150 Bài tập Tiếng Anh 6 Unit 1 (Friends plus): Towns and cities có lời giải
Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 1: Towns and cities có lời giải chi tiết sách Friends plus gồm bài tập và trên 60 câu hỏi đa dạng giúp bạn làm quen với các dạng bài tập Unit 1 lớp 6 để từ đó ôn tập để đạt điểm cao trong các bài thi Tiếng Anh 6.
Chỉ từ 200k mua trọn bộ Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Friends plus bản word có lời giải chi tiết:
B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu.
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Bài tập Tiếng Anh 6 Unit 1 (Friends plus): Towns and cities
I. Listening
Listen and decide if each statement is true (T) or false (F).
No. |
Statement |
True or false |
1. |
Times Square is a product of modern world. |
|
2. |
The stores are clean with cheap clothes and shoes. |
|
3. |
There are lots of customers in fast food restaurants. but the friends. |
|
4. |
People do not take pictures of Times Square as they do not find it beautiful. |
|
5. |
Times Square is the place for people to gather at New Year’s Eve. |
|
6 |
On New Year’s Eve, people hug and kiss each other before the ball falls down. |
|
Listen again and answer the questions.
1. When do many people gather at Times Square?
F_____________________________________________________
2. Do people count-down after midnight on New Year’s Eve?
F_____________________________________________________
3. What is the gigantic ball made of?
F_____________________________________________________
4. When midnight strikes, does the ball go up or go down?
F_____________________________________________________
5. How famous is the New Year’s custom at New York?
F_____________________________________________________
6. How does the New Year’s custom mean to the New York’s history?
F_____________________________________________________
II. Choose the word that does not have the same pronunciation of the underlined part as that in the rest.
1.A.rive B.village C.right D. hospital
2. A. between B. left C. temple D. restaurant
3. A. chair B. children C. school D. bench
4.A. historic B. expensive C. office D. finally
5.A. exciting B. quiet C. wide D. dirty
6.A. pretty B. temple C. centred D. chef
7.A. path B. café C. park D. market
8. A. kite B. city C. ride D. hide
9. A. park B. bakery C. stadium D. place
10.A. school B. street C. square D. shopping
III. Choose the word that does not have the same stressed syllable as that of the rest.
1. A. classroom B. number C. afternoon D. greeting
2. A. family B. engineer C. stereo D. television
3. A. eraser B. telephone C. bookcase D. window
4. A. cartoon B. bookshelf C. table D. twenty
5. A. student B. teacher C. armchair D. engineer
6.A. cupcake B. dessert C. color D. pizza
7.A. customer B. omelet C. assistant D. medium
8.A. order B. review C. enjoy D. repeat
9.A. sweater B. dollar C. menu D. around
10.A. wonderful B. popular C. countable D. delicious
IV. Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best fits the blank space in each sentence.
1.Is there a sports centre in this area? No, there ____________ .
A. isn’t B. is C. aren’t D. are
2.____________ many flats are there in this building?
A. Where B. What C. How far D.How
3. Are there ____________ cafés in your street?
A. any B. Some C.a D. the
4. How many students ____________ there in your class?
A. is B. Am C. be D. are
5. ____________ far is it from here?
A. what time B. How C. What time D. What
6. It’s ten hours from here ____________ bus.
A. on B. from C. By D. in
7.____________ windows are there in your house ?
A. Are B. How many C. What D. Where
8. There are a lot of books in the ____________.
A. museum B. School C. restaurant D. library
9. You can go to ____________ to see actors.
A. theater B. Zoo C. Cinema D.supermarket
10. The new ship has got a five- star____________ with fantastic food.
A. Swimming pool B.Hotel C.Library D. cabin
11. The ____________ on the ship prepare very good food.
A.chefs B. Customers C. passengers D. tourists
12.The sports center has got a big climbing wall. It’s very ____________. I like it!
A.comfortable B.horrible C.exciting D. boring
13.In Ho Chi Minh city, life is____________ than the other provinces’.
A. bad B. worse C. more D.better
14.The people on the ship like the food. It’s ____________!
A.horrible B. Comfortable C. Fantastic D. friendly
15.There are ____________ offices next to the theatre.
A. some B. a C. an D. any
16.Are there ____________ nice shops here?
A. a B. any C. some D.an
17.Your stories are ____________ than the movies.
A. the interesting
B. interesting
C. more interesting
D. most interesting
18. Going to school by bus is ____________ than riding motorbikes.
A. safe B. safer C. more safe D. The safe
19. The weather in Ho Chi Minh city is ____________ than Da Lat.
A. hoter B. more hotter C. hotter D. hot
20.There aren’t ____________ bridges near my house.
A. any B. An C.some D. a
21.- Is there a supermarket in your neighborhood? - ________.
A. No, it isn’t. The supermarket is near my house.
B. Yes. There it one not far from my house.
C. There is a supermarket in my neighborhood.
D. The supermarket is opposite the park.
22.How many _______there in this building?
A. flat – are B. flats – are C. flat – is D. flats – is
23.Do you want to go for _______ drinks?
A. some B. any C. a D. a lot
24.We are looking for _______ place to spend ________ night.
A. the/the B. a/the C. a/a D. the/a
25.She has read ________interesting book.
A. a B. an C. the D. x
V. Choose the word or phrase that best fits the blank space in the following passage.
Passage 1
My school is smaller (1) _________the school in the next town but I think my school is (2) _________! The students at my school are(3) _________and the buildings are(4) _________modern. There’s a fantastic swimming pool too – It’s (5) _________than the pool at the sports centre in town and it’s (6) _________too!
1. A.to B. than C. of D. on
2.A. better B. well C. like D.good
3. A. not friendly B.more friendly C. unfriendly D. friendlier
4.A.many B. a lot C. most D.more
5. A. the big B. bigger C. more big D. big
6.A. cleaning B. more clean C. cleaner D.cleaned
Passage 2
Dear Auntie May and Uncle Joe,
Greetings from Capri, Italy. I’m staying at a (1) _________near the sea. We’re having a (2) _________time here. The weather’s lovely. It’s warm and the sun is shining. The hotel is great. It’s (3) _________a huge swimming pool.
I’m sunbathing now(4) _________Alice and Dad. My mom and Kate are shopping for (5) _________at the moment. We are going to Paris tomorrow. I can’t (6) _________. We’re having a lot of fun! See you soon.
Fred
1. A. restaurant B. cinema C. hotel D. house
2. A. fantastic B. boring C. quiet D. Terrible
3. A. getting B. gets C. has got D. got
4. A. with B. on C. in D. of
5. A. necklace B. souvenirs C. money D.hair
6. A. waiting B. waits C. wait D. Is waiting
................................
................................
................................
Trên đây tóm tắt một số nội dung có trong bộ Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Friends plus năm 2023 mới nhất, để mua tài liệu đầy đủ, Thầy/Cô vui lòng xem thử: Link tài liệu
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 6 (hay nhất) - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn lớp 6 (ngắn nhất) - Chân trời sáng tạo
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn 6 – Chân trời sáng tạo
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 6 – Chân trời sáng tạo
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn 6 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu lớp 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Địa Lí 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Địa Lí 6 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Địa Lí 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Lịch sử 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Lịch sử 6 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Lịch sử lớp 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk GDCD 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt GDCD 6 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết GDCD 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Công nghệ 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Công nghệ 6 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Công nghệ 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Khoa học tự nhiên 6 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Khoa học tự nhiên 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Toán 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Toán 6 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Toán 6 - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề dạy thêm Toán 6 Chân trời sáng tạo (2024 có đáp án)