. It’s rainy.

4. A

5. What’s his name?

E. There are five.

5. C

IV. Reorder the words to the complete sentence (Sắp xếp các từ sau thành câu đúng) 2,5đ Mỗi câu đúng  0,5 điểm

1. It’s windy today.

2. I am nine years old.

3. This is my school.

4. Nice to meet you!

5. What is your name?

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Môn: Tiếng Anh 3

Thời gian làm bài: 40 phút

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có đáp án Đề số 8

V. Read and circle the odd one out.

1. A. living room.    B. classroom

C. bathroom             D. bedroom

2. A. dogs                 B. kite

C. robot                    D. doll

3. A. jogging            B. dancing

C. singing                 D.song

4. A. trains                B. toy

C. planes                   D. bikes

5. A. a puzzle            B. a book

C. a ruler                   D. a pen

Read and circle.

1. ............... many cats do you have?

A. Why

B. How

C. What

D. How much

2. What's Mai doing? – She is ...........

A. draw

B. drew

C. to draw

D. drawing

3. How old is your ...........? She's thirty-three.

A. brother B. mother C. father D. grandfather

4. What is the ............ today?

A. activity

B. colour

C. weather

D. food

Read the paragraph and tick Yes or No.

My name's Nga. My friends and I have some pets. Phong has a cat. He keeps it in the house. Quang has three goldfish. He keeps them in the fish tank. Mai has two rabbits. She keeps them in the garden. Mary has a parrot. She keeps it in a cage. And I have a parrot. I keep it in the cage too.

1. Phong has a cat.

2. Quang has three tortoises.

3. Mary has one rabbit.

4. Mary keeps a parrot in a cage.

5. Nga has a parrot.

Put the words in order.

1. five/ in/ there/ are/ rooms/ house/ her

________________________________

2. big/ pond/ there/ is/ next/ my/ to/ house/ a

________________________________

3. books/ my/ my/ school bag/ are/ in/

________________________________

4. old/ your/ is/ how/ grandfather/?

________________________________

5. has/ Minh/ rulers/ two/ ./

________________________________

ĐÁP ÁN

Read and circle the odd one out.

1 - B; 2 - A; 3 - D; 4 - B; 5 - A;

Read and circle.

1 - B; 2 - D; 3 - B; 4 - C;

Read the paragraph and tick Yes or No.

1 - Yes; 2 - No; 3 - No; 4 - Yes; 5 - Yes;

Put the words in order.

1 - There are five rooms in her house.

2 - There is a big pond next to my house.

3 - My books are in my school bag.

4 - How old is your grandfather?

5 - Minh has two rulers.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Môn: Tiếng Anh 3

Thời gian làm bài: 40 phút

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có đáp án Đề số 9

I/ Choose the odd one out

1. A. dance

B. draw

C. song

D. sing

2. A. plane

B. pet

C. doll

D. kite

3. A. parrot

B. flower

C. dog

D. cat

4. A. in

B. in front of

C. like

B. next to

5. A. hungry

B. poster

C. picture

D. photo

II/ Look at the picture and complete the words

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có đáp án (12 đề) (ảnh 1)

III/ Choose the correct answer A, B, C or D

1. Ngoc Son Temple is ______ the theatre

A. next

B. front of

C. near

D. from

2. Those ______ are small.

A. books

B. book

C. your book

D. you book

3. My father is ______ engineer.

A. an

B. a

C. the

D. x

4. How many floors ______ Anna’s school have?

A. does

B. do

C. is

D. are

5. They _______ now

A. dance

B. are dance

C. are dancing

D. do dance

6. ______ is your teacher? - He is in the classroom.

A. What

B. Where

C. When

D. Who

IV/ Read and answer these questions

Linda, Peter, Mai and Nam are having a summer holiday. Linda is in Hue. It is sunny today. She is skating in the park. Peter is in Da Nang. It is sunny too. He is cycling in the playground. Mai is in Ho Chi Minh city. It is rainy. She is listening to music in the room. Nam is in Sa Pa. It is cloudy and windy. He is flying a kite in the garden.

