150 Bài tập Tiếng Anh 6 Unit 12 (Global success): Robots có lời giải
Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 12: Robots có lời giải chi tiết sách Global success gồm bài tập và trên 100 câu hỏi đa dạng giúp bạn làm quen với các dạng bài tập Unit 12 lớp 6 để từ đó ôn tập để đạt điểm cao trong các bài thi Tiếng Anh 6.
Chỉ từ 200k mua trọn bộ Bài tập Tiếng Anh 6 Global success bản word có lời giải chi tiết:
B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu.
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Bài tập Tiếng Anh 6 Unit 12 (Global success): Robots
Bài 1: Chọn và cho dạng so sánh nhất của tính từ dưới đây rồi điền vào chỗ trống.
Funny high delicious easy cold boring lucky smart Dirty rich valuable bad large cheap long scary |
1. Yesterday was...... day of the year. I almost froze to death walking home from school!
2. That was....... movie I’ve ever seen. I almost walked out in the middle.
3. Please give me your recipe. That is.... cake I’ve ever eaten.
4. Jerry is....... student in our class. He gets the top grades in every course.
5. Bod told..... story last night. I couldn’t stop laughing.
6. Whales are .....animals in the world.
7. The Amazon is......... river in the world.
8. Marie is....... person I know. She has won the lottery four times!
9. He is................... speaker I have ever heard. Half the audience fell asleep during his speech.
10. Mount Everest is........... mountain in the world.
11. That is............. painting in the art gallery. It’s worth a million dollars.
12. Bill Gates is one of.......... men in the world.
13. I finished the exercise in five minutes.It was....... homework the teacher has ever give us.
14. Arthur hates to clean. He has........ apartment I’ve ever seen.
15. My dinner only cost $6,00. That must be......... restaurant in town.
16. I was afraid to turn off the lights last night. That was ......show I’ve ever watched.
ĐÁP ÁN
1. the coldest
2. the worst
3. the most delicious
4. the smatest
5. the funniest
6. the largest
7. the longest
8. the luckiest
9. the most boring
10. the highest
11. the most valuable
12. the richest
13. the easiest
14. the dirtiest
15. the cheapest
16. the scaries
Bài 2: Viết các câu so sánh nhất, dùng các từ gợi ý.
1. Nga / beautiful / her class.
............................................................................ .
2. We / like / wearing / late / fashion.
............................................................................ .
3. You / pretty / girl / in class.
............................................................................ .
4. The red dress / attractive / in the shop.
............................................................................ .
5. I / always / tell fun / jokes.
............................................................................ .
6. Who / short / person / in your family?
............................................................................ ?
7. Who / independent / person / you / know?
............................................................................ ?
8. My brother / tall / in the class.
............................................................................ .
9. Who / good / singer / in the world?
............................................................................ ?
10. He / popular / singer / in the world.
............................................................................
ĐÁP ÁN
1. Nga is the most beautiful in her class.
2. We like wearing the latest fashion.
3. You are the prettiest girl in the class.
4. The red dress is the most attractive in the shop.
5. I always tell the funniest jokes.
6. Who is the shortest person in your family?
7. Who is the most independent person you know?
8. My brother is the tallest in the class.
9. Who is the best singer in the world?
10. He is the most popular singer in the world.
Bài 3: Viết dạnh so sánh nhất của các tính từ sau.
Tính từ |
So sánh nhất |
Tính từ |
So sánh nhất |
Strong (khỏe) |
Dangerous (nguy hiểm) |
||
Colourful (nhiều màu sắc) |
Hot (nóng) |
||
Tall (cao) |
Beautiful (đẹp) |
||
Comfortable (thoải mái) |
Intelligent (thông minh) |
||
Heavy (nặng) |
Ugly (xấu xí) |
||
Expensive (đắt) |
Fashionable (thời trang) |
||
Good (tốt) |
Interesting (thú vị) |
||
Wonderful (tuyệt vời) |
Important (quan trọng) |
ĐÁP ÁN
Tính từ |
So sánh nhất |
Tính từ |
So sánh nhất |
Strong (khỏe) |
The strongest |
Dangerous (nguy hiểm) |
The most dangerous |
Colourful (nhiều màu sắc) |
The most colourful |
Hot (nóng) |
The hottest |
Tall(cao) |
The tallest |
Beautiful (đẹp) |
The most beautiful |
Comfortable (thoải mái) |
the most comfortable |
Intelligent (thông minh) |
The most intelligent |
Heavy (nặng) |
The heaviest |
Ugly (xấu xí) |
The ugliest |
Expensive (đắt) |
The most expensive |
Fashionable (thời trang) |
The most fashionable |
Good (tốt) |
The best |
Interesting (thú vị) |
The most interesting |
Wonderful (tuyệt vời) |
The most wonderful |
Important (quan trọng) |
The most important |
Bài 4: Hoàn thành các câu sau, sử dụng dạng so sánh nhất của tính từ trong ngoặc.
1. My dad is dad in the world. (funny)
2. whales are animals in the world. (heavy)
3. mice are animal in the world. (cute)
4. My bedroom is room in my house. (comfortable)
5. I am cook in the world. (bad)
6. For English people, Japanese is language to learn. (difficult)
7. That was film I’ve seen. (sad)
8. My sister is person I know. (tidy)
9. My grandmother is person in my family. (old)
10. That was book I’ve ever read. (strange)
11. I’ve ever travelled is from London to San Francisco. (far)
12. What’s animal in your country? (dangerous)
13. Spain is country in Europe. (sunny)
14. What’s place you’ve ever visited. (hot)
15. What’s you’ve ever stayed up at night? (late)
16. It’s a very nice house. It’s house in the street. (nice)
17. This is a cheap restaurant. It’s I’ve ever been. (cheap)
18. She is a very good tennis player. Her trainer says she is . (good)
19. He’s a very dangerous criminal. The police say he is in the country. (dangerous)
20. We should buy him a beautiful present. Last year we give him gift of all in his birthday. (beautiful)
ĐÁP ÁN
1. the funniest
2. the heaviest
3. the cutest
4. the most comfortable
5. the worst
6.the most difficult
7. the sadest
8. the tidiest
9. the oldest
10. the strangest
11. the farthest
12. the most dangerous
13. the sunniest
14. the hottest
15. the latest
16. the nicest
17. the cheapest
18. the best
19. the most dangerous
20. the most beautiful
................................................
................................................
................................................
Để xem thử và mua tài liệu, vui lòng click: Link tài liệu
Xem thêm các bài tập Tiếng Anh 6 theo từng Unit sách Global Success hay, chi tiết khác:
Bài tập Unit 8: Sports and games
Bài tập Unit 9: Cityes of the world
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 6 (hay nhất) - Kết nối tri thức
- Soạn văn lớp 6 (ngắn nhất) - Kết nối tri thức
- Bộ câu hỏi ôn tập Ngữ văn lớp 6 - Kết nối tri thức
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn 6 – Kết nối tri thức
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 6 – Kết nối tri thức
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn lớp 6 – Kết nối tri thức
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 6 – Kết nối tri thức
- Văn mẫu lớp 6 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Địa Lí 6 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Địa Lí 6 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Địa Lí 6 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Toán 6 – Kết nối tri thức
- Giải Vở thực hành Toán lớp 6 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Toán 6 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Toán 6 – Kết nối tri thức
- Chuyên đề dạy thêm Toán 6 Kết nối tri thức (2024 có đáp án)
- Giải sgk Tin học 6 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Tin học 6 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Tin học 6 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Công nghệ 6 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Công nghệ 6 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Công nghệ 6 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Lịch sử 6 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Lịch sử 6 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Lịch sử lớp 6 - Kết nối tri thức
- Giải sgk GDCD 6 – Kết nối tri thức
- Giải sbt GDCD 6 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết GDCD 6 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Khoa học tự nhiên 6 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Khoa học tự nhiên 6 – Kết nối tri thức