Bài tập Địa lí lớp 12 Giữa học kì 1 năm 2022 có đáp án

Bài tập Địa lí lớp 12 Giữa học kì 1 năm 2022 có đáp án giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Địa lí 12 Giữa Học kì 1. Mời các bạn cùng đón xem :

1 599 lượt xem
Tải về


Bài tập Địa lí lớp 12 Giữa học kì 1 năm 2022 có đáp án

Bài tập Địa lí lớp 12 Giữa học kì 1 năm 2022 có đáp án đề số 1

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1

Năm học 2022 - 2023

Môn: Địa lí 12

Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1. Đường bờ biển của nước ta dài 3260 km, chạy từ: 

A. Quang Ninh đến tỉnh Cà Mau.

B. Lạng Sơn đế tỉnh Cà Mau.

C. Lạng Sơn đến tỉnh Kiên Giang.

D. Quảng Ninh đến tỉnh Kiên Giang.

Câu 2. Dọc ven biển, nơi có nhiệt độ cao, nhiều nắng, có ít sông đổ ra biển thuận lợi cho nghề

A. khai thác thủy, hải sản.

B. nuôi trồng thủy sản.

C. làm muối.

D. chế biến thủy sản.

Câu 3. Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đồi núi thấp là kiểu cảnh quan chiếm ưu thế của nước ta vì

A. nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến.

B. nước ta nằm tiếp giáp Biển Đông.

C. nước ta nằm trong khu vực châu Á gió mùa.

D. đồi núi thấp chiếm 85% diện tích lãnh thổ.

Câu 4. Nguyên nhân chủ yếu đồi núi nước ta có sự phân bậc là do

A. phần lớn là núi có độ cao dưới 2000 m.

B. chịu tác động của vận động tạo núi Anpơ trong giai đoạn Tân kiến tạo.

C. chịu tác động của nhiều đợt vận động tạo núi trong đại Cổ sinh.

D. trải qua lịch sử phát triển lâu dài, chịu tác động nhiều của ngoại lực.

Câu 5. Cho biểu đồ:


BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA CỦA NƯỚC TA NĂM 2017

Dựa vào biểu đồ, cho biết nhận định nào không đúng trong về nhiệt độ và lượng mưa ở nước ta?

A. Nhiệt độ trung bình các tháng đều trên 200C.

B. Biên độ nhiệt hằng năm khoảng 100C.

C. Chủ yếu mưa vào thời kì hè - thu.

D. Tháng 7 có lượng mưa lớn nhất.

Câu 6. Cho bảng số liệu:

NHIỆT ĐỘ, LƯỢNG MƯA CỦA VIỆT NAM NĂM 2017


Dựa vào bảng số liệu, cho biết nhiệt độ trung bình năm của nước ta là

A. 23,60C.

C. 23,90C.

B. 24,60C.  

D. 24,90C.

Câu 7. Cho bảng số liệu:

LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI VÀ CÂN BẰNG ẨM CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM

(Đơn vị: mm)

Dựa vào bảng số liệu, cho biết để thể hiện lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của ba địa điểm. Biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Biểu đồ cột.

B. Biểu đồ tròn.

C. Biểu đồ đường.

D. Biểu đồ miền.

Câu 8. Cho biểu đồ:

LƯU LƯỢNG NƯỚC TRUNG BÌNH SÔNG MÊ CÔNG VÀ SÔNG ĐÀ RẰNG

Dựa vào biểu đồ, cho biết nhận định nào sau đây đúng với biểu đồ trên?

A. Sông Mê Công có lưu lượng nước trung bình các tháng đều lớn hơn và tháng đỉnh lũ muộn hơn sông Đà Rằng.

B. Sông Mê Công có lưu lượng nước trung bình các tháng đều nhỏ  hơn và tháng đỉnh lũ muộn hơn sông Đà Rằng.

C. Sông Mê Công có lưu lượng nước trung bình các tháng đều lớn hơn và tháng đỉnh lũ sớm hơn sông Đà Rằng.

D. Sông Mê Công có lưu lượng nước trung bình các tháng đều nhỏ hơn và tháng đỉnh lũ sớm hơn sông Đà Rằng.

Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết Biển Đông không giáp với nước nào ở khu vực Đông Nam Á?

A. Trung Quốc, Thái Lan.

B. Đông Timo, Lào, Mianma.

C. Lào, Campuchia, Phi-lip-pin.

D. Xin-ga-po, Bru-nây, Ma-lai-xi-a.

Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6-7, cho biết dãy Hoàng Liên Sơn nằm ở vùng núi nào của nước ta?

A. Đông Bắc.

B. Tây Bắc.

C. Trường Sơn Bắc.

D. Trường Sơn Nam.

Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tháng 6, 7 bão đổ bộ vào nước ta vào vùng nào?

A. Bắc Trung Bộ.

B. Đông Bắc Bộ.

C. Nam Trung Bộ.

D. Tây Nguyên.

Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đi từ Nam ra Bắc theo biên giới Việt - Lào, ta đi qua lần lượt các cửa khẩu nào sau đây?

A. Lao Bảo, Cầu Treo, Tây Trang, Bờ Y.

B. Cầu Treo, Tân Thanh, Lao Bảo, Bờ Y.

C. Tây Trang, Cầu Treo, Lao Bảo, Bờ Y.

D. Bờ Y, Lao Bảo, Cầu Treo, Tây Trang.

Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết nước ta có bao nhiêu tỉnh chung đường biên giới với Cam Pu Chia?

A. 11.

B. 10.

C. 9.

D. 8.

Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhiệt độ trung bình năm của Hà Tiên là

A. trên 240C.

B. từ 18 - 200C.

C. từ 20 - 240C.

D. dưới 180C.

Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tổng lượng mưa trung bình tháng XI - IV của Hà Tiên là

A. từ 200 - 400mm.

B. từ 400 - 800mm.

C. từ 800 - 1200mm.

D. trên 1200mm.

Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh vừa có biên giới trên biển và trên đất liền với Cam Pu Chia là

A. Quảng Ninh.

B. Lạng Sơn.

C. Điện Biên.

D. Kiên Giang.

Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây vừa có biên giới với Trung Quốc vừa giáp biển?

A. Quảng Ninh.

B. Sơn La.  

C. Điện Biên.

D. Quảng Bình.

Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6-7, cho biết cửa sông nào sau đây không thuộc sông Hậu?

A. Cung Hầu.

B. Định An.

C. Trần Đề.

D. Tranh Đề.

Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết mỏ than đá không phải là

A. Cẩm Phả.

B. Vàng Danh.

C. Hồng Ngọc.

D. Quỳnh Nhai.

Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Chảy thuộc hệ thống sông nào?

A. Sông Cả.

B. Sông Hồng.

C. sông Mã.

D. sông Thái Bình.

Câu 21. Nhận định nào sau đây chưa chính xác về đặc điểm của biển Đông?

A. Có tính chất nhiệt đới gió mùa.  

B. Vùng biển rộng tương đối kín.

C. Giàu tài nguyên khoáng sản, hải sản

D. Nhiệt độ của nước biển còn thấp.

Câu 22. Biển Đông là vùng biển lớn nằm ở phía

A. Nam Trung Quốc và Đông Bắc Đài Loan.

B. Phía đông Phi-lip-pin, phía tây Việt Nam.

C. Phía đông Việt Nam và tây Phi-lip-pin.

D. Phía bắc Xin-ga-po, phía nam Ma-lai-xi-a.

Câu 23. Phần đi ngầm dưới biển và lòng đất dưới đáy biển thuộc phần lục địa kéo dài, mở rộng ra ngoài lãnh hải cho đến bờ ngoài của rìa lục địa, có độ sau khoảng 200m hoặc hơn nữa là

A. Lãnh hải.

B. Thềm lục địa.

C. tiếp giáp lãnh hải.

D. Nội thủy.

Câu 24. Thiên tai mang lại thiệt hại lớn nhất cho cư dân vùng biển là

A. sạt lở bờ biển.

B. nạn cát bay.             

C. triều cường.

D. bão.

Câu 25. Vùng biển nước ta rộng bao nhiêu km2?