1. Where is Linda now?

_______________________________________

2. What is the weather like in Hue?

_______________________________________

3. What is Peter doing in Da Nang?

_______________________________________

4. What is the weather like in Sa Pa?

_______________________________________

5. What is Nam doing in Sa Pa?

_______________________________________

V/ Reorder these words to have correct sentences

1. homework/ He/ doing/ his/ is/ ./

_______________________________________

2. rabbit/ She/ a/ small/ has/ ./

_______________________________________

3. the/ cats/ Are/ the/ garden/ in/ ?/

_______________________________________

VI/ Make questions for the underlined parts

1. Peter is in his room.

_______________________________________

2. Linh and Nam are listening to music.

_______________________________________

ĐÁP ÁN

I/ Choose the odd one out

1. C

2. B

3. B

4. C

5. A

II/ Look at the picture and write

1. Umbrella        2. Rabbit

3. Balloon          4. Reading

5. Cloudy           6. Fish tank

III/ Choose the correct answer A, B, C or D

1. C

2. A

3. A

4. A

5. C

6. B

IV/ Read and answer these questions

1. She is in Hue

2. It is sunny

3. He is cycling in the playground

4. It is cloudy and windy

5. He is flying a kite in the garden

V/ Reorder these words to have correct sentences

1. He is doing his homework.

2. She has a small rabbit.

3. Are the cats in the garden?

VI/ Make questions for the underlined parts

1. Where is Peter?

2. What are Linh and Nam doing?

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Môn: Tiếng Anh 3

Thời gian làm bài: 40 phút

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có đáp án Đề số 10

Choose the odd one out.

1. A. book

B. read

C. cook

D. watch

2. A. sing

B. dance

C. story

D. ski

3. A. foggy

B. cloud

C. sun

D. wind

4. A. rainy

B. cycle

C. stormy

D. sunny

5. A. snow

B. fog

C. sky

D. cold

Match each question with each answer.

1. Do you have any books?

A No. I have four notebooks.

2. What are you doing?

B Yes, she does.

3. How many pens do you have?

C He is dancing.

4. Does she have a piano?

D Two pens.

5. What is he doing?

E I’m singing.

Read and do the tasks below.

1. Complete the text.

friend; colours; dog; nine; parrots;

I am Mary. I am (1) ______ years old. I have some pets. This is my (2) ______. It’s brown and white. I have two cats. They have two (3) ______: grey and yellow. Jimmy is my close (4) _____. He doesn’t have any dogs and cats. But he has three rabbits and two (5) ______. The rabbits play in the garden. The parrots are in the cage. We like pets very much.

2. Answer the questions

1. How old is Mary?

.......................................................................

2. How many dogs does she have?

........................................................................

3. How many cats does she have?

........................................................................

4. How many rabbits does Jimmy have?

........................................................................

5. Where are his parrots?

.........................................................................

Recorder the words to make correct sentence.

1. are/ doing/ you/ the park?/ in/ What

..........................................................................

2. is/ the weather/ What/ today?/ like

..........................................................................

3. is/ in/ the gargen/ She/ now./ cycling

..........................................................................

4. James and Rinl/ taking/ photos./ are

..........................................................................

5. and/ is/ cloudy/ in/ It/ the park./ windy

..........................................................................

ĐÁP ÁN

Choose the odd one out.

1 - A; 2 - C; 3 - A; 4 - B; 5 - D;

Match each question with each answer.

1 - A; 2 - E; 3 - D; 4 - B; 5 - C;

Read and do the tasks below.

1. Complete the text.

1 - nine; 2 - dog; 3 - colours; 4 - friends; 5 - parrots;

2. Answer the questions

1 - She is nine years old.

2 - She has one dog.

3 - She has two cats.

4 - He has three rabbits.

5 - They are in the cage.

Recorder the words to make correct sentence.

1 - What are you doing in the park?

2 - What is the weather like today?

