Bài tập Địa lí lớp 12 học kì 2 năm 2022 có đáp án

Bài tập Địa lí lớp 12 học kì 2 năm 2022 có đáp án giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Địa lí 12 Học kì 2. Mời các bạn cùng đón xem :

1 447 lượt xem
Tải về


Bài tập Địa lí lớp 12 học kì 2 năm 2022 có đáp án

Bài tập Địa lí lớp 12 học kì 2 năm 2022 có đáp án đề số 1

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Môn: Địa lý 12

Thời gian làm bài: 50 phút

Câu 1: Ngành công nghiệp nào dưới đây là ngành công nghiệp trọng điểm?

A. Đóng tàu, ô tô.                                                   

B. Năng lượng.

C. Luyện kim.                                                        

D. Khai thác, chế biến lâm sản.

Câu 2: Căn cứ vào Atlat ĐLVN trang 28, cho biết quốc lộ số 1 không đi ngang qua tỉnh nào sau đây?

A. Khánh Hoà.                                                    

B. Bình Thuận.               

C. Quảng Nam.                                                   

D. Gia Lai.

Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, các trung tâm du lịch có ý nghĩa vùng của Trung du và Miền núi Bắc Bộ là

A. Hạ Long và Điện Biên Phủ.                               

B. Hạ Long và Lạng Sơn.

C. Hạ Long và Thái Nguyên.                                 

D. Thái Nguyên và Việt Trì.

Câu 4: Sau Đổi mới, hoạt động buôn bán của nước ta ngày càng mở rộng theo hướng 

A. chú trọng vào thị trường Nga và Đông Âu.

B. chủ yếu tập trung vào thị trường Trung Quốc.

C. chủ yếu tập trung vào thị trường Đông Nam Á.

D. đa dạng hoá, đa phương hoá thị trường.

Câu 5: Ở nước ta, ngành công nghiệp nào sau đây cần ưu tiên đi trước một bước?

A. Chế biến nông - lâm - thuỷ sản.                         

B. Sản xuất hàng tiêu dùng.

C. Điện lực.                                                            

D. Chế biến dầu khí.

Câu 6: Căn cứ vào Atlat ĐLVN trang 24, hãy cho biết thị trường xuất khẩu lớn nhất của nước ta hiện nay là các quốc gia nào sau đây?

A. Singapore, Ba Lan, Hàn Quốc.                   

B. Liên Bang Nga, Pháp, Hoa Kì.

C. Ấn Độ, Nhật Bản, Canada.                          

D. Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc.

Câu 7: Điều kiện nào sau đây của vùng biển nước ta thuận lợi để phát triển giao thông vận tải biển?

A. Nằm gần các tuyến hàng hải trên biển Đông.

B. Tiếp giáp với các nước Đông Nam Á.   

C. Các hệ sinh thái ven biển rất đa dạng và giàu có.         

D. Có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp.

Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết 2 trung tâm công nghiệp chế biến lương thực - thực phẩm có quy mô rất lớn ở nước ta là

A. Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh.                                 

B. Hà Nội, Đà Nẵng.

C. Hà Nội, Cần Thơ.                                              

D. Hà Nội, Hải Phòng.

Câu 9: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế, vùng công nghiệp mạnh nhất nước ta là

A. Đông Nam Bộ.                                            

B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

C. Đồng bằng sông Cửu Long.                        

D. Đồng bằng sông Hồng.

Câu 10: Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than không phát triển ở phía Nam chủ yếu là do

A. ít nhu cầu về điện hơn phía Bắc.                 

B. gây ô nhiễm môi trường.

C. xây dựng đòi hỏi vốn lớn hơn.                    

D. xa các nguồn nhiên liệu than.

Câu 11: Ngành công nghiệp chế biến lương thực - thực phẩm của nước ta phát triển mạnh ở những nơi có

A. vị trí nằm trong các trung tâm công nghiệp lớn.

B. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.

C. mạng lưới giao thông vận tải phát triển.

D. cơ sở vật chất - kĩ thuật tốt nhất.

Câu 12: Trong điều kiện nền kinh tế của nước ta hiện nay, với số dân đông và gia tăng nhanh sẽ

A. góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống người dân.

B. làm tài nguyên thiên nhiên bị khai thác quá mức.

C. thuận lợi phát triển các ngành kinh tế.

D. có nguồn lao động dồi dào, đời sống người dân sẽ cải thiện.

Câu 13: Ý nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta?

A. Đem lại hiệu quả kinh tế cao.                             

B. Có nguồn lao động dồi dào.

C. Thúc đẩy các ngành khác phát triển.                  

D. Có thế mạnh lâu dài.

Câu 14: Trong cơ cấu sản lượng điện của nước ta hiện nay, tỉ trọng lớn nhất thuộc về

A. nhiệt điện, thuỷ điện.                                         

B. nhiệt điện, điện gió.

C. thuỷ điện, điện nguyên tử.                                 

D. thuỷ điện, điện gió.

Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết tnh nào sau đây không thuộc vùng Trung du và min núi Bc B?

A. Tuyên Quang.            

B. Hải Dương.                    

C. Hà Giang.                  

D. Thái Nguyên.

Câu 16: Khó khăn ln nht trong vic khai thác khoáng sn Trung du và min núi Bc B

A. đòi hi chi phí đu tư ln và công ngh cao.

B. khoáng sn phân b rải c.

C. đa hình dc, giao thông khó khăn.

D. khí hu din biến tht thưng.

Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết mặt hàng có tỉ trọng giá trị nhập khẩu lớn nhất của nước ta năm 2007 là

A. hàng tiêu dùng.                           

B. công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.

C. nguyên, nhiên, vật liệu.                  

D. máy móc, thiết bị, phụ tùng.           

Câu 18: Loại đt chiếm phn ln din tích ca vùng Trung du và min núi Bc B

A. đất phù sa c.                                                     

B. đất feralit tn đá vôi.

C. đt mùn phat.                                                 

D. đất đồi.

Câu 19: Căn c vào Atlat Địa Vit Nam trang 22, hãy cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau đây có quy mô trên 1000MW?

A. Ninh Bình.                     

B. Phú Mỹ.                                                              

C. Bà Rịa.                                                               

D. Thủ Đức.

Câu 20: Thế mạnh đặc biệt trong việc phát triển cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là do

A. nguồn nước tưới đảm bảo quanh năm.               

B. đất feralit trên đá phiến, đá vôi có diện tích lớn.

C. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh.

D. có nhiều giống cây trồng cận nhiệt và ôn đới.

Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết vùng nào sau đây không có trung tâm du lịch cấp quốc gia?

A. Tây Nguyên.                                                      

B. Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. Đồng bằng Sông Hồng.                                     

D. Bắc Trung Bộ.    

Câu 22: Khó khăn đối với việc nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm cây công nghiệp, cây ăn quả, cây đặc sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ không phải là

A. hiện tượng rét đậm, rét hại, sương muối.  

B. kinh nghiệm trồng và chế biến của người dân.

C. tình trạng thiếu nước về mùa đông.

D. mạng lưới cơ sở chế biến nông sản.

Câu 23: Ý nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta?

A. Đem lại hiệu quả kinh tế cao.                             

B. Có thế mạnh lâu dài.

C. Có nguồn lao động dồi dào.                               

D. Thúc đẩy các ngành khác phát triển.

Câu 24: Khu vực có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất trong cả nước là

A. dọc theo duyên hải miền Trung.

B. Bắc Bộ, đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.

C. đồng bằng sông Cửu Long.

D. Nam Bộ.

Câu 25: Cho biểu đồ:

Bộ đề thi Địa lý lớp 12 Cuối học kì 2 năm 2021-2022 (5 đề) (ảnh 1)

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG DIỆN TÍCH, NĂNG SUẤT VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 - 2014

Căn cứ vào biểu đồ, nhận xét nào dưới đây đúng về tình hình sản xuất lúa của nước ta trong giai đoạn 1990 - 2014?

A. Sản lượng lúa cả năm của nước ta tăng trưởng bấp bênh.

B. Năng suất và sản lượng lúa tăng nhanh, diện tích giảm.

C. Diện tích lúa cả năm ở nước ta có xu hướng tăng liên tục.

D. Năng suất lúa cả năm của nước ta tăng liên tục. 

Câu 26: Trung du và min núi Bc Bcó kiu khí hu đặc trưng là

A. nhit đi m gió mùa, mùa đông m.

B. cn xích đo, mùa h có mưa phùn.

C. nhit đi m gió mùa, mùa đông lnh.  

D. cận nhit đi gió mùa, có mùa đông lạnh.

Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, trong giá trị sản xuất của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng năm 2007 ngành chiếm tỉ trọng lớn nhất là

A. dệt, may.                                                            

B. da, giày.

C. giấy, in, văn phòng phẩm.                                  

D. lương thực.

Câu 28: Tiềm năng thuỷ điện lớn nhất của nước ta tập trung trên hệ thống sông nào sau đây?

A. Sông Hồng.                

B. Sông Mã.                       

C. Sông Đồng Nai.         

D. Sông Thái Bình.

Câu 29: Ý nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước?

A. Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm.

B. Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt.

C. Tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu GDP.

D. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.

Câu 30: Việc phát triển thuỷ điện sẽ tạo ra động lực mới cho sự phát triển của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, nhất là lĩnh vực

A. khai thác và chế biến lâm sản.

B. khai thác và chế biến thuỷ hải sản.

C. chế biến lương thực, cây công nghiệp.

D. khai thác và chế biến khoáng sản.

Câu 31: Cho biểu đồ:

GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014

Bộ đề thi Địa lý lớp 12 Cuối học kì 2 năm 2021-2022 (5 đề) (ảnh 1)

Cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây là đúng nhất về GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014?

A. Giá trị GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.

B. Quy mô GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.

C. Tốc độ tăng trưởng GDP theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.

D. Chuyển dịch cơ cấu GDP theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.

Câu 32: Cho bảng số liệu:

Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây hàng năm, giai đoạn 2005 - 2013 (Đơn vị: %)

Năm

Lúa

Ngô

Đậu tương

2005

100

100

100

2007

98,4

106,1

101,0

2010

100,7

103,4

134,6

2013

101,8

101,2

98,0

Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây hàng năm, giai đoạn 2005 - 2013?

A. cột.                             

B. kết hợp.                          

C. miền.

D. đường.

Câu 33: Hai di sản thiên nhiên thế giới ở Việt Nam là

A. vờn quốc gia Cúc Phương và đảo Cát Bà.

B. phố cổ Hội An và di tích Mỹ Sơn.

C. vịnh Hạ Long và Phong Nha - Kẻ Bàng.

D. bãi đá cổ Sa Pa và thành nhà Hồ.

Câu 34: Ngành du lịch thật sự phát triển từ sau năm 1990 cho đến nay là nhờ

A. nước ta giàu tiềm năng phát triển du lịch.

B. quy hoạch các vùng du lịch.

C. chính sách Đổi mới của Nhà nước.

D. phát triển các điểm du lịch.

Câu 35: Cho bảng số liệu sau:

Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế nước ta

 ơn vị: %)

Thành phần kinh tế

2005

2007

2010

2012

Nhà nước

24,9

19,9

19,2

16,9

Ngoài Nhà nước

31,3

35,4

38,8

35,9

Có vốn đầu tư nước ngoài

43,8

44,7

42,0

47,2

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?

A. Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp có sự thay đổi.

B. Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài ổn định.

C. Thành phần kinh tế ngoài Nhà nước giảm liên tục.

D. Thành phần kinh tế Nhà nước có xu hướng tăng.

Câu 36: Một trong những thế mạnh thế mạnh về nông nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. nuôi thuỷ sản.                                

B. chăn nuôi gia cầm.

C. chăn nuôi gia súc lớn.                               

D. cây trồng ngắn ngày.                 

Câu 37: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết vùng nào sau đây đến hai di sản văn hóa thế giới ?

A. Bắc Trung Bộ.                                            

B. Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. Đồng bằng Sông Hồng.                              

D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 38: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết Việt Nam có giá trị xuất khẩu hàng hóa trên 6 tỉ đô la Mĩ với quốc gia nào sau đây?

A. Liên Bang Nga.                                                  

B. Ôxtrâylia.

C. Trung Quốc.                                                       

D. Hoa Kì.                       

Câu 39: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết trung tâm công nghiêp Hải Phòng không có ngành sản xuất nào sau đây?

A. Chế biến thủy hải sản.                                

B. Chế biến lương thực.

C. Chế biến chè, cà phê.                                  

D. Chế biến sản phẩm chăn nuôi.

Câu 40: Đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở trung du và miền núi nhằm mục đích nào sau đây ?

A. Phân bố lại dân cư, lao động giữa các vùng.

B. Tăng tỉ lệ dân thành thị trong cơ cấu dân số.

C. Hạ tỉ lệ tăng dân ở khu vực này.

D. Phát huy truyền thống sản xuất của dân miền núi.

Bài tập Địa lí lớp 12 học kì 2 năm 2022 có đáp án đề số 2

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Môn: Địa lý 12

Thời gian làm bài: 50 phút

Câu 1:  Ý nào sau đây không thuộc ngành công nghiệp trọng điểm?

A. Có thế mạnh lâu dài

B. Tác động mạnh đến sự phát triển của nhiều ngành khác

C. Tỉ trọng của từng ngành trong hệ thống các ngành công nghiệp

D. Mang lại hiệu quả kinh tế cao

Câu 2:  Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam  Trang 19, cơ cấu diện tích cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm trong tổng diện tích trồng cây công nghiệp là:

A.  31,7%, 68,3%.       

B.  31,5%, 68,5. %.     

C.  31,6%, 68,4%        

D.  31,8%, 68,2%.

Câu 3:  Miền Bắc có ngư trường quan trọng là

A. Hải Phòng - Hạ Long.                                 

B. Cát Bà - Hạ Long.

C. Hải Phòng - Quảng Ninh.                           

D. Quảng Ninh - Cát Bà.

Câu 4:  Điều kiện tự nhiên nào sau đây để Đồng bằng sông Cửu Long phát triển nuôi trồng thủy sản nước ngọt?

A. Có nhiều vũng vịnh đầm phá.

B. Có mạng luới sông ngòi, kênh rạch dày đặc.

C. Có diện tích rừng ngập mặn lớn.

D. Có nhiều hải đảo với các rặng san hô.

Câu 5:  Khó khăn của khí hậu đối với hoạt động du lịch ở nước ta là

A. sự đa dạng của khí hậu.

B. các tai biến thiên nhiên ( bão, lũ , lụt…) và sự phân mùa.

C. sự khác nhau giữa khí hậu miền Bắc và miền Nam.

D. tính nhiệt đới ẩm của khí hậu.    

Câu 6:  Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 24, cho biết nước nào sau đây có giá trị xuất khẩu hàng hóa với nước ta có giá trị trên 6 tỉ đô la Mĩ?

A. Nga.                                                            

B. CHLB Đức.       

C. Hoa Kỳ.                                                      

D. Trung Quốc.       

Câu 7:  Để tăng sản lượng khai thác thủy sản và bảo vệ nguồn lợi thủy sản ven bờ, nước ta cần phải

A. tăng cường và hiện đại hóa phương tiện, đẩy mạnh chế biến.

B. tìm kiếm các ngư trường đánh bắt mới.

C. tăng cường đánh bắt, đẩy mạnh nuôi trồng và chế biến.

D. hạn chế việc đánh bắt, tăng cuờng việc nuôi trồng và chế biến.

Câu 8:  Cơ sở để đẩy mạnh đa dạng hóa nông nghiệp là:

A.  đảm bảo an ninh lương thực.

B.  đảm bảo thâm canh trong sản xuất.

C.  đảm bảo sử dụng các giống mới.

D.  đảm bảo áp dụng khoa học kỹ thuật trong sản xuất.

Câu 9:  Căn cứ vào Átlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết đi từ Bắc vào Nam theo biên giới Việt - Lào, ta đi qua lần lượt các cửa khẩu nào?

