Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 1 có ma trận (10 đề)
Tài liệu Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 1 có ma trận năm học 2021 - 2022 gồm 10 đề thi tổng hợp từ đề thi môn Tiếng Anh 3 của các trường Tiểu học trên cả nước đã được biên soạn đáp án chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 3. Mời các bạn cùng đón xem:
Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 1 có ma trận
Ma trận đề thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Anh
Kỹ năng |
Nhiệm vụ đánh giá |
Mức độ đánh giá |
Tổng Kỹ năng |
|||||
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
|||||
Listening |
Listen and tick |
2 |
1 |
|
|
3 |
0,75 |
37,04% |
Listen and number |
2 |
1 |
1 |
|
4 |
1 |
||
Listen and Circle |
|
2 |
1 |
|
3 |
0,75 |
||
Speaking |
Answer the questions |
3 |
1 |
1 |
|
5 |
1,25 |
18,52% |
Reading |
Read and match |
1 |
1 |
1 |
|
3 |
0,75 |
29,63% |
Read and fill |
1 |
1 |
1 |
|
3 |
1,5 |
||
Read and circle |
1 |
|
1 |
|
2 |
1 |
||
Wrting |
Reorder the letters |
|
1 |
1 |
|
2 |
1 |
14,81% |
Reorder the words |
|
1 |
|
1 |
2 |
2 |
||
Tổng mức độ |
10 |
9 |
7 |
1 |
27 |
10 |
100% |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Tiếng Anh 3
Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 1 có ma trận Đề số 1
Question 1: Chọn và khoanh tròn từ khác loại với những từ còn lại
1. you |
father |
sister |
2. old |
nice |
three |
3. its |
she |
he |
4. how |
who |
too |
Question 2: Em hãy điền a hoặc an
1. This is.................. book.
2. Is this................. chair?
- No, it isn’t. It is......... desk.
3. Is this............. eraser?
- Yes, it is.
Question 3: Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu đúng
1. name / is / Linh / My /. /
……………………………………………
2. your / please / book / Close / , /
……………………………………………
3. in / May / out / I / ? /
……………………………………………
4. This / school / my / is / . /
……………………………………………
Question 4: Nối các câu hỏi ở cột A với các câu trả lời ở cột B.
A |
B |
1. What’s your name? |
a. I’m fine, thank you. |
2. May I go out? |
b. My name’s Hue. |
3. How are you? |
c. Nice to meet you, too |
4. Nice to meet you |
d. Sure |
ĐÁP ÁN
Question 1: Chọn và khoanh tròn từ khác loại với những từ còn lại
1 - you; 2 - three; 3 - its; 4 - too
Question 2: Em hãy điền a hoặc an
1 - a; 2 - a - a; 3 - a
Question 3: Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu đúng
1 - My name is Linh.
2 - Close your book, please.
3 - May I go out?
4 - This is my school.
Question 4: Nối các câu hỏi ở cột A với các câu trả lời ở cột B.
1 - b; 2 - d; 3 - a; 4 - c
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Tiếng Anh 3
Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 1 có ma trận Đề số 2
Exercise 1: Odd one out (Loại từ khác nhóm)
1. a. school |
b. classroom |
c. gym |
d. hell |
2. a. hello |
b. hi |
c. good morning |
d. come in |
3. a. you |
b. she |
c. your |
d. he |
4. a. this |
b. stand |
c. sit |
d. go |
5. a. library |
b. big |
c. new |
d. large |
Key: 1. d; 2. d; 3. c; 4. a; 5. a
Exercise 2: Fill in the blank with a suitable letter (Điền 1 chữ cái thích hợp vào chỗ trống):
1. S__hool
2. O__t
3. G__m
4. Do__n
5. Li__rar__
6. Cl__se
7. __ig
8. M__
9. Cl__s__room
10. O__en
11. S__all
12. C__n
13. __ayg__ound
14. Co__p__ter
15. La__ge
16. L__ok
Key: 1. school; 2. out; 3. gym; 4. down;
5. library; 6. close; 7. big; 8. my;
9. classroom; 10. open ; 11. small; 12. can;
13. playground; 14. computer; 15. large; 16. look;
Exercise 3: Put the words in correct order (Sắp xếp các từ xáo trộn thành câu có nghĩa):
1. is/ that/ computer/ the/ room/.
............................................................
2. the/ library/ that/ is/.
............................................................
3. my/ that/ is/ school/.
............................................................
4. that/ music/ the/ room/ is/.
............................................................
5. the/ is/ big/ gym/ ? – is/ it/ yes/.
............................................................
6. my/ is/ this/ friend/ new/.
............................................................
7. friends/ they/ your/ are/? – no/ not/ are/ they/.
............................................................
8. the/ playground/ is/ large/? – is/ not/ it/ no/.
............................................................
9. her/ is/ school/ small/? – it/ is/ not/ no/. big/ is/ it/.
............................................................
10. is/ book/ your/ old? – it/ is/ not/ no. new/ is/ it/.
............................................................
Key: 1. That is the computer room.
2. That is the library.
3. That is my school.
4. That is the music room.
5. Is the gym big?
- Yes, it is.
6. This is my new friend.
7. Are they your friends?
- No, they are not.
8. Is the playground large?
- No, it is not
9. Is her school small?
- No, it is not. It is big.
10. Is your book old?
- No, it is not. It is new.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Tiếng Anh 3
Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 1 có ma trận Đề số 3
I. Khoanh tròn từ khác với ba từ còn lại
1. One Book
Eraser Map
2. Circle Star
Wastebasket Diamond
3. Yellow Purple
Ruler Orange
4. Desk Chair
Globe Red
5. Crayon Board
Fine Poster
6. Fine Green
Great Ok
Key: 1. One 2. Wastebasket 3. ruler 4. red 5. fine 6. green
II. Gạch chân những chỗ sai rồi sửa lại
1. How is you? I’m fine
2. What is you name?
3. It is an pencil
4. How are your?
5. What are this?
Key: 1. is thành are
2. You thành your
3. An thành a
4. Your thành you
5. Are thành is
II. Viết câu bằng tiếng anh
1. Bạn tên là gì?:
2. Tôi tên là Nam:
3. Bạn có khỏe không?:
4. Nó là cái bút chì:
5. Đây có phải là cục tẩy không?:
6. Đúng rồi:
7. Sai rồi. Nó là cái thước:
8. Đây là quả địa cầu:
9. Đây có phải cái ghế không?:
10. Ngồi xuống:
Key: 1. What is your name?
2. My name is Nam
3. Are you ok?
4. It is a pencil.
5. Is it an eraser?
6. Yes, it is.
7. No, it isn’t. It is a ruler.
8. This is a globe.
9. Is this a chair?
10. Sit down!
III. Hoàn thành đoạn hội thoại sau
You - How - fine - thanks - Hi
A: Hello, Hanh. (1)............. are you?
B: (2).............. , Huong.
A: I’m (3)............. , thanks.
B: How are (4)............... ?
A: I’m fine, (5) .................
Key: 1. How 2. Hi 3. fine
4. you 5. thanks
IV. Gạch bỏ một chữ cái sao cho thành từ có nghĩa
1. Penecil 2. Bokok 3. wehat 4. poester
5. chaair 6. ruiler 7. mape 8. mareker
9. deask 10. baug 11. creayon 12. boardo
13. eraseor 14. khello 15. thable 16. peno
17. wastesbasket 18. noame 19. galobe 20. yoeu
Key: 1. Pencil 2. book 3. what 4. poster
5. chair 6. Ruler 7. map 8. marker
9. desk 10. bag 11. crayon 12. board
13. eraser 14. hello 15. table 16. pen
17. wastebasket 18. name 19. globe 20. you
V. Trả lời câu hỏi sau dựa vào từ gợi ý trong ngoặc
1. What’s your name? (Long)
…………………………………………
2. What’s this? ( a bag)
…………………………………………
3. Is this a book? (yes)
…………………………………………
4. Is this a pencil? (No)
…………………………………………
Key: 1. My name is Long.
2. This is a bag.
3. Yes, this is.
4. No, this isn’t.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Tiếng Anh 3
Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 1 có ma trận Đề số 4
I. Reorder the letters to have the correct word then rewrite it.
WRONG WORD |
CORRECT WORD |
1. HLOSCO |
|
2. RIBAYRL |
|
3. AEMN |
|
4. PELSL |
|
5. THWA |
|
6. ASSCL |
|
7. AETK |
|
8. ODG |
|
II. Put the words in the correct order to make correct sentence.
1. is/ my/ This/ friend./ new/
2. are/ How/ Linda?/ you,/
3. is/ my/ This/ Miss Hien./ teacher,/
4. spell/ do/ name?/ you/ How/ your/
III. Complete the sentence.
1. Is your school new? – _________ , it is.
2. Is your classroom large? - No, _________.
3. This _________ my school.
4. The gym _________ old.
ĐÁP ÁN:
I.
1. School 2. Library 3. name 4. spell
5. what 6. class 7. take 8. dog
II.
1. This is my new friend.
2. How are you, Linda?
3. This is my teacher, Miss Hien.
4. How do you spell your name?
III. 1. Yes 2. it isn’t/ it is not. 3. is 4. is
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Tiếng Anh 3
Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 1 có ma trận Đề số 5
Question 1: Circle the odd one out. (1 point)
Question 2: Select the best answer A or B (2 points)
Example: Do you like football? - ……………. . |
|
1. What do you do at break time? - ………………………. . A. I play basketball. B. I play chess. |
|
2. I like……. . A. table tennis. B. badminton. |
|
3. Alice: What is your name? Peter: …………… . A. My name is Peter. B. This is Peter. |
|
4. ………. your book, please! A. Open B. Close |
Question 3: Look at the pictures and the letters. Write the words. (2 points)
0. uerlr |
Ruler_ |
1. Lirybar |
_______________ |
2. neop |
________________ |
3. lsasc |
________________ |
4. berbru |
________________ |
Question 4: Look, read and complete (2 points)
a. Music b. Primary c. school d. big e. classrooms This is my (1) school . It is Thang Long (2)……. school. It is (3)……. It has a library, a computer room and a (4)…… room. There are 30 (5)…… in my school. Answer: 1_c_, 2____, 3____, 4____, 5____ |
Question 5: Match (2 points)
Question 6: Answer the questions about you. (1 point)
1. What’s your name?…………………………………
3. Is your school big? …………………………………
ĐÁP ÁN
Q1: 1 điểm – Mỗi phần đúng: 0,25 điểm
1 – these 2 – rulers
3 – stand 4 – friend
Q2: 2 điểm – Mỗi câu đúng: 0,5 điểm
1 – B 2 – B
3 – A 4 – B
Q3: 2 điểm – Mỗi từ đúng: 0,5 điểm
1 - library 2 – open
3 – class 4 - rubber
Q4: 2 điểm – Mỗi từ điền đúng: 0,5 điểm
1- c. school 2- b.Primary 3- d.big
4- a. Music 5- e. classrooms
Q5: 2 điểm – Mỗi câu đúng: 0,5 điểm
1 – c 2 – e
3 – d 4 – b 5 – a
Q6: 1 điểm: Mỗi câu trả lời đúng: 0,5 điểm
(Học sinh tự trả lời.)
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Tiếng Anh 3
Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 1 có ma trận Đề số 6
I. Find the odd one out.
1. A. how |
B. what |
C. Peter |
2. A. my |
B. name |
C. your |
3. A. Linda |
B. meet |
C. Tony |
4. A. am |
B. is |
C. spell |
5. A. how |
B. hello |
C. hi |
II. Reorder the words to make correct sentences.
1. my/ is/ name/ Nam./
2. your/ what/ name/ is/ ?/
3. later/ you/ Bye./ see/.
4. you/ are/ how/ ?/
5. am/ I / fine/ you/ thank/,/./
6. do/ how/ spell/ name/ your/ ?/
7. O-/ P-/ H-/ N-/ G-/.
8. am/ I / in/ 3D/ class/./
III. Match the sentence In column A with the correct response in column B.
A |
B |
1. What’s your name? |
A. Bye. See you later. |
2. How are you? |
B. My name is Nga. |
3. Goodbye. |
C. I’m fine, thank you. |
4. Hello, I am Linda. |
D. Nice to meet you, too. |
5. Nice to meet you. |
E. Hi. I’m Quan. |
6. How do you spell Tony? |
F. T-O-N-Y |
Your answer: |
|
1. 2. 3. |
4. 5. 6. |
Đáp án
I. 1. Peter; 2. name; 3. meet; 4. spell; 5. how
II. 1. My name is Nam.
2. What is your name?
3. Bye, See you later.
4. How are you?
5. I am fine. Thank you.
6. How do you spell your name?
7. P-H-O-N-G
8. I am in class 3D.
III. 1. B; 2. C; 3. A; 4. E; 5. D; 6. F;
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Tiếng Anh 3
Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 1 có ma trận Đề số 7
I. Reorder these letters:
0. elhol → Hello
1. oyTn → T………..
2. plsel → S………..
3. amen → N………..
4. rfenid → F………..
II. Read and complete:
how; Hi; meet; name’s; Hello;
Peter: (0) Hello. My (1) ………. Peter.
Quan: (2) ………, Peter. My name’s Quan.
Peter: Nice to (3) ………. you, Quan. (4) ………. do you spell your name?
Quan: Q-U-A-N.
III. Read and match:
0. Hello, Nga. |
a. My name is Lan. |
1. Is that Tony? |
b. Yes, they are. |
2. How old are you, Mary? |
c. Hi, Phong. |
3. What’s your name? |
d. I’m five years old. |
4. Are Minh and Nam your friends? |
e. No, it isn’t. |
Ví dụ: 0 - c
IV. Put the words in order:
0. I / Hoa. / Hello / am → Hello, I am Hoa.
1. it / Mai. / No, / isn’t. / It’s → ________
2. Nice / Hello, / meet / to / you. / Mr. Loc. → _________
3. six / old, / years / I’m / too. → _________
4. friend, / is / Tony. / This / my → _________
V. Answer about you:
0. Hello, I’m Ha. → Hi, Ha. I’m Minh.
1. Hi. How are you? __________
2. How do you spell your name? __________
3. How old are you? _________
4. ______and _______ are my friends.
ĐÁP ÁN
I. Reorder these letters:
1 - Tony; 2 - spell; 3 - name; 4 - friend
II. Read and complete:
1 - name’s
2 - Hi
3 - meet
4 - How
III. Read and match:
1 - e; 2 - d; 3 - a; 4 - b
IV. Put the words in order:
1 - No, it isn’t. It’s Mai.
2 - Hello, Mr. Loc. Nice to meet you.
3 - I’m six years old, too.
4 - This is my friend, Tony.
V. Answer about you:
Học sinh tự trả lời.
1 - I’m fine, thank you.
2 - It’s L - E
3 - I am eight years old.
4 - Linh and Lan are my friends.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Tiếng Anh 3
Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 1 có ma trận Đề số 8
I. Odd one out.
1. A. Hello |
B. Hi |
C. name |
D. Bye |
2 A. Friend |
B. What |
C. How |
D. Who |
II. Write the missing letters
1. Th_s; 2. th_nks; 3. H_w; 4. you _
III. Reorder the letter to make words
1. infe → ……………
2. lepls → ……………
3. yhte → ……………
4. rfnedi → ……………
IV. Circle the best answers A, B or C.
1. My ……… is Peter.
A. old
B. name
C. you
2. ………do you spell your name?
A. What
B. How
C. Who
3. Nice ….. meet you.
A. to
B. too
C. two
4. What’s ........ name?
A. you
B. he
C. your
V. Look, read, and complete.
thanks; This; name; you;
Nam: Hello, Mai.
Mai: Hi, Nam. How are …1…?
Nam: I’m fine, …2… . And you?
Mai: I’m fine, too.
Nam: …3… is Tony.
Mai: Hi, Tony. How do you spell your …4…?
Tony: T-O-N-Y.
VI. Write the numbers
1. one + five = ……… 3. one + two = ………
2. ten – six = ……… 4. eight + one = ………
VII. Reorder the words.
1. is / name? / What / your
……………………………………………
2. old. / am / eight / I / years
……………………………………………
3. thanks. / fine, / I’m
……………………………………………
4. friends? / they / Are / your
……………………………………………
VIII. Match column A with B.
1. Hello, Nam. |
A. Yes, it is. |
2. How old are you? |
B. My name’s Tony |
3. What’s your name? |
C. Yes, they are. |
4. Is that Tony? |
D. I’m nine years old. |
5. Are Peter and Mary your friends? |
E. Hi, Peter |
ĐÁP ÁN
I. Odd one out.
1 - C; 2 - A
II. Write the missing letters.
1 - This; 2 - Thanks; 3 - How; 4 - Your
III. Reorder the letter to make words.
1 - fine; 2 - spell; 3 - they; 4 - friend
IV. Circle the best answers A, B or C.
1 - B; 2 - B; 3 - A; 4 - C
V. Look, read, and complete.
1 - you; 2 - thanks; 3 - this; 4 - name
VI. Write the numbers.
1 - six; 2 - four; 3 - three; 4 - nine
VII. Reorder the words.
1 - What’s your name?
2 - I am eight years old.
3 - I’m fine, thanks.
4 - Are they your friends?
VIII. Match column A with B. (Nối câu hỏi với câu trả lời phù hợp) (1pts)
2 - D; 3 - B; 4 - A; 5 - C
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Tiếng Anh 3
Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 1 có ma trận Đề số 9
I. Put the words in the orders.
1. Do/ spell/ name/ you/ your/ how
.................................................................
2.Are/ you/ hello/ how?
.................................................................
3. See/ later/ good-bye/ you
.................................................................
4. Tung/ is/ this
.................................................................
5. Trang/ she/ is
.................................................................
6. my/ this/ sister/ is
.................................................................
Đáp án:
1 - How do you spell your name?
2 - Hello, how are you?
3 - Good-bye. See you later.
4 - This is Tung.
5 - She is Trang.
6 - This is my sister.
II. Reorder the letters.
Example: uorf => four
1. senev =>……………….
2. awht => ………………
3. nefi => ………………
4.holel =>……………….
Đáp án: 1. seven 2. what 3. fine 4. hello
III. Odd one out.
1. A. hello |
B. how |
C. what |
D. who |
2. A. nine |
B. fine |
C. six |
D. eight |
3. A. Nam |
B. Linda |
C. Mai |
D. friends |
4. A. bye |
B. hello |
C. goodbye |
D. good night |
Đáp án: 1. A 2. B 3. D 4. B
IV. Choose the correct answer.
1. Are they your friends? – Yes, they _____
A. are
B. aren’t
C. am
D. is
2. How do you spell _____name? – C-U-O-N-G.
A. you
B. they
C. your
D. he
3. How old are you? – I’m _____ years old.
A. fine
B. nine
C. friend
D. nice
4. Tony and Linda are my ______.
A . friend
B. name
C. these
D. friends
Đáp án: 1. A 2. C 3. B 4. D
V. Match the sentences in column A with the sentences in column B.
A |
B |
1. Hi. I’m Minh. |
a. I’m fine, thank you. |
2. How are you? |
b. It’s Mr Loc. |
3. What’ your name? |
c. Hello. I’m Mai. |
4. Who’s that? |
d. My name is Linda. |
5. Is that Phong? |
e. No, it isn’t. |
Answers: 1. ____ 2 . ____ 3 .____ 4. ____ 5. ____
Đáp án: 1. c 2. a 3. d 4. b 5. e
VI. Read and complete the dialogue.
fine; are; name’s; your
Cuong: Hello, My (1)______ Cuong.
How (2) _____ you?
Nam: I’m (3)______, thank you.
Cuong: What’s (4)_______name?
Nam: My name’s Nam.
Cuong: Nice to meet you, Nam.
Đáp án: 1. name’s 2. are 3. fine 4. your
VII. Write the answers.
1. What is your name?
…………………………………………
2. How old are you?
…………………………………………
Đáp án: Tự trả lời về bản thân em.
Gợi ý: 1. My name is My Le.
2. I am nine years old.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Tiếng Anh 3
Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 1 có ma trận Đề số 10
I. Chọn từ khác loại.
1. One |
Book |
Eraser |
Map |
2. Circle |
Star |
Wastebasket |
Diamond |
3. Yellow |
Purple |
Ruler |
Orange |
4. Desk |
Chair |
Globe |
Red |
5. Crayon |
Board |
Fine |
Poster |
6. Fine |
Green |
Great |
Ok |
II. Chọn câu trả lời đúng trong ngoặc, sau đó viết vào chỗ trống.
1. Is it a yellow pencil? Yes, it . (is / isn’t)
2. your hand down. (Raise/ Put)
3. your desk. (Touch/ Close)
4. up your pencil. (Put/ Pick)
5. Hello! name is John. (I / My)
III. Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh
1. is/ this/ what/ ?
…………………………………………
2. cat/ it/ a/ is.
…………………………………………
3. a/ bag/ is/ this/ ?
…………………………………………
4. Yes,/ is/ it.
………………………………………….
5. name/ your/ what/ is/ ?
…………………………………………
6. is/ name/ Thuy/ my.
…………………………………………
7. book/ a/ this/ is.
…………………………………………
8. is/ an/ eraser/ this/ ?
_ No,/ isn’t/ it. It/ a/ is/ ruler.
…………………………………………
Đáp án
I. 1. One; 2. Wastebasket; 3. Ruler;
4. Red; 5. Fine; 6. Green;
II. 1. Is; 2. Put;
3. Touch; 4. Pick; 5. My
III. 1. What is this?
2. It is a cat.
3. Is this a bag?
4. Yes, it is.
5. What is your name?
6. My name is Thuy.
7. This is a book.
8. Is this an eraser?
- No, it isn’t. It is a ruler