3 - She is cycling in the garden now.

4 - James and Rinl are taking photos.

5 - It is windy and cloudy in the park

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Môn: Tiếng Anh 3

Thời gian làm bài: 40 phút

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có đáp án Đề số 11

Read and circle the odd one out.

1. A. mother     B. bear

C. father           D. sister

2. A. green       B. small

C. red               D. yellow

3. A. happy       B. rainy

C. windy           D. snowy

4. A. twenty      B. thirsty

C. fifteen           D.sixty

Put the words in order.

1. are / tank. / the / in / the / fish

………………………………………

2. old / How / your father? / is

………………………………………

3. many / How /fans/there? /are

………………………………………

4. Linda/ three/ has/ dog./ cats/ one/ and

………………………………………

Fill in each gap with a suitable word from the box.

near playing watching living room

My family is in the (1) ………… . My father is reading a book. My mother and I are (2) ……… TV. My sister is (3) ……… with her cat (4) ……… the TV. My dog is under the table.

Use the word to make meaningful sentence. 

1. There/ two/ map/ wall.

__________________________

2.There/ a/ television/ on/ table.

__________________________

3. There/ three/ bedroom/ in/ my house.

__________________________

4. There/ a/ lamp/ on/ table.

__________________________

ĐÁP ÁN

Read and circle the odd one out.

1 - B; 2 - B; 3 - A; 4 - C;

Put the words in order.

1 - The fish are in the tank.

2 - How old is your father?

3 - How many fans are there?

4 - Linda has three cats and one dog.

Fill in each gap with a suitable word from the box.

1 - living room; 2 - watching; 3 - playing; 4 - near;

Use the word to make meaningful sentence.

1 - There are two maps on the wall.

2 - There is a television on the table.

3 - There are three bedrooms in my house.

4 - There is a lamp on the table.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Môn: Tiếng Anh 3

Thời gian làm bài: 40 phút

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có đáp án Đề số 12

I. Choose the correct answer. 

1. A. What is he do?

B. What is he doing?

2. A. Is there a pond?

B. Are there a pond?

3. A. Do you have any eggs?

B. Does you have any egg?

4. A. How many oranges you have?

B. How many oranges do you have?

5. A. She is watching television.

B. She is watch television.

II. Read and match. 

A

B

1. Are there any maps?

a. No, he isn't.

2. What toys does Lien like?

b. Yes, there are.

3. Is Nam flying a kite?

c. No, he doesn't.

4. Does Phong have a cat?

d. It is cloudy.

5. What is the weather like?

e. She likes teddy bear.

III. Read and circle. 

1. Does he have any (robot/ robots)?

2. (No/ Yes), he does.

3. What is Linh doing? - (He's/ She's) playing the piano.

4. What (am/ are) you doing? - (We're/ We's) cycling.

5. (What/ Where) is Hanoi? - It's in North Vietnam.

IV. Put the word in order.

1. on/ is/ the/ The/ table./ pencil

.............................................................

2. near/ The/ is/ poster./ calendar/ the

.............................................................

3.is/ under/ the/ The/ table./ ball

.............................................................

4. that/ Who/ man/ is/ ?

.............................................................

5. is/ Where/ Hai Phong?/

.............................................................

ĐÁP ÁN

I/ Choose the correct answer.

1 - B; 2 - A; 3 - A; 4 - B; 5 - A;

II/ Read and match.

1 - b; 2 - e; 3 - a; 4 - c; 5 - d;

III/ Read and circle.

1. Does he have any (robot/ robots )?

2. (No/ Yes), he does.

3. What is Linh doing? - (He's/ She's ) playing the piano.

3. What (am/ are) you doing? - ( We're / We's) cycling.

4. (What/ Where ) is Hanoi? - It's in North Vietnam.

IV/ Put the word in order.

1 - The pencil is on the table.

2 - The calendar is near the poster.

3 - The ball is under the table.

4 - Who is that man?

5 - Where is Hai Phong?

 

1 4,640 12/04/2022
Tải về