A. 0,5 triệu km2.

B. 1 triệu km2. 

C. 1,5 triệu km2.

D. 2 triệu km2.

Câu 26. Hệ sinh thái nào sau đây là đặc trưng của vùng ven biển?

A. Rừng ngập mặn.

B. Rừng kín thường xanh.

C. Rừng cận xích đạo gió mùa.

D. Rừng thưa nhiệt đới khô.

Câu 27. Biểu hiện rõ nhất đặc điểm nóng ẩm của Biển Đông là

A. thành phần sinh vật nhiệt đới chiếm ưu thế.

B. nhiệt độ nước biển khá cao và thay đổi theo mùa.

C. có các dòng hải lưu nóng hoạt động suốt năm.

D. gió hướng đông nam thổi vào nước ta gây mưa.

Câu 28. Biển Đông ảnh hưởng như thế nào đối với thiên nhiên Việt Nam?

 A. Khí hậu mang tính hải dương điều hòa.

 B. Thiên nhiên mang tính chất nhiệt đới ẩm.

 C. Khí hậu mang tính chất lục địa điều hoà.

 D. Thiên nhiên nước ta có sự phân hoá đa dạng.

Câu 29. Cam Ranh là hai vịnh biển thuộc tỉnh (thành) nào sau đây?

A. Quảng Ninh.

B. Đà Nẵng.

C. Khánh Hoà.

D. Bình Thuận.

Câu 30. Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của Biển Đông không được thể hiện rõ ở đặc điểm nào sau đây?

A. Nhiệt độ nước biển.

D. Dòng hải lưu.

C. Thành phần loài sinh vật biển.

D. Các đảo nhỏ ven bờ.

Câu 31. Tính chất ẩm của khí hậu nước ta biểu hiện ở

A. độ ẩm lớn, cân bằng ẩm luôn dương.

B. chịu ảnh hưởng của hai mùa gió.

C. trong năm có hai mùa rõ rệt (mưa, khô).

D. tổng bức xạ lớn, số giờ nắng nhiều.

Câu 32. Gió mùa mùa hạ hoạt động ở nước ta trong khoảng thời gian nào sau đây?

A. Từ tháng 5 đến tháng 10.

B. Từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau.

C. Từ tháng 6 đến tháng 12.

D. Từ tháng 12 đến tháng 6 năm sau.

Câu 33. Vào đầu mùa hạ gió mùa Tây Nam gây mưa ở vùng nào sau đây?

A. Nam Bộ.

B. Tây Nguyên và Nam Bộ.

C. Phía Nam đèo Hải Vân.

D. Trên cả nước.

Câu 34. Trên đất liền nước ta, nơi có thời gian hai lần mặt trời lên thiên đỉnh gần nhất là

A. điểm cực Bắc.

B. điểm cực Nam.

C. điểm cực Đông.

D. điểm cực Tây.

Câu 35. Đất feralit ở nước ta thường bị chua vì

A. quá trình phong hoá diễn ra mạnh.

B. có sự tích tụ nhiều Fe2O3.

C. mưa nhiều trôi hết các chất badơ dễ tan.

D. có sự tích tụ nhiều Al2O3.

Câu 36. Ở nước ta, nơi có gió phơn Tây Nam hoạt động mạnh nhất là

A. vùng núi Tây Bắc.

B. phía đông của Trường Sơn Bắc.

C. Tây Nguyên.

D. cực Nam Trung Bộ.

Câu 37. Trong chế độ khi hậu, ở miền Nam phân chia thành các mùa là

A. mùa khô và mùa mưa.

B. mùa đông và mùa hạ.

C. xuân hạ thu đông rõ rệt.

D. mùa đông và mùa khô.

Câu 38. Do tác động của gió mùa Đông Bắc nên nửa sau mùa đông ở miền Bắc nước ta thường có kiểu thời tiết nào sau đây?

A. Ấm áp, khô ráo.

B. Lạnh, khô.

C. Ấm áp, ẩm ướt.

D. Lạnh, ẩm.

Câu 39. Nguyên nhân chủ yếu vùng núi Đông Bắc là nơi lạnh nhất nước ta do

A. địa hình có độ cao lớn nhất nước ta.

B. vị trí nằm xa biển nhất nước ta.

C. tác động của gió mùa Đông Bắc.

D. nằm xa Xích đạo nhất cả nước.

Câu 40. Các trung tâm mưa ít, mưa nhiều ở nước ta được hình thành do

A. hướng núi kết hợp với độ cao địa hình.

B. sự kết hợp của địa hình và hoàn lưu gió mùa.

C. độ cao địa hình và dải hội tụ nhiệt đới.

D. hoàn lưu gió mùa và vị trí gần với biển.

                                     ……………………… HẾT ………………………

BẢNG ĐÁP ÁN

1.D

2.A

3.A

4.B

5.A

6.C

7.A

8.C

9.B

10.B

11.A

12.C

13.C

14.A

15.A

16.D

17.D

18.A

19.D

20.B

21.D

22.C

23.B

24.D

25.B

26.A

27.A

28.A

29.C

30.D

31.A

32.A

33.B

34.A

35.C

36.B

37.A

38.D

39.C

40.B

Bài tập Địa lí lớp 12 Giữa học kì 1 năm 2022 có đáp án đề số 2

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1

Năm học 2022 - 2023

Môn: Địa lí 12

Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1. Biển Đông có đặc điểm nào dưới đây?

A. Nằm trong vùng cận nhiệt đới ẩm gió mùa.

B. Một trong các biển nhỏ ở Thái Bình Dương.

C. Nằm ở phía Đông của Thái Bình Dương.

D. Phía đông và đông nam mở ra đại dương.

Câu 2. Nội thuỷ là vùng nước

A. tiếp giáp với đất liền, phía trong đường cơ sở.

B. Vùng nước tiếp liền lãnh hải, rộng 12 hải lí.

C. tính từ đường cơ sở trở ra, rộng 12 hải lí.

D. phần ngầm dưới biển và lòng đất dưới đáy biển.

Câu 3. Ở vùng này, nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế, tàu thuyền, máy bay nước ngoài được hoạt động tự do về hàng hải, hàng không theo công ước về Luật biển 1982 là

A. lãnh hải.

B. tiếp giáp lãnh hải. 

C. thềm lục địa.

D. đặc quyền kinh tế.

Câu 4. Đặc điểm của Biển Đông giúp thiên nhiên nước ta

A. có sự phân hóa đa dạng.

B. có sự khác nhau giữa các vùng.

C. đa dạng về các loài sinh vật biển.

D. có sự thống nhất giữa đất liền và vùng biển.

Câu 5. Nước ta có bao nhiêu tỉnh thành phố giáp biển?

A. 29.

B. 28.

C. 27.

D. 26.

Câu 6. Thiên tai mang lại thiệt hại lớn nhất cho cư dân vùng biển là

A. sạt lở bờ biển.

B. nạn cát bay.

C. triều cường.

D. bão.

Câu 7. Khu vực có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng cảng biển của nước ta là

A. vịnh Bắc Bộ.

B. vịnh Thái Lan.

C. Bắc Trung Bộ.

D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 8. Địa hình ven biển nước ta đa dạng đã tạo điều kiện thuận lợi để

A. khai thác nuôi trồng thủy sản, phát triển du lịch biển đảo.

B. xây dựng cảng và khai thác dầu khí.

C. chế biến nước mắm và xây dựng nhiều bãi tắm.

D. khai thác tài nguyên khoáng sản, hải sản, phát triển giao thông, du lịch biển.

Câu 9. Vũng Rô là vịnh biển thuộc tỉnh (thành) nào sau đây?

A. Đà Nẵng.

B. Khánh Hoà.

C. Phú Yên.

D. Bình Thuận.

Câu 10. Ảnh hưởng của Biển Đông làm cho hệ sinh thái nước ta có đặc điểm nào sau đây?

A. Rừng ngập mặn, hệ sinh thái rừng trên các đảo, hệ sinh thái trên đất phèn.

B. Rừng ngập mặn, lá rộng thường xanh, rừng trên các đảo.

C. Hệ sinh thái trên đất phèn, lá rộng thường xanh, rừng trên các đảo.

D. Rừng ngập mặn, lá rộng thường xanh, hệ sinh thái trên đất phèn.

Câu 11. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được biểu hiện ở nào sau đây?

A. Độ ẩm lớn, cân bằng ẩm luôn dương.

B. Chịu ảnh hưởng của hai mùa gió.

C. Trong năm có hai mùa rõ rệt.

D. Tổng bức xạ lớn, cân bằng bức xạ dương.

Câu 12. Khối khí nhiệt đới ẩm từ Bắc Ấn Độ Dương hoạt động ở thời gian nào?

A. Đầu mùa hạ.

B. Cuối mùa hạ.

C. Đầu mùa đông.

D. Cuối mùa đông.

Câu 13. Nhận định nào dưới đây đúng?

A. Toàn lãnh thổ nước ta, trong năm có một lần mặt trời lên thiên đỉnh.

B. Toàn lãnh thổ nước ta, trong năm có hai lần mặt trời lên thiên đỉnh.

C. Trong năm, miền Bắc có 1 lần còn miền Nam có 2 lần mặt trời lên thiên đỉnh.

D. Trong năm, miền Bắc có 2 lần còn miền Nam có 1 lần mặt trời lên thiên đỉnh.

Câu 14. Gió mùa mùa hạ chính thức của nước ta gây mưa cho vùng nào sau đây?

A. Tây Nguyên.

B. Nam Bộ.

C. Bắc Bộ.

D. Cả nước.

Câu 15. Nguyên nhân đất feralit ở nước ta thường có mùa đỏ vàng là do

A. có sự tích tụ nhiều Fe2O3, Al2O3.

B. có sự tích tụ nhiều Ca2+, Mg2+, K+.

C. mưa nhiều trôi hết các chất badơ dễ tan.

D. quá trình phong hoá diễn ra với mạnh.

Câu 16. Vào giữa và cuối mùa hạ, dó áp thấp Bắc Bộ nên gió mùa Tây nam khi vào Bắc Bộ chuyển hướng thành

A. Đông Bắc.

B. Đông Nam.

C. Tây Bắc.

D. Bắc.

Câu 17. Khí hậu ở miền Bắc nước ta có đặc điểm nào sau đây?

A. Mùa đông lạnh, nhiều mưa.

B. Mùa đông mát mẻ, ít mưa.

C. Mùa đông không lạnh, ít mưa.

D. Mừa đông ấm áp, ít mưa.

Câu 18. Nguyên nhân chủ yếu nào gây ra mưa vào mùa hạ ở nước ta (trừ Trung Bộ) là do hoạt động của

A. gió mùa Tây Nam và Tín phong.

B. gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới.

C. Tín phong và dải hội tụ nhiệt đới.

D. gió Tây Nam và gió mùa Đông Bắc.

Câu 19. Nước ta có lượng mưa lớn là do

A. Tín phong bán cầu Bắc mang mưa tới.

B. Nhiệt độ cao nên lượng bốc hơi lớn.

C. Các khối khí qua biển mang ẩm.

D. Địa hình cao đón gió gây mưa.

Câu 20. Nhận định nào sau đây không đúng về ảnh hưởng của biển Đông đối với khí hậu nước ta?

