150 Bài tập Tiếng Anh 6 Unit 4 (Global success): My neighbourhood có lời giải

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 4: My neighbourhoodcó lời giải chi tiết sách Global success gồm bài tập và trên 100 câu hỏi đa dạng giúp bạn làm quen với các dạng bài tập Unit 4 lớp 6 để từ đó ôn tập để đạt điểm cao trong các bài thi Tiếng Anh 6.

1 2,914 11/10/2023
Mua tài liệu


Chỉ từ 200k mua trọn bộ Bài tập Tiếng Anh 6 Global success bản word có lời giải chi tiết:

B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)

B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu.

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Bài tập Tiếng Anh 6 Unit 4 (Global success): My neighbourhood

Bài 1: Hoàn thành câu sau với dạng so sánh hơn của tính từ dài

1. The princess is ___________ than the witch. (beautiful)

2. The red shirt is better but it’s ___________ than the white one.(expensive)

3. Being a firefighter is ___________ than being a builder. (dangerous)

4. This armchair is ___________ than the old one. (comfortable)

5. The new fridge is ___________ than the old one. (convenient)

6. Health is ___________ than money. (important)

7. This film is  ___________ than that film. (exciting)

8. She is  ___________   than My Tam singer. (popular)

9. Carol is  ___________ than Mary. (beautiful)

10. French is   ___________ than Chinese. (difficult)

11. The red car is   ___________ than the blue one. (inconvenient)

12. The palace in my country is  ___________ than this one. (modern)

13. This pagoda is ___________ than that one. (historic)                      

14. This movie is  ___________than that one. (terrible)

15. The city centre is   ___________ than the suburb. (polluted)

16. China is   ___________ than Vietnam. (crowded)

17. This novel is   ___________ than that one. (boring)

ĐÁP ÁN

1. more beautiful                             12. more modern

2. more expensive                           13. more historic

3. more dangerous                          14, more terrible

4. more comfortable                       15. more poluted

5. more convenient                         16. more crowded

6. more important                           17. more boring

7. more exciting

8. more popular

9. more beautiful

10. more difficult

11. more convenient

Bài 2: Viết câu so sánh hơn, dùng các từ gợi ý.

1. Nam/ tall/ Thang  ______________________________________

2. My house/ big/ his house. ______________________________________

3. Mai/ young/ her sister.                ______________________________________

4. Mr. Ha/ fat/ Mr. Tuan      ______________________________________

5. My brother/ strong/ me. ______________________________________ 

6. I / short/ Hoa. ______________________________________ 

7. Phuong’s room/ large/ Lan’s room. ______________________________________

8. Ms. Linh / beautiful/ Ms. Huyen.          ______________________________________

9. This exercise/ difficult/ that exercise. ______________________________________

10. My toys/ nice/ your toys.          ______________________________________

ĐÁP ÁN

1. Nam is taller than Thang. 

Nam cao hơn Thắng.

Giải thích: Dùng cấu trúc so sánh hơn “S+ to be+ adj+ er+ than + S2” với tính từ ngắn.

2. My house is bigger than his house.

Nhà của tôi to hơn nhà của anh ấy.

3. Mai is younger than his sister.

Mai trẻ hơn chị của cô ấy.

4. Mr. Ha is fatter than Mr. Tuan.

Ông Hà béo hơn ông Tuấn.

5. My brother is stronger than me.

Anh tôi khỏe hơn tôi.

6. I am shorter than Hoa.

Tôi thấp hơn Hoa.

7. Phuong’s room is larger than Lan’s room.

Phòng của Phương rộng hơn phòng của Lan.

8. Ms. Linh is more beautiful than Ms. Huyen.

Cô Linh đẹp hơn cô Huyền.

Giải thích: Dùng cấu trúc so sánh hơn  “S+ to be + more+ adj+ than + S2” với tính từ dài.

9. This exercise is more difficult than that exercise.

Bài tập này khó hơn bài tập kia.

10. My toys are nicer than your toys.

Đồ chơi của tôi đẹp hơn đồ chơi của bạn.

Bài 3: Hãy chọn từ, cụm từ hoặc mệnh đề A, B, C thích hợp nhất cho khoảng trống của câu.

1. David was ……….. than John.

A. more good

B. go

C. better

2. This building is ……….. than that one.

A. beautifuler

B. beautiful

C. more beautiful

3. Dorothy promised to be ……….. with her money.

A. carefuler

B. more careful

C. careful       

4. New York’s population is ……….. than San Francisco’s.

A. large

B. larger

C. more large

5. This old machine is ……….. than we thought.

A. powerfuler

B. powerful

C. more powerful

6. We’ve got … time than I thought

A. little

B. more little

C. less

7. People are not friendly in big cities. They are usually… than in small towns.

A. friendly  

B. more friendly    

C. friendlier

8. Mary is 10 years old. Julie is 8 years old. Mary is … than Julie.

A. older    

B. elder    

C. more old

9. The road is … than the motorway.

A. narrow    

B. narrower    

C. more narrow

10. It’s … than it looks.

A. badder    

B. worse  

C. more bad

ĐÁP ÁN

1. C. better

2. C. more beautiful

3. C. more careful

4. B. larger

5. C. more powerful

6. C. less

Giải thích: “little” (ít) là tính từ đặc biệt, trong cấu trúc so sánh hơn phải biến đổi thành “less”.

7. C. friendlier

8. A. older

9. B. narrower

10. B. worse

Bài 4: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh.

1. bigger/ one/ Nam’s/ than/ new/ old/ is/ his/ school

_______________________________________________________

2. taller/ Huy/ brother/ is/ than/ his

_______________________________________________________

3. one/ This/ more/ than/ that/ chair/ is/ comfortable

_______________________________________________________

4. city/ in/ the/ Living/ is/ more/ than/ countryside/ living/ in/ the/ peaceful/

_______________________________________________________

5. is/ intelligent/ his/ friend/ He/ more/ than

_______________________________________________________

6. city/ country/ quieter/ the/ The/ is/ than

_______________________________________________________

7. art gallery/ she/,/ her family’s/ Incredibly/ dislikes

_______________________________________________________

8. and/ located/ statue/ a temple/ a/ railway station./ The/ is/ between

_______________________________________________________                     

9. the/ is/ a/ near. /There/ cathedral/ square

______________________________________________________

10. backyard/ workshop/ in/ My father’s/ is/ the

_______________________________________________________

ĐÁP ÁN

1. Nam’s new school is bigger than his old one.

Trường học mới của Nam to hơn cái cũ.

2. Huy is taller than his brother

Huy cao hơn anh cậu ấy

3. This chair is more comfortable than that one.

Chiếc ghế này thoải mái hơn chiếc ghế kia.

4. Living in the countryside is more peaceful than living in the city.

Sống ở miền quê yên bình hơn sống ở thành phố.

5. He is more intelligent than his friend.

Anh ấy thông minh hơn bạn của anh ấy.

6. The country is quieter than the city.

Nông thôn yên tĩnh hơn thành thị.

7. Incredibly, she dislikes her family’s art gallery.

Thật đáng kinh ngạc, cô ấy không thích triển lãm tranh của gia đình cô ấy.

8. The statue is located between a temple and a railway station.

Bức tượng được đặt giữa một cái đền và ga tàu hỏa.

9. There is a cathedral near the square.

Có 1 nhà thờ lớn gần quảng trường.

10. My father’s workshop is in the backyard.

Xưởng làm việc của bố tôi ở sân sau.

Bài 5: Viết lại bắt đầu bằng từ đã cho sao cho câu không thay đổi.

1. This exercise is easier than that one.

=> That exercise is ______________________________________

2. The black car is cheaper than the red car.

=> The red car ______________________________________

3. This film is more interesting than that one.

=> That film is ______________________________________

4. This river is longer than that one.

=> That river is ______________________________________

5. Miss Lan is older than Miss Nga.

=> Miss Nga is______________________________________

6. My kitchen is smaller than yours.

=> Your kitchen ______________________________________

7. Her old house is bigger than her new one.

=> Her new house ______________________________________

8. The black dress is more expensive than the white one.

=> The white dress ______________________________________

9. According to me, English is easier than Maths.

=> According to me, Maths ______________________________________

10. This computer works better than that one.

=> That computer ______________________________________

ĐÁP ÁN

1. That exercise is more difficult than this one.

Bài tập kia khó hơn bài tập này.

Giải thích: ở câu thứ 2 có sự thay đổi vị trí của 2 đối tượng được so sánh. Vì vậy, dùng cấu trúc so sánh hơn “S+ to be + more +adj+ than + S2” với tính từ dài “difficult” (t)ái nghĩa với tính từ “easy” ở câu thứ nhất) để nghĩa câu không thay đổi.

2. The red car is more expensive than the black car.

Chiếc xe đỏ đắt hơn chiếc xe đen.

3. That film is more boring than this one.

Bộ phim đó tẻ nhạt hơn bộ phim này.

4. That river is shorter than this one.

Con sông đó ngắn hơn con sông này.

Giải thích: Dùng cấu trúc so sánh hơn “S+ to be+ adj+ er+ than + S2” với tính từ ngắn.

5. Miss Nga is younger than Miss Lan.

Cô Nga trẻ hơn cô Lan.

6. Your kitchen is bigger than mine.

Phòng bếp của bạn to hơn của tôi.

Lưu ý: Ở câu thứ nhất dùng đại từ sở hữu “your” để thay thế cho “your kitchen”. Vì vậy, ở câu thứ 2 dùng đại từ sở hữu “mine” để thay thế cho “my kitchen”

7. Her new house is smaller than her old one.

Ngôi nhà mới của cô ấy nhỏ hơn ngôi nhà cũ.  

8. The white dress is cheaper than the black one.

Chiếc váy trắng rẻ hơn chiếc váy đen.

9. According to me, Maths is more difficult than English.

Theo tôi, Toán khó hơn Tiếng Anh.

10. That computer works worse than this one.

Chiếc máy tính đó hoạt động tệ hơn chiếc này.

Bài 6: Cho dạng so sánh hơn của các tính từ trong bảng sau:

Tính từ

So sánh hơn

Tính từ

So sánh hơn

Cheap (rẻ)

 

Old (già)

 

Cold (lạnh)

 

Near (gần)

 

Thin (gầy)

 

Bad (tệ)

 

Good (tốt)

 

Fat (béo)

 

Fast (nhanh)

 

Ugly (xấu xí)

 

Big (to)

 

 Clever (thông minh)

 

High (cao)

 

Close (gần)

 

Long (dài)

 

Safe (an toàn)

 

Pretty (xinh xắn)

 

Far (xa)

 

Heavy (nặng)

 

Large (rộng)

 

Narrow (hẹp, nhỏ)

 

Noisy (ồn ào)

 

ĐÁP ÁN

  Tính từ

     So sánh hơn

 Tính từ

     So sánh hơn

  Cheap ( rẻ)

 Cheaper

 Old ( già)

 Older/ elder

  Cold ( lạnh)

  Colder

Near ( gần )

  Nearer

  Thin ( gầy )

  Thinner

 Bad ( xấu)

  Worse

  Good ( tốt)

  Better

 Fat ( béo)

  Fatter

  Fast ( nhanh)

  Faster

 Ugly ( xấu)

  Uglier

  Big ( to)

  Bigger

 Clever ( thông minh)                

  cleverer

High ( cao)

Higher

 Close ( gần )           

   Closer

Long ( dài)

 Longer

 Safe ( an toàn)

  Safer

Pretty ( xinh xắn)

Prettier

 Far ( xa)

 Farther/ further

Heavy ( nặng)

 Heavier

 Large ( rộng)

Larger

Narrow ( hẹp )

Narrower

 Noisy ( ồn ào)

 noisier

................................................

................................................

................................................

Để xem thử và mua tài liệu, vui lòng click: Link tài liệu

Xem thêm các bài tập Tiếng Anh 6 theo từng Unit sách Global Success hay, chi tiết khác:

Bài tập Unit 5: Natural wonders of Viet Nam

Bài tập Unit 6: Our Tet holiday

Bài tập Unit 7: Television

Bài tập Unit 8: Sports and games

Bài tập Unit 9: Cityes of the world

1 2,914 11/10/2023
Mua tài liệu


Xem thêm các chương trình khác: