Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 1 có đáp án (10 đề)
Tài liệu Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 1 có đáp án năm học 2021 - 2022 gồm 10 đề thi tổng hợp từ đề thi môn Tiếng Anh 3 của các trường Tiểu học trên cả nước đã được biên soạn đáp án chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 3. Mời các bạn cùng đón xem:
Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 1 có đáp án
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Tiếng Anh 3
Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 1 có đáp án Đề số 1
I. Odd one out.
1. A. Hello |
B. Hi |
C. name |
D. Bye |
2 A. Friend |
B. What |
C. How |
D. Who |
II. Write the missing letters
1. Th_s; 2. th_nks;
3. H_w; 4. you _
III. Reorder the letter to make words
1. infe -- > ……………
2. lepls -- > ………………
3. yhte -- > ………………
4. rfnedi -- > ………………
IV. Circle the best answers A, B or C.
1. My ……… is Peter.
A. old
B. name
C. you
2. ………do you spell your name?
A. What
B. How
C. Who
3. Nice ….. meet you.
A. to
B. too
C. two
4. What’s ........ name?
A. you
B. he
C. your
V. Look, read, and complete.
thanks; This; name; you;
Nam: Hello, Mai.
Mai: Hi, Nam. How are …1…?
Nam: I’m fine, …2… . And you?
Mai: I’m fine, too.
Nam: …3… is Tony.
Mai: Hi, Tony. How do you spell your …4…?
Tony: T-O-N-Y.
VI. Write the numbers
1. one + five = …………….
3. one + two = ……………
2. ten – six = ………………
4. eight + one = ……………
VII. Reorder the words.
1. is / name? / What / your
………………………………………
2. old. / am / eight / I / years
………………………………………
3. thanks. / fine, / I’m
………………………………………
4. friends? / they / Are / your
………………………………………
VIII. Match column A with B.
1. Hello, Nam. |
A. Yes, it is. |
2. How old are you? |
B. My name’s Tony |
3. What’s your name? |
C. Yes, they are. |
4. Is that Tony? |
D. I’m nine years old. |
5. Are Peter and Mary your friends? |
E. Hi, Peter |
ĐÁP ÁN
I. Odd one out.
1 - C; 2 - A
II. Write the missing letters.
1 - This; 2 - Thanks; 3 - How; 4 - Your
III. Reorder the letter to make words.
1 - fine; 2 - spell; 3 - they; 4 - friend
IV. Circle the best answers A, B or C.
1 - B; 2 - B; 3 - A; 4 - C
V. Look, read, and complete.
1 - you; 2 - thanks; 3 - this; 4 - name
VI. Write the numbers.
1 - six; 2 - four; 3 - three; 4 - nine
II. Reorder the words.
1 - What’s your name?
2 - I am eight years old.
3 - I’m fine, thanks.
4 - Are they your friends?
VIII. Match column A with B. (Nối câu hỏi với câu trả lời phù hợp) (1pts)
2 - D; 3 - B; 4 - A; 5 - C
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Tiếng Anh 3
Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 1 có đáp án Đề số 2
I. Reorder these letters:
0. elhol → Hello
1. oyTn → T………
2. plsel → S………
3. amen → N………
4. rfenid → F………
II. Read and complete:
how; Hi; meet; name’s; Hello;
Peter: (0) Hello. My (1) ……… Peter.
Quan: (2) ………, Peter. My name’s Quan.
Peter: Nice to (3) ……… you, Quan. (4) ……… do you spell your name?
Quan: Q-U-A-N.
III. Read and match:
0. Hello, Nga. |
a. My name is Lan. |
1. Is that Tony? |
b. Yes, they are. |
2. How old are you, Mary? |
c. Hi, Phong. |
3. What’s your name? |
d. I’m five years old. |
4. Are Minh and Nam your friends? |
e. No, it isn’t. |
Ví dụ: 0 - c
IV. Put the words in order:
0. I / Hoa. / Hello / am à Hello, I am Hoa.
1. it / Mai. / No, / isn’t. / It’s à __________
2. Nice / Hello, / meet / to / you. / Mr. Loc. à _________
3. six / old, / years / I’m / too. à __________
4. friend, / is / Tony. / This / my à _________
V. Answer about you:
0. Hello, I’m Ha. → Hi, Ha. I’m Minh.
1. Hi. How are you? _________
2. How do you spell your name? ________
3. How old are you? ________
4. ______ and ________ are my friends.
ĐÁP ÁN
I. Reorder these letters:
1 - Tony; 2 - spell; 3 - name; 4 - friend
II. Read and complete:
1 - name’s
2 - Hi
3 - meet
4 - How
III. Read and match:
1 - e; 2 - d; 3 - a; 4 - b
IV. Put the words in order:
1 - No, it isn’t. It’s Mai.
2 - Hello, Mr. Loc. Nice to meet you.
3 - I’m six years old, too.
4 - This is my friend, Tony.
V. Answer about you:
Học sinh tự trả lời.
1 - I’m fine, thank you.
2 - It’s L - E
3 - I am eight years old.
4 - Linh and Lan are my friends.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Tiếng Anh 3
Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 1 có đáp án Đề số 3
Question 1: Chọn và khoanh tròn từ khác loại với những từ còn lại
1. you |
father |
sister |
2. old |
nice |
three |
3. its |
she |
he |
4. how |
who |
too |
Question 2: Em hãy điền a hoặc an
1. This is ……… book.
2. Is this ………… chair?
- No, it isn’t. It is ……… desk.
3. Is this ……… eraser?
- Yes, it is.
Question 3: Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu đúng
1. name / is / Linh / My /. /
………………………………………
2. your / please / book / Close / , /
………………………………………
3. in / May / out / I / ? /
………………………………………
4. This / school / my / is / . /
………………………………………
Question 4: Nối các câu hỏi ở cột A với các câu trả lời ở cột B.
A |
B |
1. What’s your name? |
a. I’m fine, thank you. |
2. May I go out? |
b. My name’s Hue. |
3. How are you? |
c. Nice to meet you, too |
4. Nice to meet you |
d. Sure |
ĐÁP ÁN
Question 1: Chọn và khoanh tròn từ khác loại với những từ còn lại
1 - you; 2 - three; 3 - its; 4 - too
Question 2: Em hãy điền a hoặc an
1 - a; 2 - a - a; 3 - a
Question 3: Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu đúng
1 - My name is Linh.
2 - Close your book, please.
3 - May I go out?
4 - This is my school.
Question 4: Nối các câu hỏi ở cột A với các câu trả lời ở cột B.
1 - b; 2 - d; 3 - a; 4 - c
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Tiếng Anh 3
Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 1 có đáp án Đề số 4
I. Khoanh tròn từ khác với ba từ còn lại
1. One |
Book |
Eraser |
Map |
2. Circle |
Star |
Wastebasket |
Diamond |
3. Yellow |
Purple |
Ruler |
Orange |
4. Desk |
Chair |
Globe |
Red |
5. Crayon |
Board |
Fine |
Poster |
6. Fine |
Green |
Great |
Ok |
II. Gạch chân những chỗ sai rồi sửa lại
1. How is you? I’m fine
_______________________
2. What is you name?
_____________________
3. It is an pencil
______________________
4. How are your?
_______________________
5. What are this?
_______________________
III. Viết câu bằng tiếng anh
1. Bạn tên là gì?:
2. Tôi tên là Nam:
3. Bạn có khỏe không?:
4. Nó là cái bút chì:
5. Đây có phải là cục tẩy không?:
6. Đúng rồi:
7. Sai rồi. Nó là cái thước:
8. Đây là quả địa cầu:
9. Đây có phải cái ghế không?:
10. Ngồi xuống:
IV. Hoàn thành đoạn hội thoại sau
You; How; fine; thanks; Hi;
A: Hello, Hanh. (1) ……… are you?
B: (2) .……, Huong.
A: I’m (3).………, thanks.
B: How are (4) …………?