A. Biển Đông làm tăng độ ẩm của không khí.

B. Biển Đông mang lại một lượng mưa lớn.

C. Biển Đông làm giảm độ lục địa ở phía Tây đất nước.

D. Biển Đông làm tăng độ lạnh của gió mùa Đông Bắc.

Câu 21. Nước ta có hơn 4600km đường biên giới trên đất liền, giáp với các nước

A. Trung Quốc, Mianma, Lào.

B. Trung Quốc, Lào, Campuchia.

C. Trung Quốc, Lào, Thái Lan.

D. Trung Quốc, Lào, Campucia, Thái Lan.

Câu 22. Ở vùng ven biển, dạng địa hình nào sau đây thuận lợi cho xây dựng cảng biển?

A. Các bãi triều thấp, phẳng.

B. Các bờ biển mài mòn.

C. Các vũng, vịnh nước sâu.

D. Các đảo ven bờ.

Câu 23. Nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa do

A. nằm trong khu vực nội chí tuyến, khu vực gió mùa điển hình châu Á và vùng biển rộng lớn.

B. nằm trong khu vực gió mùa điển hình châu Á và có vùng biển Đông rộng lớn.

C. nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến bán cầu Bắc, khu vực gió mùa điển hình châu Á.

D. nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến bán cầu Bắc và có vùng biển rộng lớn.

Câu 24. Nguyên nhân chủ yếu vị trí địa lí nước ta có tính chiến lược trong khu vực Đông Nam Á và trên thế giới là do

A. gần trung tâm khu vực Đông Nam Á và châu Á, nối lục địa Á-Âu với lục địa Ô-xtrây-li-a và gần đường hàng hải, hàng không quốc tế.

B. Cầu nối Đông Nam Á đất liền với Đông Nam Á biển đảo, nối lục địa Á-Âu với lục địa Ô-xtrây-li-a và gần đường hàng hải, hàng không quốc tế.

C. vùng biển rộng lớn, là cầu nối lục địa Á-Âu với lục địa Ô-xtrây-li-a và gần đường hàng hải, hàng không quốc tế.

D. Trung tâm khu vực Đông Nam Á, có vùng biển rộng lớn và gần đường hàng hải, hàng không quốc tế.

Câu 25. Cho biểu đồ:

BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA CỦA NƯỚC TA NĂM 2017

Dựa vào biểu đồ, cho biết nhận định nào đúng về nhiệt độ và lượng mưa của nước ta năm 2017?

 A. Tháng 7 có nhiệt độ và lượng mưa cao nhất trong năm.

 B. Tháng có nhiệt độ cao nhất trong năm là tháng 6, 7.

 C. Tháng có lượng mưa cao nhất trong năm là tháng 9.

 D. Tháng 1 là tháng có nhiệt độ, lượng mưa thấp nhất trong năm.

Câu 26. Cho bảng số liệu:

NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG TẠI HÀ NỘI NĂM 2017 (Đơn vị: 0C)

Dựa vào bảng trên, cho biết biên độ nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội là

A. 13,70C.

B. 12,50C.

C. 3,20C.

D. 9,40C.

Câu 27. Cho bảng số liệu sau:

LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI VÀ CÂN BẰNG ẨM CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM

(Đơn vị: mm)

Dựa vào bảng số liệu, cho biết để thể hiện lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của ba địa điểm biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

  A. Biểu đồ cột.

 B. Biểu đồ tròn.

 C. Biểu đồ đường

D. Biểu đồ miền.

Câu 28. Cho biểu đồ:

LƯU LƯỢNG NƯỚC TRUNG BÌNH SÔNG MÊ CÔNG, SÔNG HỒNG VÀ SÔNG ĐÀ RẰNG

Dựa vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về chế độ nước sông Mê Công, sông Hồng và sông Đà Rằng?

  A. Nhiều nước quanh năm, sông Mê Công và sông Hồng lũ vào mùa hạ, sông Đà Rằng lũ vào thu - đông.

  B. Nhiều nước quanh năm, sông Mê Công và sông Hồng lũ vào thu - đông, sông Đà Rằng lũ vào mùa hạ.

  C. Có một mùa lũ và một mùa cạn, sông Mê Công và sông Hồng lũ vào thu - đông, sông Đà Rằng lũ vào mùa hạ.

  D. Có một mùa lũ và một mùa cạn, sông Mê Công và sông Hồng lũ vào mùa hạ, sông Đà Rằng lũ vào thu - đông.

Câu 29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6-7, cho biết cao nguyên Sín Chải nằm ở vùng núi nào sau đây?

  A. Vùng núi Tây Bắc.

  B. Vùng núi trường sơn Nam.

  C. Vùng núi Đông Bắc.

  D. Vùng núi Trường Sơn Bắc.

Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tháng 9 bão đổ bộ vào nước ta vào vùng nào sau đây?

A. Bắc Trung Bộ.

B. Đông Bắc Bộ.

C. Nam Trung Bộ.

D. Tây Nguyên.

Câu 31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết Việt Nam có bao nhiêu tỉnh chung đường biên giới với Lào?

A. 10.

B. 11.

C. 12.

D. 13.

Câu 32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đi từ đông sang tây theo biên giới Việt - Trung, ta đi qua lần lượt các cửa khẩu nào sau đây?

A. Tây Trang, Lào Cai, Hữu Nghị, Móng Cái.

B. Móng Cái, Hữu Nghị, Lào Cai, Tây Trang.

C. Tây Trang, Lào Cai, Lao Bảo, Bờ Y.

D. Bờ Y, Lao Bảo, Cầu Treo, Tây Trang.

Câu 33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng chịu ảnh hưởng của gió Tây khô nóng là vùng nào?

A. Bắc Trung Bộ.

B. Tây Nguyên.

C. Nam Trung Bộ.

D. Đông Bắc Bộ.

Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhiệt độ trung bình năm của Huế là

A. trên 240C.

B. từ 18 - 200C.

C. từ 20 - 240C.

D. dưới 180C.

Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tổng lượng mưa trung bình tháng XI - IV của Huế là

A. từ 200 - 400mm.

B. từ 400 - 800mm.

C. từ 800 - 1200mm.

D. trên 1200mm.

Câu 36. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây có biên giới với Trung Quốc và Lào?

A. Quảng Ninh.

B. Kon Tum.

C. Điện Biên.

D. Gia Lai.

Câu 37. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây vừa có biên giới với Cam Pu Chia vừa giáp biển?

A. Quảng Ninh.

B. Kiên Giang.

C. KonTum.

D. Quảng Nam.

Câu 38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6-7, cho biết cửa sông nào sau đây thuộc sông Sài Gòn?

A. Định An.

B. Ba Lai.

C. Trần Đề.

D. Soi Rạp.

Câu 39. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết mỏ Apatit là

A. Lục Yên.

B. Trại Cau.

C. Cam Đường.

D. Tùng Bá.

Câu 40. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Bé thuộc hệ thống sông nào?

A. Sông Đồng Nai.

B. Sông Mê Công.

C. Sông Mã.

D. Sông Thái Bình.

                                                               BẢNG ĐÁP ÁN

1.A

2.A

3.D

4.D

5.B

6.D

7.D

8.D

9.C

10.A

11.D

12.A

13.B

14.D

15.A

16.B

17.A

18.B

17.C

20.D

21.B

22.C

23.A

24.B

25.C

26.B

27.A

28.D

29.A

30.A

31.A

32.B

33.C

34.A

35.C

36.C

37.B

38.D

39.C

40.A

 

 

1 599 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: