150 Bài tập Tiếng Anh 6 Unit 4 (Friends plus): Learning world có lời giải
Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 4: Learning world có lời giải chi tiết sách Friends plus gồm bài tập và trên 60 câu hỏi đa dạng giúp bạn làm quen với các dạng bài tập Unit 4 lớp 6 để từ đó ôn tập để đạt điểm cao trong các bài thi Tiếng Anh 6.
Chỉ từ 200k mua trọn bộ Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Friends plus bản word có lời giải chi tiết:
B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu.
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Bài tập Tiếng Anh 6 Unit 4 (Friends plus): Learning world
I. Listening
Listen to the conversation. Choose the correct words.
1.Sally is having a break / reading a book.
2.At Sally’s school they always / sometimes have a break at 11.00.
3.Lessons finish / start in fifteen minutes.
4.Sally has a Spanish lesson this morning / afternoon.
5.Sally likes / doesn’t like Spanish.
6.Sally can / can’t speak Spanish well.
7.Sally can / can’t write Spanish very well.
8.Spanish spelling is easy / difficult for Sally.
9.Sally has an exam this week / next week.
10.There are a lot of pictures / words in Sally’s notebook.
II. Odd one out
1. A. calculator B. ruber C. projector D. neighborhood
2. A. outline B. offline C. online D. deadline
3. A. curriculum. B. laptop C. crowded D. assignment
4. A. grocery B. comfortable C. noisy D. polluted
5. A. cathedral B. historic C. museum D. square
III. Choose the word that does not have the same pronunciation of the underlined part as that in the rest.
1. A. science B. score C. scooter D. Scotland
2. A. scene B. science C. fascinate D. scooter
3. A. scissors B. muscle C. scout D. scene
4. A. island B. isle C. mislabel D. aisle
5. A. sign B. signature C. design D. foreign
6. A. ghost B. high C. right D. might
7. A. doubt B. debt C. subtle D. subtitle
8. A. listen B. faster C. castle D. fasten
9. A. could B. would C. should D. holder
10.A. redness B. kidnap C. Wednesday D. kindness
IV. Choose the word that does not have the same stressed syllable as that of the rest.
1.A. language B. lesson C. instrument D. creative
2.A. Italian B. English C. Arabic D. Russia
3.A. grammar B. vocabulary C. alphabet D. article
4.A.education B. tomorrow C. repaint D. remove
5.A. revise B. pronunciation C. remember D. biology
6.A. history B. English C. geography D. science
7.A. language B. organize C. transport D. prefer
8.A. mathematics B. project C. helpful D. primary
9.A. canteen B. television C. together D. impatient
10.A. Science B. computer C. workshop D. schoolyard
V. Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best fits the blank space in each sentence.
1. How often __________Nga __________uniform at school?
A. does/ wear B. do/ wear C. does/ wears D. does/ to wear
2. He __________breakfast at six o’clock every morning
A. have B. having C. has D. to have
3. Ella & Lilly are not concentrating __________their lesson because they __________
A. in/ are chatting
B. on/ chatting
C. on/ are chatting
D. in/ chatting
4. __________hold my books for me? ~ No problem.
A. Do you B. May you
C. Should you D. Must you
5.“ ___________ class are you in?” “Class 6B”
A. Which B. Where C. When D. Whose
6.In many schools in Viet Nam, students have to wear a ___________.
A. clothing B. suit C. uniform D. coat
7. Trung: “Why do you think most people learn English?”
Phong: “___________.”
A. All of them are B. I hear it is very good
C. Because it's useful to them D. Because I like it
8.When my friend misses the lessons, I always ___________ him my notes.
A. takes B. send C. borrow D. lend
9. That is the laboratory ___________ we do all our experiments.
A. which B. where C. when D. that
10. I have Math lessons __________Monday and Friday.
A. on B. in C. at D. from
11. Which verb adds __________es in the third person?
A. go B. write C. sleep D. tell
12. Please turn the __________on. It’s so hot in here.
A. fan B. light C. television D. faucet
13. We are traveling to the countryside __________bus.
A. on B. in C. from D. by
14. He goes to school__________five o’clock __________the morning.
A. on/in B. for/at C. in/on D. at/in
15. Mai __________dressed at six thirty every morning.
A. does B. brushes C. gets D. lives
16. Minh always __________her answer before delivering to her teacher.
A. checks B. checking C. to check D. checked
17. My father is an __________. He works in a big factory.
A. teacher B. doctor C. farmer D. engineer
18. Do you ask your teacher questions when you __________them?
A. aren’t understanding B. don’t understand
C. are understanding D. to do understand
19. Reberca is __________English for her work.
A. learn b. learned C. learning D. learns
20. Nam and Minh __________playing soccer in the yard at the moment.
A. do B. are C. is D. does
21.My bother often helps me ___________ my homework.
A. with B. on C.at D. for
22.- “How's your class this year?”- “Great. ___________ forty-seven students, and they are good friends.”
A. It's B. They're C. There's D. There're
23. It is necessary for students to listen to their teacher ___________.
A. attentive B. attentively C. attention D. attending
24.Children will work hard if the lessons are ___________.
A. nice B. pleasant C. disappointing D. interesting
25.I'm always nervous when I'm ___________ an exam.
A. taking B. making C. working D. writing
VI. Choose the correct school subject to complete sentences
1.We learned about the Romans in the _________ lesson. (German/ history/ biology/ art)
2.We painted flowers in the _________ lesson. ( art/ science/ history/ French
3.He scored a goal in the ____________ lesson. (geography art/ physics/ sports)
4.He learned about foxes in the __________ lesson. (German/ biology/ chemistry/ sports)
5.My brother learns __________ because he wants to study in Paris. (Spanish/ English/ Italian/ French)
6.The children sang beautifully in the ___________ lesson. (biology/ science/ music/ art)
7.We saw a film about Napoleon in the __________ lesson. (geography/ music/ history/ biology)
8.You learn about the natural world. (History/ IT/ Science/ Art)
9.You learn about computers in _______. (IT/ RE/ art/ PE)
RE: religious education
10.He loves acting and that's why she took ______. (dance/ art/ science/ drama)
................................
................................
................................
Trên đây tóm tắt một số nội dung có trong bộ Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Friends plus năm 2023 mới nhất, để mua tài liệu đầy đủ, Thầy/Cô vui lòng xem thử: Link tài liệu
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 6 (hay nhất) - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn lớp 6 (ngắn nhất) - Chân trời sáng tạo
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn 6 – Chân trời sáng tạo
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 6 – Chân trời sáng tạo
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn 6 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu lớp 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Địa Lí 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Địa Lí 6 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Địa Lí 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Lịch sử 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Lịch sử 6 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Lịch sử lớp 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk GDCD 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt GDCD 6 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết GDCD 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Công nghệ 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Công nghệ 6 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Công nghệ 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Khoa học tự nhiên 6 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Khoa học tự nhiên 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Toán 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Toán 6 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Toán 6 - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề dạy thêm Toán 6 Chân trời sáng tạo (2024 có đáp án)