A: I’m fine, (5) …………
V. Gạch bỏ một chữ cái sao cho thành từ có nghĩa
1. Penecil |
2. Bokok |
3. wehat |
4. poester |
5. chaair |
6. ruiler |
7. mape |
8. mareker |
9. deask |
10. baug |
11. creayon |
12. boardo |
13. eraseor |
14. khello |
15. thable |
16. peno |
17. wastesbasket |
18. noame |
19. galobe |
20. yoeu |
VI. Trả lời câu hỏi sau dựa vào từ gợi ý trong ngoặc
1. What’s your name? (Long)
…………………………………………
2. What’s this? ( a bag)
…………………………………………
3. Is this a book? (yes)
…………………………………………
4. Is this a pencil? (No)
…………………………………………
ĐÁP ÁN
I. Khoanh tròn từ khác với ba từ còn lại
1 - One; 2 - Wastebasket; 3 - ruler;
4 - red; 5 - fine; 6 - green;
II. Gạch chân những chỗ sai rồi sửa lại
1 - is thành are;
2 - you thành your;
3 - an thành a;
4 - your thành you;
5 - are thành is;
III. Viết câu bằng tiếng anh
1 - What's your name?
2 - My name is Nam.
3 - How are you?
4 - It's a pencil.
5 - Is this an eraser?
6 - Yes, it is.
7 - No(, it isn't). It's a ruler.
8 - This is a globe.
9 - Is this a chair?
10 - Sit down.
IV. Hoàn thành đoạn hội thoại sau
1 - How; 2 - Hi; 3 - fine;
4 - you; 5 - thanks;
V. Gạch bỏ một chữ cái sao cho thành từ có nghĩa
1. Pencil |
2. Book |
3. what |
4. poster |
5. chair |
6. ruler |
7. map |
8. marker |
9. desk |
10. bag |
11. crayon |
12. board |
13. eraser |
14. hello |
15. table |
16. pen |
17. wastebasket |
18. name |
19. globe |
20. you |
VI. Trả lời câu hỏi sau dựa vào từ gợi ý trong ngoặc
1 - My name is Long.
2 - It's a bag.
3 - Yes, it is.
4 - No, it isn't.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Tiếng Anh 3
Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 1 có đáp án Đề số 5
I. Xếp các từ sau đây theo đúng cột chủ đề.
brown desk white chair cat
eraser gray bird purple bag
Màu sắc |
Đồ dùng học tập |
Con vật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Điền từ thích hợp vào chỗ trống
my a this am your color
an your how what you
1. ________ is a desk.
2. It’s _______ eraser.
3. _______ is this?
4. It’s ______ ruler.
5. What’s _______ name?
6. I _______ Jenny.
7. _______ name is Andy.
8. _______ are you?
9. I’m fine. Thank ______.
10. What ______ is this? It’s a red and green book.
III. Trả lời câu hỏi.
1. What’s your name?
____________________
2. What’s color is your bag?
_____________________
IV – Chọn câu trả lời đúng trong ngoặc, sau đó viết vào chỗ trống.
1. Is it a yellow pencil? Yes, it _______. (is / isn’t)
2. _______ your hand down. (Raise/ Put)
3. _______ your desk. (Touch/ Close)
4. ______ up your pencil. (Put/ Pick)
5. Hello! _______ name is John. (I / My)
V- Nhìn tranh và viết câu trả lời.
VI- Nối các câu ở cột A với câu trái nghĩa ở cột B.
A |
B |
1. Sit down. 2. Close your book. 3. Take out your book. 4. Pick up your pencil. 5. Raise your hand. |
a. Put your hand down. b. Put your book away. c. Put your pencil down. d. Open your book. e. Stand up. |
VII- Sắp xếp các từ xáo trộn thành câu có nghĩa.
1. name / your / Write /.
----------------------------------------
2. the / Look / board / at /.
-----------------------------------------
3. Be / please / quiet /.
-----------------------------------------
4. teacher / Point / the / to /.
-----------------------------------------
5. desk / Touch / your /.
-----------------------------------------
ĐÁP ÁN
I. Xếp các từ sau đây theo đúng cột chủ đề.
Màu sắc: brown; white; gray; purple
Đồ dùng học tập: desk; chair; eraser; bag;
Con vật: cat; bird
II. Điền từ thích hợp vào chỗ trống
1 - this; 2 - an; 3 - what; 4 - a; 5 - your;
6 - am; 7 - my; 8 - how; 9 - you; 10 - color;
III. Trả lời câu hỏi.
Học sinh tự trả lời
1 - My name is My Le.
2 - it is blue.
IV – Chọn câu trả lời đúng trong ngoặc, sau đó viết vào chỗ trống.
1 - is; 2 - Put; 3 - Touch; 4 - Pick; 5 - my;
V- Nhìn tranh và viết câu trả lời.
1 - yo - yo; 2 - robot; 3 - pen; 4 - bike/ bicycle;
VI- Nối các câu ở cột A với câu trái nghĩa ở cột B.
1 - e; 2 - d; 3 - b; 4 - c; 5 - a;
VII- Sắp xếp các từ xáo trộn thành câu có nghĩa.
1 - Write your name.
2 - Look at the board.
3 - Be quite please.
4 - Point to the teacher.
5 - Touch the desk.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Tiếng Anh 3
Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 1 có đáp án Đề số 6
I. Em hãy điền a hoặc an
1. This is…………….. book.
2. Is this …………….chair?
- No, it isn’t. It is ……….desk.
3. Is this …………eraser?
- Yes, it is.
II. Em hãy viết tên của các bức tranh sau:
III. Em hãy sắp xếp từ xáo trộn thành câu hoàn chỉnh:
1. is/ this/ what/ ?
…………………………………………
2. cat/ it/ a/ is.
…………………………………………
3. a/ bag/ is/ this/ ?
…………………………………………
4. Yes,/ is/ it.
…………………………………………
5. name/ your/ what/ is/ ?
…………………………………………
6. is/ name/ Thuy/ my.
…………………………………………
7. book/ a/this/ is.
…………………………………………
8.is/ an/ eraser/ this/ ?
_ No,/ isn’t/ it. It/ a/ is/ ruler.
…………………………………………
IV. Em hãy sắp xếp lại các chữ cái để tạo thành một từ.
ĐÁP ÁN
I. Em hãy điền a hoặc an
1 - a; 2 - a - a; 3 - an;
II. Em hãy viết tên của các bức tranh sau:
1 - pencil; 2 - pen; 3 - eraser/ rubber;
4 - dog; 5 - desk; 6 - chair; 7 - cat;
8 - book; 9 - schoolbag; 10 - ruler;
III. Em hãy sắp xếp từ xáo trộn thành câu hoàn chỉnh:
1 - What is that?
2 - It is a cat.
3 - Is this a bag?
4 - Yes, it is.
6 - What's your name?
7 - This is a book.
8 - Is this an eraser?
No, it isn't. It is a ruler.
IV. Em hãy sắp xếp lại các chữ cái để tạo thành một từ.
1 - black; 2 - brown; 3 - pink; 4 - red; 5 - orange;
6 - yellow; 7 - blue; 8 - purple; 9 - green; 10 - gray;
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Tiếng Anh 3
Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 1 có đáp án Đề số 7
I. Choose the odd one out.
1. A. brother |
B. sister |
C. cat |
2. A. dog |
B. family |
C. ant |
3. A. elephant |
B. bag |
C. book |
4. A. red |
B. flower |
C. yellow |
5. A. a |
B. an |
C. is |
II. Reorder.
1. to/ meet/ you/ Nice/ ./
_____________________
2. pen/ It/ a / is/ ./
_____________________
3. sister/ This/ my/ is/ ./
_____________________
4. your/ Touch/ arm/ ./
_____________________
5. an/ is/ This/ elephant/ ./
_____________________
III. Fill a or an.
1. It is ____ pencil.
2. This is ____ monkey.
3. It is ______ cap.
4. This's _____ flower.
5. It's ______orange flower.
Đáp án
I. Choose the odd one out.
1 - C; 2 - B; 3 - A; 4 - B; 5 - C;
II. Reorder.
1 - Nice to meet you.
2 - It is a pen.
3 - This is my sister.
4 - Touch your arm.
5 - This is an elephant.
III. Fill a or an.
1. It is __a__ pencil.
2. This is __a__ monkey.
3. It is ____a__ cap.
4. This's __a___ flower.
5. It's ____an__ orange flower.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Tiếng Anh 3
Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 1 có đáp án Đề số 8
I. Nối các tranh với từ tiếng Anh của chúng (2.5pts)
II. Sắp xếp những chữ cái sau thành từ có nghĩa (2.5 pts)
III. Khoanh vào câu trả lời đúng nhất a, b hoặc c (2.5 pts)
IV. Nhìn và viết (2.5 pts)
Đáp án
I. Nối các tranh với từ tiếng Anh của chúng (2.5pts)
0 - apple; 1 - cup; 2 - gate;
3 - hand; 4 - mops;
II. Sắp xếp những chữ cái sau thành từ có nghĩa (2.5 pts)
1 - monkey
2 - eggs
3 - dog
4 - pots
5 - Ann
III. Khoanh vào câu trả lời đúng nhất a, b hoặc c (2.5 pts)
1 - b. hat
2 - c. Ann
3 - a. boxes
4 - a. bottles
5 - b. mouse
IV. Nhìn và viết (2.5 pts)
1 - bag
2 - car
3 - milk
4 - goat
5 - hens
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Tiếng Anh 3
Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 1 có đáp án Đề số 9
I. Chọn từ khác loại.
1. One Book
Eraser Map
2. Circle Star
Wastebasket Diamond
3. Yellow Purple
Ruler Orange
4. Desk Chair
Globe Red
5. Crayon Board
Fine Poster
6. Fine Green
Great Ok
II. Chọn câu trả lời đúng trong ngoặc, sau đó viết vào chỗ trống.
1. Is it a yellow pencil? Yes, it ______. (is / isn’t)
2. _______ your hand down. (Raise/ Put)
3. ______ your desk. (Touch/ Close)
4. ______ up your pencil. (Put/ Pick)
5. Hello! _______ name is John. (I / My)
III. Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh
1. is/ this/ what/ ?
…………………………………………
2. cat/ it/ a/ is.
………………………………………….
3. a/ bag/ is/ this/ ?
…………………………………………
4. Yes,/ is/ it.
………………………………………….
5. name/ your/ what/ is/ ?
…………………………………………
6. is/ name/ Thuy/ my.
…………………………………………
7. book/ a/this/ is.
…………………………………………
8.is/ an/ eraser/ this/ ?
_ No,/ isn’t/ it. It/ a/ is/ ruler.
…………………………………………
ĐÁP ÁN:
I.
1. One 2. Wastebasket 3. Ruler
4. Red 5. Fine 6. Green
II.
1. Is 2. Put 3. Touch
4. Pick 5. My
III.
1. What is this?
2. It is a cat.
3. Is this a bag?
4. Yes, it is.
5. What is your name?
6. My name is Thuy.
7. This is a book.
8. Is this an eraser?
- No, it isn’t. It is a ruler.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Tiếng Anh 3
Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 1 có đáp án Đề số 10
I. Find the odd one out.
1. A. how B. what C. Peter
2. A. my B. name C. your
3. A. Linda B. meet C. Tony
4. A. am B. is C. spell
5. A. how B. hello C. hi
II. Reorder the words to make correct sentences.
1. my/ is/ name/ Nam./
2. your/ what/ name/ is/ ?/
3. later/ you/ Bye./ see/.
4. you/ are/ how/ ?/
5. am/ I / fine/ you/ thank/,/./
6. do/ how/ spell/ name/ your/ ?/
7. O-/ P-/ H-/ N-/ G-/.
8. am/ I / in/ 3D/ class/./
III. Match the sentence In column A with the correct response in column B.
A |
B |
1. What’s your name? |
A. Bye. See you later. |
2. How are you? |
B. My name is Nga. |
3. Goodbye. |
C. I’m fine, thank you. |
4. Hello, I am Linda. |
D. Nice to meet you, too. |
5. Nice to meet you. |
E. Hi. I’m Quan. |
6. How do you spell Tony? |
F. T-O-N-Y |
Your answer: |
|
1. ______ 2. ______ 3. ______ |
4. ______ 5. ______ 6. ______ |
ĐÁP ÁN:
I.
1. Peter 2. name 3. meet 4. spell 5. how
II.
1. My name is Nam.
2. What is your name?
3. Bye, See you later.
4. How are you?
5. I am fine. Thank you.
6. How do you spell your name?
7. P-H-O-N-G
8. I am in class 3D.
III.
1. B 2. C 3. A
4. E 5. D 6. F