150 Bài tập Tiếng Anh 6 Unit 4 (Global success): My neighbourhood có lời giải
Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 4: My neighbourhoodcó lời giải chi tiết sách Global success gồm bài tập và trên 100 câu hỏi đa dạng giúp bạn làm quen với các dạng bài tập Unit 4 lớp 6 để từ đó ôn tập để đạt điểm cao trong các bài thi Tiếng Anh 6.
Chỉ từ 200k mua trọn bộ Bài tập Tiếng Anh 6 Global success bản word có lời giải chi tiết:
B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu.
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Bài tập Tiếng Anh 6 Unit 4 (Global success): My neighbourhood
Bài 1: Hoàn thành câu sau với dạng so sánh hơn của tính từ dài
1. The princess is ___________ than the witch. (beautiful)
2. The red shirt is better but it’s ___________ than the white one.(expensive)
3. Being a firefighter is ___________ than being a builder. (dangerous)
4. This armchair is ___________ than the old one. (comfortable)
5. The new fridge is ___________ than the old one. (convenient)
6. Health is ___________ than money. (important)
7. This film is ___________ than that film. (exciting)
8. She is ___________ than My Tam singer. (popular)
9. Carol is ___________ than Mary. (beautiful)
10. French is ___________ than Chinese. (difficult)
11. The red car is ___________ than the blue one. (inconvenient)
12. The palace in my country is ___________ than this one. (modern)
13. This pagoda is ___________ than that one. (historic)
14. This movie is ___________than that one. (terrible)
15. The city centre is ___________ than the suburb. (polluted)
16. China is ___________ than Vietnam. (crowded)
17. This novel is ___________ than that one. (boring)
ĐÁP ÁN
1. more beautiful 12. more modern
2. more expensive 13. more historic
3. more dangerous 14, more terrible
4. more comfortable 15. more poluted
5. more convenient 16. more crowded
6. more important 17. more boring
7. more exciting
8. more popular
9. more beautiful
10. more difficult
11. more convenient
Bài 2: Viết câu so sánh hơn, dùng các từ gợi ý.
1. Nam/ tall/ Thang ______________________________________
2. My house/ big/ his house. ______________________________________
3. Mai/ young/ her sister. ______________________________________
4. Mr. Ha/ fat/ Mr. Tuan ______________________________________
5. My brother/ strong/ me. ______________________________________
6. I / short/ Hoa. ______________________________________
7. Phuong’s room/ large/ Lan’s room. ______________________________________
8. Ms. Linh / beautiful/ Ms. Huyen. ______________________________________
9. This exercise/ difficult/ that exercise. ______________________________________
10. My toys/ nice/ your toys. ______________________________________
ĐÁP ÁN
1. Nam is taller than Thang.
Nam cao hơn Thắng.
Giải thích: Dùng cấu trúc so sánh hơn “S+ to be+ adj+ er+ than + S2” với tính từ ngắn.
2. My house is bigger than his house.
Nhà của tôi to hơn nhà của anh ấy.
3. Mai is younger than his sister.
Mai trẻ hơn chị của cô ấy.
4. Mr. Ha is fatter than Mr. Tuan.
Ông Hà béo hơn ông Tuấn.
5. My brother is stronger than me.
Anh tôi khỏe hơn tôi.
6. I am shorter than Hoa.
Tôi thấp hơn Hoa.
7. Phuong’s room is larger than Lan’s room.
Phòng của Phương rộng hơn phòng của Lan.
8. Ms. Linh is more beautiful than Ms. Huyen.
Cô Linh đẹp hơn cô Huyền.
Giải thích: Dùng cấu trúc so sánh hơn “S+ to be + more+ adj+ than + S2” với tính từ dài.
9. This exercise is more difficult than that exercise.
Bài tập này khó hơn bài tập kia.
10. My toys are nicer than your toys.
Đồ chơi của tôi đẹp hơn đồ chơi của bạn.
Bài 3: Hãy chọn từ, cụm từ hoặc mệnh đề A, B, C thích hợp nhất cho khoảng trống của câu.
1. David was ……….. than John.
A. more good
B. go
C. better
2. This building is ……….. than that one.
A. beautifuler
B. beautiful
C. more beautiful
3. Dorothy promised to be ……….. with her money.
A. carefuler
B. more careful
C. careful
4. New York’s population is ……….. than San Francisco’s.
A. large
B. larger
C. more large
5. This old machine is ……….. than we thought.
A. powerfuler
B. powerful
C. more powerful
6. We’ve got … time than I thought
A. little
B. more little
C. less
7. People are not friendly in big cities. They are usually… than in small towns.
A. friendly
B. more friendly
C. friendlier
8. Mary is 10 years old. Julie is 8 years old. Mary is … than Julie.
A. older
B. elder
C. more old
9. The road is … than the motorway.
A. narrow
B. narrower
C. more narrow
10. It’s … than it looks.
A. badder
B. worse
C. more bad
ĐÁP ÁN
1. C. better
2. C. more beautiful
3. C. more careful
4. B. larger
5. C. more powerful
6. C. less
Giải thích: “little” (ít) là tính từ đặc biệt, trong cấu trúc so sánh hơn phải biến đổi thành “less”.
7. C. friendlier
8. A. older
9. B. narrower
10. B. worse
Bài 4: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh.
1. bigger/ one/ Nam’s/ than/ new/ old/ is/ his/ school
_______________________________________________________
2. taller/ Huy/ brother/ is/ than/ his
_______________________________________________________
3. one/ This/ more/ than/ that/ chair/ is/ comfortable
_______________________________________________________
4. city/ in/ the/ Living/ is/ more/ than/ countryside/ living/ in/ the/ peaceful/
_______________________________________________________
5. is/ intelligent/ his/ friend/ He/ more/ than
_______________________________________________________
6. city/ country/ quieter/ the/ The/ is/ than
_______________________________________________________
7. art gallery/ she/,/ her family’s/ Incredibly/ dislikes
_______________________________________________________
8. and/ located/ statue/ a temple/ a/ railway station./ The/ is/ between
_______________________________________________________
9. the/ is/ a/ near. /There/ cathedral/ square
______________________________________________________
10. backyard/ workshop/ in/ My father’s/ is/ the
_______________________________________________________
ĐÁP ÁN
1. Nam’s new school is bigger than his old one.
Trường học mới của Nam to hơn cái cũ.
2. Huy is taller than his brother
Huy cao hơn anh cậu ấy
3. This chair is more comfortable than that one.
Chiếc ghế này thoải mái hơn chiếc ghế kia.
4. Living in the countryside is more peaceful than living in the city.
Sống ở miền quê yên bình hơn sống ở thành phố.
5. He is more intelligent than his friend.
Anh ấy thông minh hơn bạn của anh ấy.
6. The country is quieter than the city.
Nông thôn yên tĩnh hơn thành thị.
7. Incredibly, she dislikes her family’s art gallery.
Thật đáng kinh ngạc, cô ấy không thích triển lãm tranh của gia đình cô ấy.
8. The statue is located between a temple and a railway station.
Bức tượng được đặt giữa một cái đền và ga tàu hỏa.
9. There is a cathedral near the square.
Có 1 nhà thờ lớn gần quảng trường.
10. My father’s workshop is in the backyard.
Xưởng làm việc của bố tôi ở sân sau.
Bài 5: Viết lại bắt đầu bằng từ đã cho sao cho câu không thay đổi.
1. This exercise is easier than that one.
=> That exercise is ______________________________________
2. The black car is cheaper than the red car.
=> The red car ______________________________________
3. This film is more interesting than that one.
=> That film is ______________________________________
4. This river is longer than that one.
=> That river is ______________________________________
5. Miss Lan is older than Miss Nga.
=> Miss Nga is______________________________________
6. My kitchen is smaller than yours.
=> Your kitchen ______________________________________
7. Her old house is bigger than her new one.
=> Her new house ______________________________________
8. The black dress is more expensive than the white one.
=> The white dress ______________________________________
9. According to me, English is easier than Maths.
=> According to me, Maths ______________________________________
10. This computer works better than that one.
=> That computer ______________________________________
ĐÁP ÁN
1. That exercise is more difficult than this one.
Bài tập kia khó hơn bài tập này.
Giải thích: ở câu thứ 2 có sự thay đổi vị trí của 2 đối tượng được so sánh. Vì vậy, dùng cấu trúc so sánh hơn “S+ to be + more +adj+ than + S2” với tính từ dài “difficult” (t)ái nghĩa với tính từ “easy” ở câu thứ nhất) để nghĩa câu không thay đổi.
2. The red car is more expensive than the black car.
Chiếc xe đỏ đắt hơn chiếc xe đen.
3. That film is more boring than this one.
Bộ phim đó tẻ nhạt hơn bộ phim này.
4. That river is shorter than this one.
Con sông đó ngắn hơn con sông này.
Giải thích: Dùng cấu trúc so sánh hơn “S+ to be+ adj+ er+ than + S2” với tính từ ngắn.
5. Miss Nga is younger than Miss Lan.
Cô Nga trẻ hơn cô Lan.
6. Your kitchen is bigger than mine.
Phòng bếp của bạn to hơn của tôi.
Lưu ý: Ở câu thứ nhất dùng đại từ sở hữu “your” để thay thế cho “your kitchen”. Vì vậy, ở câu thứ 2 dùng đại từ sở hữu “mine” để thay thế cho “my kitchen”
7. Her new house is smaller than her old one.
Ngôi nhà mới của cô ấy nhỏ hơn ngôi nhà cũ.
8. The white dress is cheaper than the black one.
Chiếc váy trắng rẻ hơn chiếc váy đen.
9. According to me, Maths is more difficult than English.
Theo tôi, Toán khó hơn Tiếng Anh.
10. That computer works worse than this one.
Chiếc máy tính đó hoạt động tệ hơn chiếc này.
Bài 6: Cho dạng so sánh hơn của các tính từ trong bảng sau:
Tính từ |
So sánh hơn |
Tính từ |
So sánh hơn |
Cheap (rẻ) |
Old (già) |
||
Cold (lạnh) |
Near (gần) |
||
Thin (gầy) |
Bad (tệ) |
||
Good (tốt) |
Fat (béo) |
||
Fast (nhanh) |
Ugly (xấu xí) |
||
Big (to) |
Clever (thông minh) |
||
High (cao) |
Close (gần) |
||
Long (dài) |
Safe (an toàn) |
||
Pretty (xinh xắn) |
Far (xa) |
||
Heavy (nặng) |
Large (rộng) |
||
Narrow (hẹp, nhỏ) |
Noisy (ồn ào) |
ĐÁP ÁN
Tính từ |
So sánh hơn |
Tính từ |
So sánh hơn |
Cheap ( rẻ) |
Cheaper |
Old ( già) |
Older/ elder |
Cold ( lạnh) |
Colder |
Near ( gần ) |
Nearer |
Thin ( gầy ) |
Thinner |
Bad ( xấu) |
Worse |
Good ( tốt) |
Better |
Fat ( béo) |
Fatter |
Fast ( nhanh) |
Faster |
Ugly ( xấu) |
Uglier |
Big ( to) |
Bigger |
Clever ( thông minh) |
cleverer |
High ( cao) |
Higher |
Close ( gần ) |
Closer |
Long ( dài) |
Longer |
Safe ( an toàn) |
Safer |
Pretty ( xinh xắn) |
Prettier |
Far ( xa) |
Farther/ further |
Heavy ( nặng) |
Heavier |
Large ( rộng) |
Larger |
Narrow ( hẹp ) |
Narrower |
Noisy ( ồn ào) |
noisier |
................................................
................................................
................................................
Để xem thử và mua tài liệu, vui lòng click: Link tài liệu
Xem thêm các bài tập Tiếng Anh 6 theo từng Unit sách Global Success hay, chi tiết khác:
Bài tập Unit 5: Natural wonders of Viet Nam
Bài tập Unit 6: Our Tet holiday
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 6 (hay nhất) - Kết nối tri thức
- Soạn văn lớp 6 (ngắn nhất) - Kết nối tri thức
- Bộ câu hỏi ôn tập Ngữ văn lớp 6 - Kết nối tri thức
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn 6 – Kết nối tri thức
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 6 – Kết nối tri thức
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn lớp 6 – Kết nối tri thức
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 6 – Kết nối tri thức
- Văn mẫu lớp 6 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Địa Lí 6 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Địa Lí 6 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Địa Lí 6 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Toán 6 – Kết nối tri thức
- Giải Vở thực hành Toán lớp 6 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Toán 6 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Toán 6 – Kết nối tri thức
- Chuyên đề dạy thêm Toán 6 Kết nối tri thức (2024 có đáp án)
- Giải sgk Tin học 6 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Tin học 6 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Tin học 6 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Công nghệ 6 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Công nghệ 6 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Công nghệ 6 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Lịch sử 6 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Lịch sử 6 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Lịch sử lớp 6 - Kết nối tri thức
- Giải sgk GDCD 6 – Kết nối tri thức
- Giải sbt GDCD 6 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết GDCD 6 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Khoa học tự nhiên 6 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Khoa học tự nhiên 6 – Kết nối tri thức