A.  Cầu Treo, Lệ Thanh, Lao Bảo, Bờ Y.

B.  Lao Bảo, Cầu Treo,Tây Trang, Bờ Y.

C.  Tây Trang, Cầu Treo, Lao Bảo, Bờ Y.

D.  Bờ Y, Lao Bảo, Cầu Treo, Tây Trang.

Câu 10:  Cho Bảng số liệu: SẢN PHẨM CỦA MỘT SỐ NGÀNH CÔNG NGHIỆP

Sản phẩm

1995

2000

2005

2010

2012

Than sạch (nghìn tấn)

8350.0

11609.0

34093

44835

42383

Dầu thô khai thác (nghìn tấn)

7620.0

16291.0

18519

15014

16739

Điện phát ra (triệu kwh)

14665.0

26683

52078

91722

114841

(Nguồn: Niên giám thống kê, NXB thống kế năm 2014)

Để thể hiện thích hợp nhất tốc độ tăng trưởng sản phẩm than sạch, dầu thô, điện của nước ta thời kỳ 1995-2012, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A.  Biểu đồ Cột           

B.  Biểu đồ Đường      

C.  Biểu đồ miền         

D.  Biểu đồ Tròn

Câu 11:Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, 2 tỉnh nào có giá trị sản xuất lâm nghiệp (năm 2007) cao nhất nước ta?

A. Nghệ An, Thanh Hóa.                                 

B. Quảng Bình, Quảng Trị.

C. Thanh Hóa, Quảng Bình.                            

D. Nghệ An, Lạng Sơn.

Câu 12: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam (trang 20), cho biết sản lượng thủy sản nuôi trồng nước ta trong giai đoạn 2000-2007 tăng bao nhiêu lần?

A. 3,6 lần.                   

B. 0,6 lần.                   

C. 1,6 lần.                   

D. 2,6 lần.

Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cửa khẩu Bờ Y nằm trên địa phận tỉnh nào của nước ta?

A. Đắk Lắk                 

B. Đắk Nông.              

C. Gia Lai.                  

D. Kon Tum.

Câu 14: Vận tải đường sông chủ yếu tập trung trên hệ thống sông?

A. sông Mê Công - sông Đồng Nai.                 

B. sông Thái Bình - sông Đà.                          

C. sông Mê Công - sông Xê Xan.                    

D. sông Hồng - sông Đà.

Câu 15: Trong sản xuất nông nghiệp nước ta, tỉ trọng ngành chăn nuôi có xu hướng tăng là do

A. cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt hơn.

B. thúc đẩy ngành trồng trọt phát triển.

C. thị trường mở rộng.

D. đem lại lợi nhuận cao.

Câu 16:  Cho bảng số liệu:Tình hình xuất , nhập khẩu nước ta giai đoạn 2005-2014 (tỉ USD)   

Năm

2005

2007

2010

2012

2014

Xuất khẩu

32

49

72

115

150

Nhập khẩu

37

62

85

114

148

Nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình xuất, nhập khẩu nước ta giai đoạn 2005-2014?

Trong giao thông vận tải đường sông, khu vực có các tuyến giao thông chuyên môn hóa về vận tải hàng hóa và hành khách quan trọng nhất là?

A. Giá trị  nhập khẩu tăng liên tục.

B. Năm 2012 và 2014  xuất siêu, các năm còn lại nhập siêu.

C. Cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu tăng liên tục.       

D. Giá trị xuất khẩu tăng liên tục.

Câu 17:  Ở khu vực II, công nghiệp đang có xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành sản xuất và đa dạng hóa sản phẩm để

A. phù hợp với yêu cầu của thị trường, tăng hiệu quả đầu tư.

B. tăng hiệu quả đầu tư, không gây ô nhiễm môi trường.

C. gây ô nhiễm môi trường.

D. không ô nhiễm môi trường, giảm hiệu quả đầu tư.

Câu 18:  Cao su được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ do

A. có khí hậu cận xich đạo

B. có nguồn nước dồi dào.

C. có đất xám bạc màu trên phù sa cổ và đất ba dan.

D. chỉnh tự nhiên luôn.

Câu 19:Tây Nguyên, Tây Bắc là vùng có mức độ tập trung công nghiệp rất thấp, nguyên nhân cơ bản là

A. Nghèo tài nguyên                                       

B. Kết cấu hạ tầng kém

C. Chưa mở cửa nền kinh tế                            

D. Nhiều thiên tai

Câu 20: Trong giao thông vận tải đường sông, khu vực có các tuyến giao thông chuyên môn hóa về vận tải hàng hóa và hành khách quan trọng nhất là?

A.  Bắc Trung Bộ.                                           

B.  Đồng bằng sông Hồng.

C.  Đông Nam Bộ.                                           

D.  Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 21: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, tỉ trọng thành phần Nhà nước, ngoài Nhà nước, có vốn đầu tư nước ngoài trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp (năm 2007) ở nước ta tương ứng

A. 20,0% - 44,6%-35,4%                                

B. 20,0% -35,4% - 44,6%

C. 35,4% - 44,6%-20,0%                                 

D. 35,4% -20,0% - 44,6%

Câu 22: Thiên tai hàng năm ảnh hưởng trực tiếp và lớn nhất đến hoạt động của ngành thủy sản nước ta là

A. hạn hán.                                                      

B. ngập lụt.

C. rét đậm, rét hại.                                           

D. bão.

Câu 23:  Dựa vào bảng số liệu sau, hãy xác định biều đồ thích hợp nhất.

CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NGÀNH TRỒNG TRỌT (Đơn vị: % )

Năm

Cây lương thực

Cây rau đậu

Cây công nghiệp

Cây ăn quả

Cây khác

1990

67,1

         7,0

13,5

10,1

2,3

2005

59,2

8,3

23,7

7,3

1,5

Để thể hiện cơ cấu giá trị ngành trồng trọt, biểu đồ nào thích hợp nhất?

A. Biểu đồ cột ghép.                                        

B. Biểu đồ tròn.

C. Biểu đồ đường.                                           

D. Biểu đồ miền.

Câu 24:  Cho bảng số liệu:

GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA NƯỚC TA, NĂM 2014

Ngành

Nông, lâm, ngư nghiệp

Công nghiệp và xây dựng

Dịch vụ

GDP ( tỉ đồng)

3.937.856

6.969.690

1.537.197

Trong cơ cấu GDP, tỉ trọng của từng khu vực kinh tế nói trên lần lượt là

A. 39,1% ; 17,7% và 33,2%.                           

B. 33,2% ; 39,1% và 17,7%.

C. 17,7% ; 33,2% và 39,1%.                           

D. 33,2% ; 17,7% và 39,1%.

Câu 25:  Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết Hai nhà máy nhiệt điện có công suất trên 1000MW

A. Phả lại , Uông Bí                                        

B. Phả lại , Phú Mỹ

C. Phú Mỹ, Bà Rịa                                          

D. Phả Lại, Na Dương

Câu 26: Ngành du lịch nước ta thật sự phát triển nhanh từ đầu thập kỉ 90 cho đến nay là do  

A. phát triển các điểm, khu du lịch. 

B. chính sách Đổi mới của Nhà nước.

C. quy hoạch các vùng du lịch.

D. nước ta giàu tiềm năng du lịch. 

Câu 27: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, tỉ trọng ngành nông nghiệp trong cơ cấu giá trị sản xuất nông-lâm-thủy sản phân theo ngành từ năm 2000 đến 2007, có xu hướng

A. giảm 9%.                

B. tăng 19%.               

C. tăng 9%.                 

D. giảm 19%.

Câu 28: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành công nghiệp chuyên môn hóa chính của trung tâm công nghiệp Thái Nguyên là      

A. công nghiệp chế biến, sản xuất vật liệu xây dựng.

B. công nghiệp luyện kim, cơ khí, sản xuất vật liệu xây dựng

C. hóa chất, giấy, sản xuất vật liệu xây dựng.

D. công nghiệp cơ khí, khai thác than, sản xuất vật liệu xây dựng.

Câu 29: Ở KVI có sự chuyển dịch cơ cấu theo hướng

A. giảm tỉ trọng ngành thủy sản, tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp.

B. giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp, tăng tỉ trọng ngành thủy sản.

C. tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp và ngành thủy sản.

D. giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp và ngành thủy sản.

Câu 30: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết các trung tâm du lịch nào sau đây có ý nghĩa vùng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ.

A.  Hòa Bình, Phú Thọ.                                   

B.  Lào Cai, Hà Giang.

C.  Lạng Sơn, Hạ Long.                                  

D.  Thái Nguyên, Quảng Ninh.    

Câu 31: Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh trong thời gian gần đây là do tác động của sự kiện Việt Nam gia nhập

A. APEC.                    

B. WTO .                    

C. ASEAN.                 

D. ASEM.

Câu 32: Thành phần kinh tế giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân ở nước ta là

A. kinh tế cá thể .                                            

B. kinh tế tập thể.

C. kinh tế nhà nước.                                        

D. kinh tế có vôn đầu tư nước ngoài.

Câu 33: Dựa vào Địa lí Việt Nam trang 18, năm 2007, tỉ trọng ngành nông nghiệp trong cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản phân theo ngành là

A. 70%.                      

B. 75%.                       

C. 65%.                      

D. 60%.

Câu 34: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết trong giai đoạn 1995 - 2007 doanh thu của ngành du lịch tăng bao nhiêu lần?

A.  7,0 lần.                  

B. 6,0 lần.                   

C. 4,0 lần.                   

D. 5,0 lần.    

Câu 35: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam (trang 17), hãy xác định các khu kinh tế ven biển của vùng Đồng bằng sông cửu Long?

A.  Định An, Năm Căn, Phú Quốc.                 

B.  Định An, Bến Tre, Năm Căn.

C.  Định An, Năm Căn, Kiên Giang.               

D.  Cà Mau, Kiên Giang, Phú Quốc.

Câu 36: Trong số các vườn quốc gia sau đây, vườn quốc gia nào còn bảo tồn được các loại gen thực vật của phương Bắc và phương Nam?

A. Cúc Phương           

B. Bạch Mã                 

C. Nam Cát Tiên         

D. Ba Bể

Câu 37: Chiếm hơn ½ tổng giá trị sản xuất công nghiệp của cả nước là vùng

A. Đồng bằng sông Hồng..                              

B. Đông Nam Bộ.                                            

C. Đồng bằng sông Cửu Long                         

D. Trung du và miền núi phía Bắc.

Câu 38: Cho bảng số liệu:

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI CỦA NƯỚC TA (%)

Năm

Đường sắt

Đường bộ

Đường sông

Đường biển

1995

100,0

100,0

100,0

100,0

2000

138,6

158,5

152,4

212,8

2010

174,1

643,6

383,0

843,0

2014

159,0

900,9

506,2

806,1

Nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo ngành vận tải của nước ta trong thời kỳ 1995 - 2014?

A. Đường sắt có tốc độ tăng trưởng thấp nhất.

B. Đường bộ có tốc độ tăng trưởng cao nhất.

C. Đường sông có tốc độ tăng trưởng thấp nhất.

D. Tốc độ tăng trưởng của 4 ngành vận tải đều tăng qua các năm.

Câu 39: Ý nghĩa lớn nhất của chính sách khuyến khích của phất triển kinh tế nhiều thành phần là

A. tăng cường đầu tư nước ngoài.

B.  góp phần chuyển dịch cơ cấu ngành và cơ cấu lãnh thổ.

C. tăng trưởng cơ cấu GDP.

D. mở rộng sản xuất.

Câu 40: Tuyến đường bộ thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của dải đất phía tây nước ta là

A. đường Hồ Chí Minh.                                  

B. quốc lộ 7.    

C. quốc lộ 9.                                                    

D. quốc lộ 1.  

Bài tập Địa lí lớp 12 học kì 2 năm 2022 có đáp án đề số 3

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Môn: Địa lý 12

Thời gian làm bài: 50 phút

Câu 1: Ngành nào có xu hướng tăng tỉ trọng trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành công nghiệp nước ta?

A. Công nghiệp năng lượng

B. Công nghiệp chế biến

C. Công nghiệp luyện kim

D. Công nghiệp khai thác

Câu 2: Nước ta có những thuận lợi về tự nhiên để nuôi trồng thủy sản nước ngọt là

A. Nhiều sông suối, ao hồ, kênh rạch.

B. Nhiều ngư trường trọng điểm.

C. Nhiều bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.

D. Nhiều hải đảo có rạn san hô.

Câu 3: Trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của nước ta, ngành chiếm tỉ trọng cao nhất là:

A. Trồng trọt

B. Dịch vụ nông nghiệp

C. Thủy sản

D. Chăn nuôi

Câu 4: Nước ta đẩy mạnh đánh bắt hải sản xa bờ do

A. Nguồn lợi thủy sản ven bờ ngày càng suy giảm.

B. Ngành nuôi trồng thủy sản chưa phát triển.

C. Ngư dân có nhiều kinh nghiệm đánh bắt xa bờ.

D. Vùng ven biển môi trường bị ô nhiễm.

Câu 5: cho bảng sau: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, NĂM 1995 VÀ 2005 (đơn vị: nghìn tấn)

Sản lượng

1995

2005

Đánh bắt

1 195,3

1 987,9

Nuôi trồng

389,1

1 478,0

Nguồn SGK Địa lí 12, NXB GD, năm 2008 Nhận xét nào sau đây đúng với bảng trên?

A. Sản lượng thủy sản đánh bắt và nuôi trồng tăng đều.

B. Sản lượng thủy sản đánh bắt tăng nhanh hơn nuôi trồng.

C. Sản lượng thủy sản đánh bắt và nuôi trồng đều giảm.

D. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn đánh bắt.

Câu 6: Điều kiện nào sau đây không thuận lợi để phát triển ngành thủy sản của nước ta?

A. Nhu cầu thị trường các mặt hàng thủy sản ngày càng tăng.

B. Phương tiện đánh bắt, hệ thống cảng cá chậm đổi mới.

C. Dịch vụ thủy sản, chế biến thủy sản ngày càng mở rộng.

D. Nhân dân có kinh nghiệm, truyền thống đánh bắt và nuôi trồng.

Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết trung tâm công nghiệp Đà Nẵng bao gồm những ngành công nghiệp nào?

A. Cơ khí, dệt may, hóa chất - phân bón, điện tử, luyện kim màu

B. Cơ khí, dệt may, hóa chất - phân bón, điện tử, sản xuất ô tô

C. Cơ khí, dệt may, hóa chất - phân bón, điện tử, chế biến nông sản

D. Cơ khí, dệt may, hóa chất - phân bón, điện tử, đóng tàu

Câu 8: Theo cách phân loại hiện hành, cơ cấu ngành công nghiệp theo ngành ở nước ta có

A. 4 nhóm với 30 ngành.

B. 3 nhóm với 28 ngành.

C. 2 nhóm với 27 ngành.

D. 3 nhóm với 29 ngành.

Câu 9: Tiềm năng thủy điện lớn nhất của nước ta tập trung chủ yếu trên

A. Hệ thống sông Mê Kông, sông Đồng Nai

B. Hệ thống sông Xê Xan, sông Xrê Póc

C. Hệ thống sông Mã, sông Cả

D. Hệ thống sông Hồng, sông Đồng Nai

Câu 10: Hạn chế trong việc đào tạo nguồn lao động của nước ta hiện nay là

A. Thừa công nhân lành nghề

B. Thiếu kĩ sư

C. Thiếu lao động có kĩ thuật cao

D. Sử dụng triệt để lao động đã qua đào tạo.

Câu 11: Cơ cấu ngành kinh tế trong GDP nước ta đang chuyển dịch theo hướng:

A. Giảm tỉ trọng khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực I, III

B. Tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II, III

C. Tăng tỉ trọng khu vực II, giảm tỉ trọng khu vực I, III

D. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III

Câu 12: Đặc điểm không đúng với đô thị hóa ở nước ta hiện nay là

A. Phân bố đô thị không đều giữa các vùng

B. Tỉ lệ dân thành thị tăng

C. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn

D. Diễn ra chậm, trình độ đô thị hóa thấp

Câu 13: Cho bảng số liệu SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA CẢ NƯỚC QUA CÁC NĂM (Đơn vị: nghìn tấn)

Năm

2000

2005

2007

Sản lượng thủy sản nuôi trồng

589,6

1 487,0

2 123,3

Sản lượng thủy sản khai thác

1 660,9

1 987,9

2 074,5

Tổng sản lượng thủy sản

2 250,5

3 474,9

4 197,8

(Nguồn từ Atlat Địa lí Việt Nam - NXB GD năm 2012)

Dựa vào bảng số liệu trên nhận xét đúng về tổng sản lượng ngành thủy sản nước ta là:

A. Giảm liên tục

B. Giảm không liên tục

C. Tăng liên tục

D. Tăng không liên tục

Câu 14: Chăn nuôi bò sữa đang phát triển mạnh ở

A. Một số nơi ở Lâm Đồng.

B. Một số nông trường ở Tây Bắc.

C. Các tỉnh ở Tây Nguyên.

D. Ven Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh.

Câu 15: Giá trị sản xuất công nghiệp ở nước ta tập trung cao ở vùng

A. Đông Nam Bộ

B. Tây Nguyên

C. Duyên Hải Nam Trung Bộ

D. Bắc Trung Bộ

Câu 16: Quốc lộ 1 chạy dài từ

A. Hà Giang đến Cà Mau.

B. Lạng Sơn đến thành phố Hồ Chí Minh.

C. Lạng Sơn đến Cà Mau.

D. Quảng Ninh đến Cà Mau.

Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị đặc biệt của nước ta

A. Cần Thơ, Thành phố Hồ Chí Minh

B. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh

C. Hà Nội, Đà Nẵng

D. Hà Nội, Hải Phòng

Câu 18: Nhận định nào sau đây không đúng về ảnh hưởng tích cực của quá trình đô thị hóa?

A. Tăng cường cơ sở vật chất kĩ thuật

B. Thúc đẩy nông - lâm - ngư nghiệp phát triển

C. Tạo ra nhiều việc làm cho người lao động

D. Tạo ra sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Câu 19: Cơ cấu kinh tế nước ta chuyển dịch là do:

A. Hình thành các ngành kinh tế trọng điểm

B. Sử dụng hợp lý các nguồn lực trong nước

C. Đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước

D. Nhu cầu của thị trường trong và ngoài nước thay đổi

Câu 20: Điểm khác nhau về nhiên liệu giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và miền Nam là

A. Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu khí.

B. Các nhà máy ở miền Nam chạy bằng than, miền Bắc chạy bằng dầu.

C. Các nhà máy ở miền Bắc chạy bằng than đá, miền Nam chạy bằng than bùn.

D. Miền Bắc chạy bằng khí, miền Nam chạy bằng dầu

Câu 21: Hậu quả của gia tăng dân số nhanh ở nước ta là

A. Gây sức ép cho kinh tế xã hội và môi trường.

B. Thúc đẩy nền kinh tế phát triển.

C. Cung cấp nguồn lao động dồi dào.

D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.

Câu 22: Thực trạng nào sau đây không đúng với sự phân bố dân cư nước ta?

A. Tập trung đông ở đồng bằng, thưa thớt ở trung du, miền núi.

B. Tập trung đông ở nông thôn, ít ở thành thị.

C. Dân cư nông thôn ít, thành thị nhiều.

D. Dân cư nông thôn nhiều và thành thị ít.

Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết vùng nào có mật độ dân số cao nhất nước ta?

A. Tây Nguyên

B. Duyên hải Nam Trung Bộ

C. Đồng bằng sông Cửu Long

D. Đồng bằng sông Hồng

Câu 24: Đặc điểm nào không đúng khi nói về lao động nước ta?

A. Cần cù, sáng tạo, nhiều kinh nghiệm

B. Công nhân kĩ thuật lành nghề ngày càng nhiều

C. Năng suất lao động cao so với các nước trong khu vực

D. Lao động dồi dào, mỗi năm bổ sung hơn 1 triệu lao động

Câu 25: cho bảng sau: CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990 - 2009 (đơn vị: %)

Năm

1990

2000

2005

2009

Cây công nghiệm hàng năm

45,2

34,9

34,5

28,0

Cây công nghiệp lâu năm

54,8

65,1

65,5

72,0

Nguồn Niên giám thống kê Việt Nam 2011, NXB thống kê 2012

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng trên?

A. Tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm giảm, tỉ trọng cây công nghiệp hàng năm tăng.

B. Tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm và hàng năm đều giảm.

C. Tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm tăng, tỉ trọng cây công nghiệp hàng năm giảm.

D. Tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm và hàng năm đều tăng.

Câu 26: Cho bảng số liệu:

CƠ CẤU DÂN SỐ PHÂN THEO THÀNH THỊ, NÔNG THÔN NƯỚC TA Đơn vị : %

Năm

Thành thị

Nông thôn

1990

19,5

80,5

1995

20,8

79,2

2000

24,2

75,8

2005

26,9

73,1

Nguồn: Số liệu SGK Địa lý 12, NXB Giáo Dục Việt Nam năm 2015

Biểu đồ thích hợp để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu dân số theo thành thị, nông thôn là:

A. Biểu đồ miền

B. Biểu đồ cột

C. Biểu đồ tròn

D. Biểu đồ đường.

Câu 27: Vùng chuyên canh cây cao su lớn nhất nước ta là

A. Trung du miền núi Bắc Bộ.

B. Tây Nguyên.

C. Bắc Trung Bộ.

D. Đông Nam Bộ.

Câu 28: Năm 2006, dân số Việt Nam có vị trí như thế nào?

A. Thứ 3 Đông Nam Á, thứ 14 trên Thế Giới

B. Thứ 3 Đông Nam Á, thứ 13 trên Thế Giới

C. Thứ 2 Đông Nam Á, thứ 14 trên Thế Giới

D. Thứ 2 Đông Nam Á, thứ 13 trên Thế Giới

Câu 29: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết trung tâm công nghiệp Đà Nẵng có giá trị sản xuất công nghiệp là

A. Từ 9 - 40 nghìn tỉ đồng

B. Dưới 9 nghìn tỉ đồng

C. Trên 120 nghì tỉ đồng

D. Từ trên 40 -120 nghìn tỉ đồng

Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị ở Đồng bằng sông Cửu Long có số dân từ 500 001 - 1 000 000 người là

A. Cà Mau

B. Cần Thơ

C. Long Xuyên

D. Mỹ Tho

Câu 31: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên trong phát triển giao thông đường bộ ở Đồng bằng sông Cửu Long là

A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.

B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.

C. Địa hình thấp, có nhiều vùng trũng rộng lớn.

D. Có nhiều thiên tai.

Câu 32: Cho biểu đồ sau:

Bộ đề thi Địa lý lớp 12 Cuối học kì 2 năm 2021-2022 (5 đề) (ảnh 1)

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta.

B. Sự chuyển dịch giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta.

C. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta.

D. Quy mô giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta.

Câu 33: Vùng nào sau đây có số lượng trâu nhiều nhất ở nước ta?

A. Tây Nguyên.

B. Đông Nam Bộ.

C. Duyên hải Nam Trung Bộ.

D. Trung du miền núi Bắc Bộ.

Câu 34: Đường quốc lộ 1 không đi qua vùng kinh tế nào?

A. Đồng bằng sông Cửu Long.

B. Đồng bằng sông Hồng.

C. Tây Nguyên.

D. Đông Nam Bộ.

Câu 35: Tuyến vận tải đường sông lớn nhất ở miền Nam là

A. Hệ thống sông Hồng - Thái Bình.

B. Hệ thống sông Mê Kông - Đồng Nai.

C. Một số sông lớn ở miền Trung.

D. Hệ thống sông Mê Công.

Câu 36: Phát biểu nào sau đây không đúng về ngành công nghiệp điện lực của nước ta hiện nay.

A. Sản lượng điện tăng rất nhanh.

B. Thủy điện luôn chiếm hơn 70% sản lượng điện.

C. Mạng lưới điện đã phủ kín khắp cả nước.

D. Đang sử dụng khí tự nhiên vào sản xuất nhiệt điện.

Câu 37: Ngành chăn nuôi gia súc lớn của nước ta chủ yếu sử dụng nguồn thức ăn từ

A. sản xuất lương thực, thực phẩm.

B. thức ăn chế biến công nghiệp.

C. phụ phẩm của ngành thủy sản.

D. các đồng cỏ tự nhiên.

Câu 38: Cho bảng số liệu:

CƠ CẤU LAO ĐỘNG CÓ VIỆC LÀM PHÂN THEO

KHU VỰC KINH TẾ GIAI ĐOẠN 2000 - 2005 (Đơn vị : %)

Năm

Khu vực

2000

2002

2003

2005

Nông - lâm - ngư nghiệp

65,1

61,9

60,3

57,3

Công nghiệp - xây dựng

13,1

15,4

16,5

18,2

Dịch vụ

21,8

22,7

23,2

24,5

Tổng số

100,0

100,0

100,0

100,0

Nguồn số liệu SGK Địa lý 12, NXB Giáo Dục Việt Nam năm 2015

Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?

A. Tỷ trọng công nghiệp - xây dựng tăng nhanh hơn tỷ trọng lao động theo khu vực dịch vụ.

B. Tỷ trọng công nghiệp - xây dựng tăng chậm hơn tỷ trọng lao động theo khu vực dịch vụ.

C. Nông - lâm - ngư nghiệp chiếm tỷ trọng lớn hơn công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.

D. Cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế có sự thay đổi.

Câu 39: Hướng chuyên môn hóa công nghiệp Hà Nội - Hòa Bình - Sơn La là

A. Thủy điện

B. Nhiệt điện

C. Cơ khí

D. Vật liệu xây dựng

Câu 40: Nghề nuôi cá nước ngọt phát triển nhất trên

A. Sông Đà Rằng.

B. Sông Cửu Long.

C. Sông Hồng.

D. Sông Thái Bình.

Xem thêm các bộ đề thi Địa Lí lớp 12 chọn lọc, hay khác:

1 447 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: