150 Bài tập Tiếng Anh 6 Unit 5 (Friends plus): Food and Health có lời giải
Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 5: Food and Health có lời giải chi tiết sách Friends plus gồm bài tập và trên 60 câu hỏi đa dạng giúp bạn làm quen với các dạng bài tập Unit 5 lớp 6 để từ đó ôn tập để đạt điểm cao trong các bài thi Tiếng Anh 6.
Chỉ từ 200k mua trọn bộ Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Friends plus bản word có lời giải chi tiết:
B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu.
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Bài tập Tiếng Anh 6 Unit 5 (Friends plus): Food and Health
I. Listening
Listen to the conversation and tick the following statements are true (T) or false (F).
Statements |
True |
False |
1.David loves cycling. |
|
|
2.David eats a lot of sweets. |
|
|
3.David has a healthy lifestyle. |
|
|
4.Ann is very lazy. |
|
|
5.There are some swimming pools in Ann’s city. |
|
|
Listen again. Choose the correct answers.
1.David________ playing tennis.
A. doesn’t like B. loves C. doesn’t mind
2.David usually eats ________when he wants a snack.
A. crisps B. vegetables C. nuts
3.David ________ fruit.
A. eats a lot of B. doesn’t eat much C. never eats
4.Ann likes ________.
A. playing volleyball
B. all sports
C. swimming
5.Ann’s favourite place for swimming is ________.
A. the swimming pool
B. the sea
C. the river
II. Circle the odd word out.
1. A. juice B. orange C. lemon D. salad
2. A. pork B. chicken C. beef D. lamb
3. A. ice cream B. fish C. meat D. chicken
4. A. pasta B. rice C. carrots D. noodles
5. A. cheeseburgers B. soup C. sandwiches D. pizza
6. A. orange juice B. milk C. cheese D. yoghurt
7. A. melon B. pears C. grapes D. tomatoes
8. A. coffee B. tea C. oil D. lemon juice
9. A. crisps B. steak C. biscuits D. chips
10. A. tea B. bag C. packet D. carton
III. Put the words with the underlines part into the correct column.
drink |
fish |
meet |
people |
crisps |
sandwich |
sweets |
fizzy |
chips |
cheese |
routine |
easy |
visit |
clean |
pizza |
milk |
meat |
bean |
cream |
meal |
IV. Choose the word that does not have the same pronunciation of the underlined part as that in the rest.
1. A. relax B. typical C. wildlife D. unfit
2. A. bear B. pea C. sea D. seat
3. A. wrestler B. relax C. dish D. dissert
4. A. sounds B. watches C. potatoes D. smiles
5. A. joins B. studies C. mixes D. prefers
6. A. habit B. fizzy C. Mineral D. disease
7. A. deep B. read C. bean D. health
8. A. speak B. active C. fit D. ingredient
9. A. ship B. sheep C. sneak D. ingredient
10.A. dishes B. goes C. misses D. dances
V. Choose the word that does not have the same stressed syllable as that of the rest.
1. A. sandwich B. pasta C. sausage D. dislike
2. A. vegetable B. unhealthy C. burger D. yoghurt
3. A. machine B. fizzy C. salad D. favourite
4. A. vegetarian B. vegetables C. healthy D. noodles
5. A. thirsty B. hungry C. lazy D. unhealthy
6. A. active B. tired C. athletics D. vegetable
7. A. illness B. unwell C. healthy D. tasty
8. A. dissert B. temperature C. hungry D. typical
9. A. active B. thirsty C. enormous D. different
10.A. yummy B. tuna C. prefer D. simple
VI. Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best fits the blank space in each sentence.
1.I’d like a _____________ sandwich, please.
A.rice B.cheese
C. fizzy drink D. soup
2.I’m thirsty. Can I have some _____________ , please?
A. water B.salad
C. pasta D. apple
3._____________ are bad for your teeth.
A. Nuts B.Bread C. Sweets D. Fruit
4.Would you like some _____________ with your burger?
A. sweets B.apples C.chips D. eggs
5.She doesn’t eat _____________ because she doesn’t like bread.
A. pasta B.sandwiches C. fish D. noodles
6.My mom goes to work all day, so she usually brings her _____________.
A. lunchbox B. vegetable C. pasta D. snack
7.Vending machines in schools don’t sell cigarette, _____________.
A. water B. nuts C. fizzy drinks D. juice
8.“Chankonabe” is a _____________ Japanese dish.
A. special B. tasty C. fizzy D. normal
9.My friends don’t mind _____________ many different food.
A. try B. tries C. trying D. to try
10._____________ is the last course of a meal, such as cake, pudding, fresh fruit, etc.
A. desert B. dessert C. starter D. food
11.Sumo wrestlers eat _____________ quantities of food every day.
A. enormous B. normal C. special D. simple
12.The _____________ of sumo wrestlers isn’t normal.
A. nutrient B. energy C. skin D. lifestyle
13.Fruits and vegetables contain lots of _____________ and minerals.
A. pepper B. protein C. butter D. vitamins
14.I’m learning how to cook chả giò. These are _____________: pork, shrimp, carrot, noodles, eggs, mushroom, pepper and salt.
A. ingredients B. menus C. desserts D. nutrients
15.There are seven main types of nutrient in food: _____________, vitamins, minerals, fat, carbohydrates, water and fiber.
A. fish B. protein C. bean D. butter
16.There are a lot of _____________ in bread, pasta, rice and potatoes.
A. vitamins B. minerals C. fat D. carbohydrates
17.You don’t eat much _____________.
A. eggs B.juice C. meat D. burgers
18.A: He doesn't have _____________ friends. Tonight he just invited some of his colleagues.
B: Really? How about his neighbor?
A. so much B. a few C. so many D. many
19._____________ my students are familiar with this kind of school activities.
A. Most B. Most of C. A few D. Few
20.I have got _____________ money.
A. a few B. many of C. some D. a small number of
21.How _____________ furniture do you think there is?
A. many B. much C. few D. a lot of
22.Why don’t you take a break? Would you like _____________ coffee?
A. few B. some C. many D. much
23.Give me _____________ examples, please!
A. a few B. a little C. few D. little
24.Is there _____________ water in the glass?
A. any B. some C. many D. lots of
25.The best way to improve your health is the balanced ________.
A. quantity B. walk C. diet D. disease
26.Ann: "Can you tell me how to cook beef noodle soup ? "
Hoa : "_____________ "
A. You’re welcome. B. Ok. Sure.
C. No problem. D. B and C are correct
27.Lan: "Do you like Vietnamese food ?"
Ms Jackson: "_____________ "
A. Yes, they do. B. That’s right C. Not at all. D. Yes. Of course.
28.Mai: " Would you like to drink some green tea?"
Nam: "_____________ "
A. That’s right. B. Yes, thanks.
C. I’m sorry, I can’t. D. You’re welcome.
29.Lan: "Let’s have dinner"
Nam: "_____________ "
A. Not at all. B. Good idea.
C. No problem D. Well done
30.Minh: "I am sure that you will like this meal"
Thu: "_____________ "
A. Really
B. Not at all.
C. No problem
D. You’re welcome.
................................
................................
................................
Trên đây tóm tắt một số nội dung có trong bộ Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Friends plus năm 2023 mới nhất, để mua tài liệu đầy đủ, Thầy/Cô vui lòng xem thử: Link tài liệu
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 6 (hay nhất) - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn lớp 6 (ngắn nhất) - Chân trời sáng tạo
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn 6 – Chân trời sáng tạo
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 6 – Chân trời sáng tạo
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn 6 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu lớp 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Địa Lí 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Địa Lí 6 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Địa Lí 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Lịch sử 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Lịch sử 6 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Lịch sử lớp 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk GDCD 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt GDCD 6 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết GDCD 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Công nghệ 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Công nghệ 6 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Công nghệ 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Khoa học tự nhiên 6 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Khoa học tự nhiên 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Toán 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Toán 6 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Toán 6 - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề dạy thêm Toán 6 Chân trời sáng tạo (2024 có đáp án)