150 Bài tập Tiếng Anh 6 Unit 6 (Friends plus): Sports có lời giải
Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 6: Sports có lời giải chi tiết sách Friends plus gồm bài tập và trên 60 câu hỏi đa dạng giúp bạn làm quen với các dạng bài tập Unit 6 lớp 6 để từ đó ôn tập để đạt điểm cao trong các bài thi Tiếng Anh 6.
Chỉ từ 200k mua trọn bộ Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Friends plus bản word có lời giải chi tiết:
B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu.
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Bài tập Tiếng Anh 6 Unit 6 (Friends plus): Sports
I. Listening
Listen to the conversation. Complete the sentences.
Andy and Karen watched a tennis match on TV last Saturday.
1. Tony started playing tennis when _____________________.
2. When Tony was young, he learned a lot _____________________.
3. When Tony was eleven, he _____________________.
4. Tony won a silver medal at the Olympic Games when _____________________.
5. Tony lives _____________________.
II. Put the verbs in /ed/ into the correct column.
studied |
learned |
wanted |
needed |
washed |
cleaned |
started |
traveled |
invited |
stopped |
decided |
looked |
kissed |
returned |
worked |
died |
borrowed |
showed |
stepped |
looked |
watched |
missed |
returned |
hoped |
/t/ |
/d/ |
/id/ |
|||
|
|
|
|
|
|
III. Choose a verb in each group with the /id/ sound.
1. A. chatted B. walked C. crossed D. travelled
2. A. finished B. hunted C. played D. died
3. A. chased B. protected C. danced D. worked
4. A. saved B. shared C. cooked D. decided
5. A. checked B. practiced C. needed D. liked
IV. Choose the word that does not have the same pronunciation of the underlined part as that in the rest.
1. A. global B. flag C. basketball D. athlete
2. A. arrived B. believed C. received D. hoped
3. A. opened B. knocked C. played D. occurred
4. A. rubbed B. tugged C. stopped D. filled
5. A. dimmed B. travelled C. passed D. stirred
6. A. tipped B. begged C. quarrelled D. carried
7. A. tried B. obeyed C. cleaned D. asked
8. A. packed B. added C. worked D. pronounced
9. A. watched B. phoned C. referred D. followed
10. A. agreed B. succeeded C. smiled D. loved
V. Choose the word that does not have the same stressed syllable as that of the rest.
1.A. famous B. interest C. training D. amaze
2.A. terrible B. boring C. brilliant D. successful
3.A. vegetables B. policemen C. compulsory D. Americans
4.A. position B. concentrate C. explained D. existence
5.A. scientists B. romantic C. secure D. effect
6.A. impossibly B. surprisingly C. unfortunately D. mentally
7.A. receive B. product C. retain D. advise
8.A. entertainment B. gorilla C. interaction D. understand
9.A. management B. successful C. example D. important
10.A. convenient B. comfortable C. incapable D. essential
VI. Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best fits the blank space in each sentence.
1.My favourite _________ is badminton.
A. subject B. match C. sport D. activity
2.I first _________ to Ha Long Bay in 2010.
A. go B. went C. going D. am going
3._________ Linh buy a lot of presents for her friends?
A. Do B. Did C. Is D. Was
4.They _________ come back home yesterday.
A. aren’t B. weren’t C. didn’t D. doesn’t
5.James Naismith invented basketball ____________ 1891.
A. last B. at C. in D. on
6.We watched a football match ___________ Saturday.
A. at B. last C. in D. ago
7.We were at the sports centre ____________
A. later B. now C. ago D. yesterday
8.People in America didn’t play football ____________ the 18th century.
A. at B. in C. on D. of
9.We visited an art gallery two weeks ____________.
A. last B. now C. ago D. time
10.We finished our homework ____________ night.
A. last B. in C. ago D. on
11.The homework ________________ very difficult yesterday.
A. was B. were C. are D. is
12.The children ___________ in the park five minutes ago.
A. was B. were C. are D. is
13.Does Liane ___________________ any sports?
A. make B. do C. does D. plays
14.In which city is the __________________ football stadium in Europe?
A. big B. bigger C. biggest D. bigly
15.How many ________________ are there in a beach volleyball team?
A. play B. players C. playing D. plays
16.There ________________ an Olympic flag until 1920.
A. was B. isn’t C. wasn’t D. weren’t
17.He ___________ to the zoo last Saturday.
A. go B. goes C. is going D. went
18.There __________ a cinema near my house when I was 5.
A. was B. were C. are D. is
19.He’s one of the most successful ______________.
A. athlete B. athletes C. athletic D. athletically
20.Bolt ______________ world records in 100 – and 200 – metre races.
A. did B. made C. broke D. played
21.This river is very __________________ for the swimmers.
A. danger B. dangerous C. dangerously D. endanger
22.______________ does your father like? – He likes tennis.
A. What’s sport B. What sport C. What sports D. Which’s sport
23.There was a(n) __________ football match on TV last night. I really liked it.
A. exciting B. boring C. interested D. unhappy
24.They prefer reading _____________ watching TV.
A. than B. more than C. to D. of
25.Do you want to _____________ a famous football player? Why not?
A. win B. learn C. become D. travel
26.How was your weekend? - ____________________.
A. It was cool. I went on a trip. B. Yes please.
C. You’re welcome. D. That’s a good idea!
27.The team now plays in ___________ such as the FIFA World Cup and the AFC Asian Cup.
A. compete B. competition C. competitor D. competitive
28.What’s the most famous cycling race ________________ the world?
A. in B. up C. down D. with
29.There were silver medals _____________ winners.
A. at B. in C. for D. between
30.Abebe Bikila from Ethiopia was the first African ___________ a gold medal.
A. to winning B. to win C. winning D. wins
31.Why do like football so much? Basketball is ____________.
A. better B. best C. good D. gooder
32.I _____________ judo on a Wednesday and ballet every Saturday.
A. do B. come C. play D. go
33.We ____________ sailing on Saturday.
A. went B. go C. made D. played
34.This is a really exciting match! _________________________.
A. Me too B. That’s all C. Yes it is. D. No thanks
35.Can I try these trainers in a larger size? _________________________.
A. I think you will be
B. That will be lovely
C. That’s right
D. I’ll check for you.
................................
................................
................................
Trên đây tóm tắt một số nội dung có trong bộ Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Friends plus năm 2023 mới nhất, để mua tài liệu đầy đủ, Thầy/Cô vui lòng xem thử: Link tài liệu
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 6 (hay nhất) - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn lớp 6 (ngắn nhất) - Chân trời sáng tạo
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn 6 – Chân trời sáng tạo
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 6 – Chân trời sáng tạo
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn 6 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu lớp 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Địa Lí 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Địa Lí 6 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Địa Lí 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Lịch sử 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Lịch sử 6 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Lịch sử lớp 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk GDCD 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt GDCD 6 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết GDCD 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Công nghệ 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Công nghệ 6 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Công nghệ 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Khoa học tự nhiên 6 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Khoa học tự nhiên 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Toán 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Toán 6 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Toán 6 - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề dạy thêm Toán 6 Chân trời sáng tạo (2024 có đáp án)