150 Bài tập Tiếng Anh 6 Unit 6 (Global success): Our Tet holiday có lời giải

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 6: Our Tet holiday có lời giải chi tiết sách Global success gồm bài tập và trên 100 câu hỏi đa dạng giúp bạn làm quen với các dạng bài tập Unit 6 lớp 6 để từ đó ôn tập để đạt điểm cao trong các bài thi Tiếng Anh 6.

1 2,361 11/10/2023
Mua tài liệu


Chỉ từ 200k mua trọn bộ Bài tập Tiếng Anh 6 Global success bản word có lời giải chi tiết:

B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)

B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu.

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Bài tập Tiếng Anh 6 Unit 6 (Global success): Our Tet holiday

Bài 1: Đọc câu và điền should/shouldn't vào chỗ trống sao cho hợp lý.

1. Tom.........................eat so many lollipops. It's bad for his teeth.

2. He's fifteen. He........................    drive a car.

3. Pregnant women..............smoke as it can damage the baby.

4. We...................go somewhere exciting for our holiday.

5. People ...................drive fast in the town centre.

6. You ...................ask the teacher to help you if you don't understand the lesson.

7. I ...................buy the dress or the skirt?

8. She ...................tell lies.

9. That's a fantastic book. You...................read it 

10. The doctor said: you ...................eat healthy food. You...................eat fast food. You...................watch so much TV. You ................... walk 1 hour a day. You...................drink fruit juice and water. You...................drink wine or beer. 

11. You ................... be so selfish.

12. I don’t think you ................... smoke so much.

13. You...................     exercise more.

14. I think I you ................... try to speak to her.

15. You are overweight. You ................... go on a diet.

16. Where...................we park our car?

17. You ................... never speak to your mother like this.

18. The kid ................... spend so much time in front of the TV.

19. ...................  I  tell her the truth or should I say nothing?

20. I think we................... reserve our holiday in advance.

ĐÁP ÁN

1. Tom........ shouldn't.................eat so many lollipops. It's bad for his teeth.

Tom không nên ăn quá nhều ko mút. Điều này không tốt cho răng của cậu ấy.

2. He's fifteen. He....... shouldn't.................drive a car.

Cậu y mười lăm tui. Cậu y không nên lái ô tô

3. Pregnant women...... shouldn't........smoke as it can damage the baby.

Phụ nữ mang thai không nên hút thuốc lá bởi nó có hại cho em bé

4. We.... should...............go somewhere exciting for our holiday.

Chúng ta nên đến nơi nào đó thú vị trong kì nghỉ của chúng ta 

5. People .......... shouldn't.........drive fast in the town centre.

Mọi người không nên lái xe nhanh ở trung tâm thành phố 

6. You ........ should...........ask the teacher to help you if you don't understand the lesson.

Bạn nên nhờ giáo viên giúp bạn nếu bạn không hiểu bài giảng

7. I ..... should..............buy the dress or the skirt?

Tôi nên mua váy đầm hay chân váy.

8. She ........ shouldn't...........tell lies.

Cô ấy  không nên nói dối.

9. That's a fantastic book. You....... should............read it 

Đó là một cuốn sách tuyệt vời, bạn nên đọc nó.

10. The doctor said: you ....... should............eat healthy food. You.......shouldn't............eat fast food. You ...........shouldn't........watch so much TV. You ...........should........walk 1 hour a day. You..........should.........drink fruit juice and water. You........shouldn't...........drink wine or beer.

Bác sĩ nói: "Bạn nên ăđồ ăn có lợi cho sức khỏe. Bạn không nên ăn đồ ăn nhanh. Bạn không nên xem TV quá nhiều. Bạn nên đi bộ một tiếng mỗi ngày. Bạn nên uống nước hoa quả và nước tinh khiết.Bạn không nên uống rượu bia.

11. You ...... shouldn't.............be so selfish.

Bạn không nên quá ích kỉ

12. I don’t think you .. should.................smoke so much.

Tôi không nghĩ bạn nên hút thuốc nhiều.

13. You...... should.............exercise more.

Bạn nên tập thể dục nhiều hơn.

14. I think I you .... should...............try to speak to her.

Tôi nghĩ bn nên cố nói chuyn với cô y.

15. You are overweight. You ..... should..............go on a diet.

Bạn đang bị thừa cânBạn nên ăn kiêng.

16. Where....... should............we park our car?

Chúng ta nên đỗ xe ở đâu nhỉ?

17. You ............. should...... never speak to your mother like this.

Bạn không bao giờ nên nói chuyện với mẹ bạn như vậy.

18. The kid ........ shouldn't........... spend so much time in front of the TV.

Lũ trẻ không nên dành quá nhiều thời gian trước TV.

19. ......... should..........  I  tell her the truth or should I say nothing?

Tôi nên nói sự thật hay là không nói gì cả?

20. I think we..... should.............. reserve our holiday in advance.

Tôi nghĩ chúng ta nên đặt trước kì nghi lễ của chúng ta.

Bài 2Nối câu ở cột A (tình huống) với cột B (lời khuyên) sao cho hợp lý.

Cột A

Cột B

1. It's too far to walk.

a. You should learn the language before you go.

2. Someone doesn't know which way to go.

b. You should ask a policeman.

3. Someone is going to live overseas.

c. You should wear an overcoat.

4. It's going to be a cold day.

d. You should pay by cheque.

5. Someone is feeling hot and has a headache.

e. You should call the police.

6. Someone has seen somebody breaking into a shop window.

f. You should see a doctor.

7. Someone hasn't got any money with them.

g. You should take a rest.

8. It's raining.

h. You should take a taxi.

9. Someone has to get up early in the morning.

i. You should set your alarm clock.

10. Someone is tired out.

j. You should take an umbrella.

1...........           2...........          3...........              4...........              5...........

6...........           7...........          8...........              9...........              10...........

ĐÁP ÁN

1....h.......         2.....b......        3......a....        4...c........        5......f.....

6....e.......         7....d.......        8......j....        9...i........        10.....g.....

1. Nó quá xa để đi bộ. (h) Bạn nên btaxi.

2. Một ai đó không biết đi đường nào.(b) Bạn nên hỏi cảnh sát.

3. Một ai đó đang chuẩn bị sống ở nước ngoài.(a) Bạn nên học ngôn ngữ trước khi đi.

4. Đây là một này lạnh.(c) Bạn nên mặc một chiếc áo khoác.

5. Một ai đó đang cảm thấy nóng và đau đầu.(f) Bạn nên gặp bác sĩ.

6. Một ai đó vừa nhìn thấy người đột nhập vào cửa sổ của một cửa hiệu.( e) Bạn nên gọi cảnh sát

7. Ai đó không mang tiền.(d)Bạn nên trả bằng séc

8. Trời đang mưa.(j) Bạn nên mang theo ô.

9. Ai đó cần phải dậy sớm vào buổi sáng.(i) Bạn nên đặt đồng hồ báo thức.

10. Ai đó đang mệt (g) Bạn nên nghỉ ngơi.

Bài 3: Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu hoàn chỉnh.

1. up/I / smoking/./ should/ give

……………………………………………………………………………………

2. I/ not/?/ tell/ her/ or/ Should

……………………………………………………………………………………

3. think/should/I/take/you/easy/./ it

……………………………………………………………………………………

4. What/should/time/come/?/I

……………………………………………………………………………………

5. Jeff/ much/. /work/ so/ shouldn't

……………………………………………………………………………………

6. We/ our/ take/ should/ umbrellas/.

……………………………………………………………………………………

7. don't/ accept/ this/ Anita/ job/./ think /I /should

……………………………………………………………………………………

8. you/ should/ sure/ we/ Are/ it/?/ do

……………………………………………………………………………………

9. What /should/ is/ do/ home/, /go/ you

……………………………………………………………………………………

10. speak/ should/ think/ to/ Do/ police/?/ you/ the/I

……………………………………………………………………………………

ĐÁP ÁN

1. up/I / smoking/./ should/ give

I should give up smoking.

Tôi nên bỏ thuốc lá.

2. I/ not/?/ tell/ her/ or/ Should

Should I tell her or not?

Tôi nên nói cho cô ấy hay không?

3. think/should/I/take/you/easy/./ it

I think you should take it easy.

Tôi nghĩ bạn nên không quá căng thẳng.

4. What/should/time/come/?/I

What time should I come?

Tôi nên đến vào lúc nào?

5. Jeff/ much/. /work/ so/ shouldn't

Jeff shouldn't work so much.

Jeff không nên làm việc quá nhiều.

6. We/ our/ take/ should/ umbrellas/.

We should take our umbrella.

Chúng ta nên mang theo ô.

7. don't/ accept/ this/ Anita/ job/./ think /I /should

I don't think Anita should accept this job.

Tôi không nghĩ Anita nên chấp nhận công việc này.

8. you/ should/ sure/ we/ Are/ it/?/ do

Are you sure we should do it?

Bn có chắc chúng ta nên làm điu này?

9. What /should/ is/ do/ home/, /go/ you

Điu bạn nên làm là về nhà.

Giải thích: Câu ở dạng khẳng định có cụm chủ ngữ"what you should do" và động từ tobe"is”

10. speak/ should/ think/ to/ Do/ police/?/ you/ the/I

Do you think I should speak to the police?

Bạn có nghĩ là tôi nên nói chuyện với cảnh sát?

Bài 4Dựa vào các gợi ý dưới đây để đưa ra lời khuyên cho mỗi tình huống sau.

Take medicine / take up swimming/ worry about it/ eat so much sweets/ do little jobs or go           

babysitting/ ask your teacher to explain it again/ study harder/ watch too much television/ i

practice a lot/ get up earlier

 

1. We are often late for school.

……………………………………………………………………………………

2. My friends laugh at me because I don't have expensive clothes.

……………………………………………………………………………………

3. My mother has a terrible headache.

……………………………………………………………………………………

4. don't understand how to give advice in English.

……………………………………………………………………………………

5. My brother gets very bad marks at school.

……………………………………………………………………………………

6. We're going to write a Maths test tomorrow.

……………………………………………………………………………………

7. My sister can’t swim and she wants to go to Greece next summer.

……………………………………………………………………………………

8. I always feel tired

……………………………………………………………………………………

9. My friends love eating and they're very fat.

……………………………………………………………………………………

10. I want to buy some new clothes but I don't have any money.

……………………………………………………………………………………

ĐÁP ÁN

1. We are often late for school.

We should get up earlier.

Chúng ta nên dậy sớm hơn.

Giải thích: Lời khuyên cho câu "Chúng ta thường xuyên đi học muộn".

2. My friends laugh at me because I don't have expensive clothes.

You shouldn't worry about it.

Bn không nên lo lng về điều đó.

Giải thích:Lời khuyên cho câu "Bạn tôi cười tôi vì tôi không có qun áo đắt tiền".

3. My mother has a terrible headache.

She should take medicine.

Cô y nên uống thuốc.

Giải thích:Lờì khuyên cho câu "Mẹ tôi có một cơn đau đầu nặng".

4. don't understand how to give advice in English.

You should ask your teacher to explain it again.

Bạn nên nhờ giáo viên giồi thích lại ln nữa.

Giải thích:Lời khuyên cho câu "Tôi không hiểu cách đưa ra lời khuyên trong tiếng Anh

5. My brother gets very bad marks at school.

He should study harder.

Anh y nên học hành chăm chỉ hơn.

Giải thích:Lời khuyên cho câu "Anh tôi nhận được điểm rất kém ở trường".

6. We're going to write a Maths test tomorrow.

We should practice a lot 

Chúng ta nên luyện tập nhiu.

Giải thích:Lời  khuyên cho câu "Chúng ta sẽ có bài kiểm tra toán ngày mai".

7. My sister can’t swim and she wants to go to Greece next summer.

She should take up swimming.

Cô ấy nên bắt đầu tập bơi

Giải thích: Lời khuyên cho câu: Chị tôi không biết bơi  chị ấy mun đi Hy Lạp mùa hè tới”

8. I always feel tired

You shouldn't watch too much television.

Bạn không nên xem TV nhiều quá.

Giải thích: Lời khuyên cho câu “ Tôi luôn luôn cảm thấy mệt”

9. My friends love eating and they're very fat.

They shouldn't eat too much sweets.

Họ không nêăn quá nhiu đồ ngọt.

Giải thích: Lời khuyên cho  câu:” Những người bạn của tôi thích ăn uống và họ rất béo”

10. I want to buy some new clothes but I don't have any money.

You should do little jobs or go babysitting.

Bạn nên làm một chút gì đó hoặc đi trông trẻ

Giải thích: “Tôi muốn mua một vài bộ quần áo mới, nhưng tôi không có tiền”

Bài 5Chọn động từ thích hợp trong bảng dưới đây để điền vào chỗ trống.

clean               eat                    fasten             go       stay     study   takex2            visit    watch

 

1. If you have time you should............................ the National Museum.

2.  When you are driving a car, you should. .........................your seatbelt.

3.  When you play football, you should    .........................the ball.

4. It's late and you are tired. You should...................... to bed.  

5. You should  .....................your teeth at least twice a day.

6. It's too far from here. You should....................a taxi to get there.

7.  If you want to pass the exam, you should....................more.

8. He wants to lose weight, so he should.................... less

9. It's raining now. I think you should....................an umbrella.

10. He is ill. He should............................   at home.

ĐÁP ÁN

1. If you have time you should....... visit..................... the National Museum.

visit: tham quan

bạn có thời gian bạn nên thăm bảo tàng quốc gia.

2.  When you are driving a car, you should. ....... fasten..................your seatbelt.

fasten: thắt (dây an toàn)

Khi bạn đang lái xe, bạn nên thắtt dây an toàn.

3.  When you play football, you should    ......... watch................the ball.

watch: coi chừng, xem

Khi bạn chơi bóng đá, bạn nên coi chừng trái bóng.

4. It's late and you are tired. You should......go................ to bed.

go: đi

Đã muộn rồi và bạn thì mệt. Bạn nên đi ngủ.    

5.You should  ......clean...............your teeth at least twice a day.

clean: dọn dẹp, rửa

Bạn nên đánh răng ít nht hai ln một ngày.

6. It's too far from here. You should........ take............a taxi to get there.

take: lấy, cm đi

Nó rất xa chỗ này. Bạn nên btaxi.

7.  If you want to pass the exam, you should......study..............more.

study: học

Nếu bạn muốn qua   kì thi, bạn nên học nhiu hơn.

8. He wants to lose weight, so he should.....eat............... less

eat: ăn

Anh y muốn giảm cân. Anh ấy nên ăn ít hơn.

9. It's raining now. I think you should.....take...............an umbrella.

Trời đang mưa. Tôi nghĩ bn nên mang theo ô

10. He is ill. He should......stay......................        at home.

Anh ấy bị ốm. Anh ấy nên nghỉ ở nhà.

Bài 6Dựa vào các gợi ý sau, viết câu với cu trúc should hoặc shouldn't.

1. (eat between meals)         

You ........................................................................................................

2. (go on a diet)                     

You ........................................................................................................

3. (get exercise)                    

You ........................................................................................................

4. (drink soda)                      

You ........................................................................................................

5. (eat more vegetables)   

You ........................................................................................................

6. (eat apple)                        

You ........................................................................................................

7. (eat too much bread)       

You ........................................................................................................

8. ( only drink plain water) 

You ........................................................................................................

9. (eat too much chocolate) 

You ........................................................................................................

10. (change your health habits) 

You ........................................................................................................

ĐÁP ÁN

1.(eat between meals)         You shouldn't eat between meals.

Bạn không nên ăn giữa các bữa ăn.

2.(go on a diet)                     You should go on a diet.

Bạn nên ăn kiêng.

3.(get exercise)                    You should get exercise.

Bạn nên tập thể dục.

4.(drink soda)                      You shouldn't drink soda.

Bạn không nên uống sô đa.

5.(eat mmore vegetables)   You should eat more vegetables.

Bạn nên ăn nhiều rau hơn.

6.(eat apple)                        You should eat apples.

Bạn nên ăn táo.

7.(eat too much bread)       You shouldn't eat too much bread.

Bạn không nên ăn quá nhiều bánh mì.

8.( only drink plain water) You should only drink plain water.

Bạn chỉ nên ung nước trng.

9. (eat too much chocolate) You shouldn't eat too much chocolate.

Bạn không nên ăn quá nhiu sô cô la.

10. (change your health habits) You should change your health habits.

Bạn nên thay đổi thói quen về sức khỏe của mình.

Bài 7: Put in some or any.

1. We didn't buy any flowers.

2. This evening I'm going out with .... friends of mine.

3. A: Have you seen .... good films recently?

    B: No, I haven't been to the cinema for ages.

4. I didn't have .... money, so I had to borrow.

5. Can I have .... milk in my coffee, please?

6. I was too tired to do .... work.

7. You can cash these traveler's cheques at .... bank.

8. Can you give me .... information about places of interest in the town?

9. With the special tourist train ticket you can travel on .... train you like.

10. If there are .... words you don't understand use a dictionary.

ĐÁP ÁN

2. some

3. any

4. any .... some

5. some

6. any

7. any

8. some

9. any

10. any

................................................

................................................

................................................

Để xem thử và mua tài liệu, vui lòng click: Link tài liệu

Xem thêm các bài tập Tiếng Anh 6 theo từng Unit sách Global Success hay, chi tiết khác:

Bài tập Unit 7: Television

Bài tập Unit 8: Sports and games

Bài tập Unit 9: Cityes of the world

Bài tập Unit 10: Our houses in the future

Bài tập Unit 11: Our greener world

1 2,361 11/10/2023
Mua tài liệu


Xem thêm các chương trình khác: