Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 1 có ma trận (10 đề)

Tài liệu Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 1 có ma trận năm học 2021 - 2022 gồm 10 đề thi tổng hợp từ đề thi môn Tiếng Anh 3 của các trường Tiểu học trên cả nước đã được biên soạn đáp án chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 3. Mời các bạn cùng đón xem:

1 3,271 12/04/2022
Tải về


Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 1 có ma trận

Ma trận đề thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Anh

Kỹ năng

Nhiệm vụ

đánh giá

Mức độ đánh giá

Tổng

Kỹ năng

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Listening

Listen and tick

2

1

 

 

3

0,75

37,04%

Listen and number

2

1

1

 

4

1

Listen and Circle

 

2

1

 

3

0,75

Speaking

Answer the questions

3

1

1

 

5

1,25

18,52%

Reading

Read and match

1

1

1

 

3

0,75

29,63%

Read and fill

1

1

1

 

3

1,5

Read and circle

1

 

1

 

2

1

Wrting

Reorder the letters

 

1

1

 

2

1

14,81%

Reorder the words

 

1

 

1

2

2

Tổng mức độ

10

9

7

1

27

10

100%

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Tiếng Anh 3

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp  3 Học kì 1 có ma trận Đề số 1

Question 1: Chọn và khoanh tròn từ khác loại với những từ còn lại

1. you

father

sister

2. old

nice

three

3. its

she

he

4. how

who

too

 Question 2: Em hãy điền a hoặc an

1.  This is.................. book.

2.  Is this................. chair?

-  No, it isn’t. It is......... desk.

3.  Is this............. eraser?

-  Yes, it is.

Question 3: Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu đúng

1.  name / is / Linh / My /. /

……………………………………………

2.  your / please / book / Close / , /

……………………………………………

3.  in / May / out / I / ? /

……………………………………………

4.  This / school / my / is / . /

……………………………………………

Question 4: Nối các câu hỏi ở cột A với các câu trả lời ở cột B.

A

B

1. What’s your name?

a. I’m fine, thank you.

2. May I go out?

b. My name’s Hue.

3. How are you?

c. Nice to meet you, too

4. Nice to meet you

d. Sure

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 1 có ma trận (10 đề) (ảnh 1)

ĐÁP ÁN

Question 1: Chọn và khoanh tròn từ khác loại với những từ còn lại

1 - you; 2 - three; 3 - its; 4 - too

Question 2: Em hãy điền a hoặc an

1 - a; 2 - a - a; 3 - a

Question 3: Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu đúng

1 - My name is Linh.

2 - Close your book, please.

3 - May I go out?

4 - This is my school.

Question 4: Nối các câu hỏi ở cột A với các câu trả lời ở cột B.

1 - b; 2 - d; 3 - a; 4 - c

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Tiếng Anh 3

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 1 có ma trận Đề số 2

Exercise 1: Odd one out (Loại từ khác nhóm)

1. a. school

b. classroom

c. gym

d. hell

2. a. hello

b. hi

c. good morning

d. come in

3. a. you

b. she

c. your

d. he

4. a. this

b. stand

c. sit

d. go

5. a. library

b. big

c. new

d. large

Key: 1. d; 2. d; 3. c; 4. a; 5. a

Exercise 2: Fill in the blank with a suitable letter (Điền 1 chữ cái thích hợp vào chỗ trống):

1. S__hool

2. O__t

3. G__m

4. Do__n

5. Li__rar__

6. Cl__se

7. __ig

8. M__

9. Cl__s__room

10. O__en

11. S__all

12. C__n

13. __ayg__ound

14. Co__p__ter

15. La__ge

16. L__ok

Key: 1. school;   2. out;   3. gym;   4. down;

5. library;   6. close;   7. big;   8. my;

9. classroom;   10. open ;  11. small;   12. can;

13. playground;  14. computer;  15. large;  16. look;

Exercise 3: Put the words in correct order (Sắp xếp các từ xáo trộn thành câu có nghĩa):

1. is/ that/ computer/ the/ room/.
............................................................

2. the/ library/ that/ is/.

............................................................

3. my/ that/ is/ school/.

............................................................

4. that/ music/ the/ room/ is/.

............................................................

5. the/ is/ big/ gym/ ? – is/ it/ yes/.

............................................................

6. my/ is/ this/ friend/ new/.

............................................................

7. friends/ they/ your/ are/? – no/ not/ are/ they/.

............................................................

8. the/ playground/ is/ large/? – is/ not/ it/ no/.

............................................................

9. her/ is/ school/ small/? – it/ is/ not/ no/. big/ is/ it/.

............................................................

10. is/ book/ your/ old? – it/ is/ not/ no. new/ is/ it/.

............................................................

Key: 1. That is the computer room.

2. That is the library.

3. That is my school.

4. That is the music room.

5. Is the gym big?

- Yes, it is.

6. This is my new friend.

7. Are they your friends?

- No, they are not.

8. Is the playground large?

- No, it is not

9. Is her school small?

- No, it is not. It is big.

10. Is your book old?

- No, it is not. It is new.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Tiếng Anh 3

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 1 có ma trận Đề số 3

I. Khoanh tròn từ khác với ba từ còn lại

1.  One               Book

Eraser                 Map

2.  Circle             Star

Wastebasket       Diamond

3.  Yellow           Purple

Ruler                  Orange

4.  Desk              Chair

Globe                 Red

5.  Crayon          Board

Fine                    Poster

6.  Fine              Green

Great                  Ok

Key: 1. One 2. Wastebasket 3. ruler 4. red 5. fine 6. green

II. Gạch chân những chỗ sai rồi sửa lại

1.  How is you? I’m fine

                                           

2.  What is you name?

                                           

3.  It is an pencil

                                           

4.  How are your?

                                           

5.  What are this?

                                           

Key: 1. is thành are

2. You thành your

3. An thành a

4. Your thành you

5. Are thành is

II. Viết câu bằng tiếng anh

1. Bạn tên là gì?:

2. Tôi tên là Nam:

3. Bạn có khỏe không?:

4. Nó là cái bút chì:

5. Đây có phải là cục tẩy không?:

6. Đúng rồi:

7. Sai rồi. Nó là cái thước:

8. Đây là quả địa cầu:

9. Đây có phải cái ghế không?:

10. Ngồi xuống:

Key: 1. What is your name?

2. My name is Nam

3. Are you ok?

4. It is  a  pencil.

5. Is it an eraser?

6. Yes, it is.

7. No, it isn’t. It is a ruler.

8. This is a globe.

9. Is this a chair?

10. Sit down!

III.     Hoàn thành đoạn hội thoại sau

You - How - fine - thanks - Hi

A: Hello, Hanh. (1)............. are you?

B: (2).............. , Huong.

A: I’m (3)............. , thanks.

B: How are (4)............... ?

A: I’m fine, (5) .................

Key: 1. How    2. Hi    3. fine

4. you     5. thanks

IV. Gạch bỏ một chữ cái sao cho thành từ nghĩa

1. Penecil    2. Bokok    3. wehat    4. poester

5. chaair    6. ruiler    7. mape    8. mareker

9. deask    10. baug    11. creayon    12. boardo

13. eraseor    14. khello    15. thable    16. peno

17. wastesbasket 18. noame 19. galobe 20. yoeu

Key: 1. Pencil    2. book    3. what    4. poster

5. chair    6. Ruler    7. map    8. marker

9. desk    10. bag    11. crayon    12. board

13. eraser    14. hello    15. table    16. pen

17. wastebasket    18. name    19. globe    20. you

V. Trả lời câu hỏi sau dựa vào từ gợi ý trong ngoặc

1.  What’s your name? (Long)

…………………………………………

2.  What’s this? ( a bag)

…………………………………………

3.  Is this a book? (yes)

…………………………………………

4.  Is this a pencil? (No)

…………………………………………

Key: 1. My name is Long.

2. This is a bag.

3. Yes, this is.

4. No, this isn’t.

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 1 có ma trận (10 đề) (ảnh 1)

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Tiếng Anh 3

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 1 có ma trận Đề số 4

I. Reorder the letters to have the correct word then rewrite it.

WRONG WORD

CORRECT WORD

1. HLOSCO

 

2. RIBAYRL

 

3. AEMN

 

4. PELSL

 

5. THWA

 

6. ASSCL

 

7. AETK

 

8. ODG

 

II. Put the words in the correct order to make correct sentence.

1. is/ my/ This/ friend./ new/

2. are/ How/ Linda?/ you,/

3. is/ my/ This/ Miss Hien./ teacher,/

4. spell/ do/ name?/ you/ How/ your/

III. Complete the sentence.

1. Is your school new? – _________ , it is.

2. Is your classroom large? - No, _________.

3. This _________ my school.

4. The gym _________ old.

ĐÁP ÁN:

I.

1. School   2. Library   3. name   4. spell

5. what    6. class    7. take    8. dog

II.  

1. This is my new friend.

2. How are you, Linda?

3. This is my teacher, Miss Hien.

4. How do you spell your name?

III. 1. Yes 2. it isn’t/ it is not. 3. is 4. is

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Tiếng Anh 3

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 1 có ma trận Đề số 5

Question 1: Circle the odd one out. (1 point)

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 1 có ma trận (10 đề) (ảnh 1)

Question 2: Select the best answer A or B (2 points)

Example:

Do you like football?

- ……………. .

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 1 có ma trận (10 đề) (ảnh 1)

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 1 có ma trận (10 đề) (ảnh 1)

1. What do you do at break time?

- ………………………. .

A. I play basketball.

B. I play chess.

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 1 có ma trận (10 đề) (ảnh 1)

2. I like……. .

A. table tennis.

B. badminton.

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 1 có ma trận (10 đề) (ảnh 1)

3. Alice: What is your name?

Peter:  …………… .

A. My name is Peter.

 B. This is Peter.

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 1 có ma trận (10 đề) (ảnh 1)

4. ………. your book, please!

A. Open

B. Close

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 1 có ma trận (10 đề) (ảnh 1)

Question 3: Look at the pictures and the letters. Write the words. (2 points)

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 1 có ma trận (10 đề) (ảnh 1) 0.  uerlr

 

 

Ruler_

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 1 có ma trận (10 đề) (ảnh 1) 1. Lirybar

 

 

_______________

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 1 có ma trận (10 đề) (ảnh 1) 2.  neop

 

 

________________

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 1 có ma trận (10 đề) (ảnh 1) 3. lsasc

 

 

 

________________

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 1 có ma trận (10 đề) (ảnh 1) 4. berbru

 

 

________________

Question 4: Look, read and complete (2 points)

a. Music   b. Primary    c. school

d. big   e. classrooms         

This is my (1) school . It is Thang Long (2)……. school. It is (3)……. It has a library, a computer room and a (4)…… room. There are 30 (5)…… in my school.

Answer1_c_, 2____, 3____, 4____, 5____

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 1 có ma trận (10 đề) (ảnh 1)

Question 5: Match (2 points)

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 1 có ma trận (10 đề) (ảnh 1)

Question 6: Answer the questions about you. (1 point)

1. What’s your name?…………………………………

3. Is your school big? …………………………………

ĐÁP ÁN

Q1: 1 điểm – Mỗi phần đúng: 0,25 điểm

1 – these           2 – rulers

3 – stand           4 – friend

Q2: 2 điểm – Mỗi câu đúng: 0,5 điểm

1 – B          2 – B

3 – A           4 – B

Q3: 2 điểm – Mỗi từ đúng: 0,5 điểm

1 - library         2 – open

3 – class           4 - rubber    

Q4: 2 điểm – Mỗi từ điền đúng: 0,5 điểm

1- c. school        2- b.Primary      3- d.big

4- a. Music         5- e. classrooms

Q5: 2 điểm – Mỗi câu đúng: 0,5 điểm

1 – c         2 – e

3 – d         4 – b        5 – a

Q6: 1 điểm: Mỗi câu trả lời đúng: 0,5 điểm

(Học sinh tự trả lời.)

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 1 có ma trận (10 đề) (ảnh 1)

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Tiếng Anh 3

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 1 có ma trận Đề số 6

I.    Find the odd one out.

1. A. how

B. what

C. Peter

2. A. my

B. name

C. your

3. A. Linda

B. meet

C. Tony

4. A. am

B. is

C. spell

5. A. how

B. hello

C. hi

 II. Reorder the words to make correct sentences.

1. my/ is/ name/ Nam./

2. your/ what/ name/ is/ ?/

3. later/ you/ Bye./ see/.

4. you/ are/ how/ ?/

5. am/ I / fine/ you/ thank/,/./

6. do/ how/ spell/ name/ your/ ?/

7. O-/ P-/ H-/ N-/ G-/.

8. am/ I / in/ 3D/ class/./

III. Match the sentence In column A  with the  correct response in  column B.

 
   

 

A

B

1. What’s your name?

A. Bye. See you later.

2. How are you?

B. My name is Nga.

3. Goodbye.

C. I’m fine, thank you.

4. Hello, I am Linda.

D. Nice to meet you, too.

5. Nice to meet you.

E. Hi. I’m Quan.

6. How do you spell Tony?

F. T-O-N-Y

Your answer:

 

1.         2.         3.         

4.        5.        6.         

 Đáp án

I. 1. Peter; 2. name; 3. meet; 4. spell; 5. how

II. 1. My name is Nam.

2. What is your name?

3. Bye, See you later.

4. How are you?

5. I am fine. Thank you.

6. How do you spell your name?

7. P-H-O-N-G

8. I am in class 3D.

III. 1. B; 2. C; 3. A; 4. E; 5. D; 6. F;

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Tiếng Anh 3

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 1 có ma trận Đề số 7

I. Reorder these letters:

0. elhol → Hello

1. oyTn → T………..

2. plsel → S………..

3. amen → N………..

4. rfenid → F………..

II. Read and complete:

how; Hi; meet; name’s; Hello;

Peter: (0) Hello. My (1) ………. Peter.

Quan: (2) ………, Peter. My name’s Quan.

Peter: Nice to (3) ………. you, Quan. (4) ………. do you spell your name?

Quan: Q-U-A-N.

III. Read and match:

0. Hello, Nga.

a. My name is Lan.

1. Is that Tony?

b. Yes, they are.

2. How old are you, Mary?

c. Hi, Phong.

3. What’s your name?

d. I’m five years old.

4. Are Minh and Nam your friends?

e. No, it isn’t.

Ví dụ: 0 - c

IV. Put the words in order:

0. I / Hoa. / Hello / am → Hello, I am Hoa.

1. it / Mai. / No, / isn’t. / It’s → ________

2. Nice / Hello, / meet / to / you. / Mr. Loc. → _________

3. six / old, / years / I’m / too. → _________

4. friend, / is / Tony. / This / my → _________

V. Answer about you:

0. Hello, I’m Ha. → Hi, Ha. I’m Minh.

1. Hi. How are you? __________

2. How do you spell your name? __________

3. How old are you? _________

4. ______and _______ are my friends.

ĐÁP ÁN

I. Reorder these letters:

1 - Tony; 2 - spell; 3 - name; 4 - friend

II. Read and complete:

1 - name’s

2 - Hi

3 - meet

4 - How

III. Read and match:

1 - e; 2 - d; 3 - a; 4 - b

IV. Put the words in order:

1 - No, it isn’t. It’s Mai.

2 - Hello, Mr. Loc. Nice to meet you.

3 - I’m six years old, too.

4 - This is my friend, Tony.

V. Answer about you:

Học sinh tự trả lời.

1 - I’m fine, thank you.

2 - It’s L - E

3 - I am eight years old.

4 - Linh and Lan are my friends.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Tiếng Anh 3

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 1 có ma trận Đề số 8

I. Odd one out.

1. A. Hello

B. Hi

C. name

D. Bye

2 A. Friend

B. What

C. How

D. Who

II. Write the missing letters

1. Th_s; 2. th_nks; 3. H_w; 4. you _

III. Reorder the letter to make words

1. infe → ……………

2. lepls → ……………

3. yhte → ……………

4. rfnedi → ……………

IV. Circle the best answers A, B or C.

1. My ……… is Peter.

A. old

B. name

C. you

2. ………do you spell your name?

A. What

B. How

C. Who

3. Nice ….. meet you.

A. to

B. too

C. two

4. What’s ........ name?

A. you

B. he

C. your

V. Look, read, and complete.

thanks; This; name; you;

Nam: Hello, Mai.

Mai: Hi, Nam. How are …1…?

Nam: I’m fine, …2… . And you?

Mai: I’m fine, too.

Nam: …3… is Tony.

Mai: Hi, Tony. How do you spell your …4…?

Tony: T-O-N-Y.

VI. Write the numbers

1. one + five = ……… 3. one + two = ………

2. ten – six = ……… 4. eight + one = ………

VII. Reorder the words. 

1. is / name? / What / your

……………………………………………

2. old. / am / eight / I / years

……………………………………………

3. thanks. / fine, / I’m

……………………………………………

4. friends? / they / Are / your

……………………………………………

VIII. Match column A with B.

1. Hello, Nam.

A. Yes, it is.

2. How old are you?

B. My name’s Tony

3. What’s your name?

C. Yes, they are.

4. Is that Tony?

D. I’m nine years old.

5. Are Peter and Mary your friends?

E. Hi, Peter

ĐÁP ÁN

I. Odd one out.

1 - C; 2 - A

II. Write the missing letters.

1 - This; 2 - Thanks; 3 - How; 4 - Your

III. Reorder the letter to make words.

1 - fine; 2 - spell; 3 - they; 4 - friend

IV. Circle the best answers A, B or C. 

1 - B; 2 - B; 3 - A; 4 - C

V. Look, read, and complete.

1 - you; 2 - thanks; 3 - this; 4 - name

VI. Write the numbers.

1 - six; 2 - four; 3 - three; 4 - nine

VII. Reorder the words. 

1 - What’s your name?

2 - I am eight years old.

3 - I’m fine, thanks.

4 - Are they your friends?

VIII. Match column A with B. (Nối câu hỏi với câu trả lời phù hợp) (1pts)

2 - D; 3 - B; 4 - A; 5 - C

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Tiếng Anh 3

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 1 có ma trận Đề số 9

I. Put the words in the orders.

1. Do/ spell/ name/ you/ your/ how

.................................................................

2.Are/ you/ hello/ how?

.................................................................

3. See/ later/ good-bye/ you

.................................................................

4. Tung/ is/ this

.................................................................

5. Trang/ she/ is

.................................................................

6. my/ this/ sister/ is

.................................................................

Đáp án:

1 - How do you spell your name?

2 - Hello, how are you?

3 - Good-bye. See you later.

4 - This is Tung.

5 - She is Trang.

6 - This is my sister.

II. Reorder the letters.

Example: uorf => four

1. senev =>……………….

2. awht => ………………

3. nefi => ………………

4.holel =>……………….

Đáp án: 1. seven 2. what 3. fine 4. hello

III. Odd one out.

1. A. hello

B. how

C. what

D. who

2. A. nine

B. fine

C. six

D. eight

3. A. Nam

B. Linda

C. Mai

D. friends

4. A. bye

B. hello

C. goodbye

D. good night

Đáp án: 1. A 2. B 3. D 4. B

IV. Choose the correct answer.

1. Are they your friends? – Yes, they _____

A. are

B. aren’t

C. am

D. is

2. How do you spell _____name? – C-U-O-N-G.

A. you

B. they

C. your

D. he

3. How old are you? – I’m _____ years old.

A. fine

B. nine

C. friend

D. nice

4. Tony and Linda are my ______.

A . friend

B. name

C. these

D. friends

Đáp án: 1. A 2. C 3. B 4. D

V. Match the sentences in column A with the sentences in column B.

A

B

1. Hi. I’m Minh.

a. I’m fine, thank you.

2. How are you?

b. It’s Mr Loc.

3. What’ your name?

c. Hello. I’m Mai.

4. Who’s that?

d. My name is Linda.

5. Is that Phong?

e. No, it isn’t.

Answers: 1. ____ 2 . ____ 3 .____ 4. ____ 5. ____

Đáp án: 1. c 2. a 3. d 4. b 5. e

VI. Read and complete the dialogue.

fine;    are;    name’s;    your

Cuong: Hello, My (1)______ Cuong.

How (2) _____ you?

Nam: I’m (3)______, thank you.

Cuong: What’s (4)_______name?

Nam: My name’s Nam.

Cuong: Nice to meet you, Nam.

Đáp án: 1. name’s 2. are 3. fine 4. your

VII. Write the answers.

1. What is your name?

…………………………………………

2. How old are you?

…………………………………………

Đáp án: Tự trả lời về bản thân em.

Gợi ý: 1. My name is My Le.

2. I am nine years old.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Tiếng Anh 3

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 1 có ma trận Đề số 10

I. Chọn từ khác loại.

1. One

Book

Eraser

Map

2. Circle

Star

Wastebasket

Diamond

3. Yellow

Purple

Ruler

Orange

4. Desk

Chair

Globe

Red

5. Crayon

Board

Fine

Poster

6. Fine

Green

Great

Ok

II. Chọn câu trả lời đúng trong ngoặc, sau đó viết vào chỗ trống.

1.  Is it a yellow pencil? Yes, it             . (is / isn’t)

2.                your hand down. (Raise/ Put)

3.                your desk. (Touch/ Close)

4.               up your pencil. (Put/ Pick)

5.  Hello!            name is John. (I / My)

III. Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh

1.  is/ this/ what/ ?

…………………………………………

2.  cat/ it/ a/ is.

…………………………………………

3.  a/ bag/ is/ this/ ?

…………………………………………

4.  Yes,/ is/ it.

………………………………………….

5.  name/ your/ what/ is/ ?

…………………………………………

6.  is/ name/ Thuy/ my.

…………………………………………

7.  book/ a/ this/ is.

…………………………………………

8.  is/ an/ eraser/ this/ ?

_ No,/ isn’t/ it. It/ a/ is/ ruler.

…………………………………………

Đáp án

I. 1. One;   2. Wastebasket;   3. Ruler;

4. Red;   5. Fine;   6. Green;

II. 1. Is;    2. Put;

3. Touch;   4. Pick;   5. My

III. 1. What is this?

2. It is a cat.

3. Is this a bag?

4. Yes, it is.

5. What is your name?

6. My name is Thuy.

7. This is a book.

8. Is this an eraser?

- No, it isn’t. It is a ruler

 

1 3,271 12/04/2022
Tải về