Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 1 Đà Nẵng (2 đề)
Tài liệu Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 1 Đà Nẵng năm học 2021 - 2022 gồm 2 đề thi tổng hợp từ đề thi môn Tiếng Anh 3 của các trường Tiểu học trên cả nước đã được biên soạn đáp án chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 3. Mời các bạn cùng đón xem:
Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 1 Đà Nẵng
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Tiếng Anh 3
Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 1 Đà Nẵng Đề số 1
I. Reorder these letters:
0. elhol → Hello
1. oyTn → T………..
2. plsel → S………..
3. amen → N………..
4. rfenid → F………..
II. Read and complete:
how; Hi; meet; name’s; Hello;
Peter: (0) Hello. My (1) ……… Peter.
Quan: (2) ………, Peter. My name’s Quan.
Peter: Nice to (3) ……… you, Quan. (4) ……… do you spell your name?
Quan: Q-U-A-N.
III. Read and match:
0. Hello, Nga. |
a. My name is Lan. |
1. Is that Tony? |
b. Yes, they are. |
2. How old are you, Mary? |
c. Hi, Phong. |
3. What’s your name? |
d. I’m five years old. |
4. Are Minh and Nam your friends? |
e. No, it isn’t. |
Ví dụ: 0 - c
IV. Put the words in order:
0. I / Hoa. / Hello / am → Hello, I am Hoa.
1. it / Mai. / No, / isn’t. / It’s → _________
2. Nice / Hello, / meet / to / you. / Mr. Loc. → ________
3. six / old, / years / I’m / too. → __________
4. friend, / is / Tony. / This / my → ___________
V. Answer about you:
0. Hello, I’m Ha. → Hi, Ha. I’m Minh.
1. Hi. How are you? __________
2. How do you spell your name? __________
3. How old are you? _________
4. ________and ________ are my friends.
ĐÁP ÁN
I. Reorder these letters:
1 - Tony; 2 - spell; 3 - name; 4 - friend
II. Read and complete:
1 - name’s
2 - Hi
3 - meet
4 - How
III. Read and match:
1 - e; 2 - d; 3 - a; 4 - b
IV. Put the words in order:
1 - No, it isn’t. It’s Mai.
2 - Hello, Mr. Loc. Nice to meet you.
3 - I’m six years old, too.
4 - This is my friend, Tony.
V. Answer about you:
Học sinh tự trả lời.
1 - I’m fine, thank you.
2 - It’s L - E
3 - I am eight years old.
4 - Linh and Lan are my friends.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Tiếng Anh 3
Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 1 Đà Nẵng Đề số 2
Question 1: Chọn và khoanh tròn từ khác loại với những từ còn lại
1. you |
father |
sister |
2. old |
nice |
three |
3. its |
she |
he |
4. how |
who |
too |
Question 2: Em hãy điền a hoặc an
1. This is.................. book.
2. Is this................. chair?
- No, it isn’t. It is......... desk.
3. Is this............. eraser?
- Yes, it is.
Question 3: Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu đúng
1. name / is / Linh / My /. /
……………………………………
2. your / please / book / Close / , /
……………………………………
3. in / May / out / I / ? /
……………………………………
4. This / school / my / is / . /
……………………………………
Question 4: Nối các câu hỏi ở cột A với các câu trả lời ở cột B.
A |
B |
1. What’s your name? |
a. I’m fine, thank you. |
2. May I go out? |
b. My name’s Hue. |
3. How are you? |
c. Nice to meet you, too |
4. Nice to meet you |
d. Sure |
ĐÁP ÁN
Question 1: Chọn và khoanh tròn từ khác loại với những từ còn lại
1 - you; 2 - three; 3 - its; 4 - too
Question 2: Em hãy điền a hoặc an
1 - a; 2 - a - a; 3 - a
Question 3: Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu đúng
1 - My name is Linh.
2 - Close your book, please.
3 - May I go out?
4 - This is my school.
Question 4: Nối các câu hỏi ở cột A với các câu trả lời ở cột B.
1 - b; 2 - d; 3 - a; 4 - c