150 Bài tập Tiếng Anh 6 Unit 5 (Global success): Natural wonders of Viet Nam có lời giải

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 5: Natural wonders of Viet Namcó lời giải chi tiết sách Global success gồm bài tập và trên 100 câu hỏi đa dạng giúp bạn làm quen với các dạng bài tập Unit 5 lớp 6 để từ đó ôn tập để đạt điểm cao trong các bài thi Tiếng Anh 6.

1 2,804 11/10/2023
Mua tài liệu


Chỉ từ 200k mua trọn bộ Bài tập Tiếng Anh 6 Global success bản word có lời giải chi tiết:

B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)

B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu.

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Bài tập Tiếng Anh 6 Unit 5 (Global success): Natural wonders of Viet Nam

Bài 1Điền động từ khuyết thiếu "mustn't" hoặc "don't have to"vào chỗ trống thích hợp.

1. There is a "No turn right" sign. You…………… turn right.

2. The sign says "No smoking". You……………smoke here.

3. You……………have an appointment for this doctor. You can go and see him when you want.

4. You ……………tell me. I already know.

5. The big boss will be at the meeting. You……………be late.

6. You can help me if you want to but you…………….

7.  You……………  park your car there. That's the Director's place.

8.  This area is off limits to everybody. You……………come here unless you are invited.

9. You…………… to wear a tie in this company but they prefer it if you do.

10. You……………criticize David. He's doing the best he can.

11. You……………drive there. You can take the train.

12. You…………… play tennis to enjoy watching tennis matches.

13. You…………… buy me presents though I always appreciate it when you do.

14. It's really important to remember. You……………forget.

15. You……………tell anybody. It is a big secret.

16. We are already late. We……………waste any more time.

17. This is a sterile area. It must be kept clean. You……………bring any food or drink in here.

18. You……………come at 8.00. Come at whatever time suits you.

19. You……………smoke in this area. It is forbidden.

20. I……………go back again. The treatment is finished.

21. Jeans are not allowed in this company. You……………wear jeans.

22. You……………be mad to work here but it helps!

23. You……………buy the text book for this course, you can borrow mine.

24.  You……………smoke in a gas station.

25. This bus is free! You……………buy a ticket.

26. You……………enter the park if your dog is not on a leash.

ĐÁP ÁN

1. There is a "No turn right" sign. You… mustn't ………… turn right.

Có một biển báo "Không rẽ phải”. Bạn không được rẽ phải

Giải thích: mustn't"diễn tả ý cấm đoán.

2. The sign says "No smoking". You…………… mustn't …………smoke here.

Biển báo nói "Không hút thuốc". Bạn không được hút thuốc ở đây. 

3. You…… don't have to …have an appointment for this doctor. You can go and see him when you want.

Bạn không cn phải hẹn trước với bác sĩ này. Bn có th đến và gặp ông y lúc bạn muốn.

Giải thích: “don't have to"diễn tả ý không cần thiết phải làm gì.

4. You … don't have to …………tell me. I already know.

Bạn không cần phải nói với tôi.Tôi đã biết rồi.

5. The big boss will be at the meeting. You…… mustn't ………be late.

Sếp lớn sẽ tới buổi họp. Bạn không được đến muộn.

6. You can help me if you want to but you… don't have to ………….

7.  You… mustn't …………park your car there. That's the Director's place.

8.  This area is off limits to everybody. You…… mustn't ………come here unless you are invited.

9. You… don't have to ………… to wear a tie in this company but they prefer it if you do.

10. You…… mustn't ………         criticize David. He's doing the best he can.

11. You … don't have to …………drive there. You can take the train.

12. You … don't have to ………… play tennis to enjoy watching tennis matches.

13. You…… don't have to ……… buy me presents though I always appreciate it when you do.

14. It's really important to remember. You… mustn't …………forget.

15. You… mustn't …………tell anybody. It is a big secret.

16. We are already late. We…… mustn't ………waste any more time.

17. This is a sterile area. It must be kept clean. You… don't have to …………bring any food or drink in here.

18. You… don't have to …………come at 8.00. Come at whatever time suits you.

19. You…… mustn't ………smoke in this area. It is forbidden.

20. I…… don't have to ………go back again. The treatment is finished.

21. Jeans are not allowed in this company. You… don't have to …………wear jeans.

22. You… don't have to …………be mad to work here but it helps!

23. You… don't have to …………buy the text book for this course, you can borrow mine.

24.  You…… mustn't ………smoke in a gas station.

25. This bus is free! You… don't have to …………buy a ticket.

 26. You… don't have to …………enter the park if your dog is not on a leash.

Bài 2: Đọc các câu sau, viết T (True) nếu câu đúng, F (False) nếu câu sai

1. You must wash your hands before lunch.……………………

2. You mustn't listen to your parents. …………………

3. You must break the windows at school. …………………

4. You must take a shower every day. …………………

5. You mustn't eat fruit and vegetables every day. …………………

6. You must eat lots of sweets if you want to lose some weight. …………………

7. You must feed your dog every day. …………………

8. You mustn't fight in the playground. …………………

9. You must eat in class. …………………

10. You mustn't be late. …………………

ĐÁP ÁN

1. You must wash your hands before lunch… T - Bạn phải rửa tay trước khi ăn.

2. You mustn't listen to your parents. F - Bạn không được nghe lời bố mẹ

3. You must break the windows at school. F - Bạn phải làm vỡ cửa sổ ở trường

4.You must take a shower every day. T- Bạn phải tắm hàng ngày.

5. You mustn't eat fruit and vegetables every day. F - Bạn không được ăn hoa quả và rau hàng ngày 

6. You must eat lots of sweets if you want to lose some weight.F - Bạn phải ăn rất nhiều đổ ngọt nếu bạn muốn giảm cân.

7. You must feed your dog every day. T - Bạn phải cho chó của bạn ăn hàng ngày

8. You mustn't fight in the playground. T - Bạn không được gây g trong sân chơi 

9. You must eat in class. F - Bạn phải ăn trong lớp. 

10. You mustn't be late. T- Bạn không được đến lớp muộn.

Bài 3: Điền động từ khuyết thiêu "must" hoặc "mustn't" vào chỗ trống.

1. You……………tidy up room.

2. It’s late. You ……………make so much nosiy.

3. You……………smoke.

4. We……………be home by 9 o’clock. The film starts at 9:15.

5. You …………… do your homework.

6. I …………… finish this essay today. It has to be handed in by tomorrow.

7. Passengers…………… talk to the driver whist the bus is in motion.

8. You …………… play with fire.

9. This is a dangerous tour. Children……………e accompanied by an adult.

10. You…………… be home on time.

11. People …………… stand on this bus.

12. You…………… cheat in a test.

13. We …………… do more exercise to stay fit.

14. You…………… turn the music too load.

15. There …………… be something wrong with the engine of this car.

16. You…………… help in the house.

17. We …………… give up when we are so close.

18. You…………… annoy your little sister.

19. This was a nice evening.  We……………meet again.

20. You……………bite nails.

ĐÁP ÁN

1. You…… must ………tidy up room. 

Bạn phải dọn dẹp phòng của bạn.

2. It’s late. You …… mustn't ……… make so much nosiy. 

Muộn ri. Bạn không được gây ra nhiều tiếng ồn.

3. You…… mustn't ………smoke.

Bạn không được hút thuốc.

4. We…… must ………be home by 9 o’clock. The film starts at 9:15.

Chúng ta phải về nhà lúc 9 giờ. B phim bắt đắu lúc 9:15.

5. You …… mustn't ……… do your homework.

Bạn phải làm bài tập về nhà.

6. I ……… must …… finish this essay today. It has to be handed in by tomorrow.

Tôi phải hoàn thành bài luận văn này hôm nay. Nó phải được nộp vào sáng mai.

7. Passengers…………… talk to the driver whist the bus is in motion.

Hành khách không được nói chuyện với tài xế khi xe buýt đang di chuyển.

8. You …… mustn't ……… play with fire.

Bạn không được nghịch lửa.

9. This is a dangerous tour. Children…… must ………e accompanied by an adult.

Đây là một chuyến đi nguy hiểm. Trẻ em phải được đi kèm cùng người lớn.

10. You…… must ……… behome on time.

Bạn phải đến đúng giờ.

11. People …… must ……… stand on this bus.

Mọi người phải đứng trên chiếc xe buýt này.

12. You…… mustn't ……… cheat in a test.

Bạn không được gian lận trong bài kiểm tra.

13. We …… must ……… do more exercise to stay fit.

Chúng ta phải tập thể dục nhiều hơn để khỏe mạnh.

14. You……… mustn't …… turn the music too load.

Bạn không được bật nhạc quá to.

15. There … must ………… be something wrong with the engine of this car.

Chắc chắn có chuyện gì đó không ổn với động cơ của ô tô.

16. You…… must ……… help in the house.

Bạn phải giúp đỡ trong nhà.

17. We …… mustn't ……… give up when we are so close.

Chúng ta không được từ bỏ khi chúng ta đã tới rất gắn

18. You…… mustn't ………        annoy your little sister.

Bạn không được gây khó chịu cho chị của bạn.

19. This was a nice evening.  We… must …………meet again.

Tối qua thật tuyệt. Chúng ta chắc chắn sẽ gặp lại.

20. You…… mustn't ………bite nails.

Bạn không được cắn móng tay.

Bài 4Đimustn't hoặc needn't vào chỗ trống.

1. I …………… take the umbrella. It won't rain.

2. I…………… cross this bridge. It's closed.

3. We……………be late. The train will leave in 10 minutes.

4. You …………… hurry. We have plenty of time

5. You …………… smoke in here. It's forbidden. Look at that sign.

6. We have enough diesel, so we…………… stop here.

7. You ……………come if you don't want to.

8. They ……………do the washing up, they have a dishwasher

9. You …………… show this e-mail to anyone else. I’ll trust you 

10. The students…………… forget their homework.

ĐÁP ÁN

1. I …… needn't ……… take the umbrella. It won't rain.

Bạn không cần mang ô đi. Trời sẽ không mưa.

Giải thích: “needn't " diễn tả ý không cần thiết phải làm gì.

2. I…… mustn't ……… cross this bridge. It's closed.

Tôi không được bước qua chiếc cầu này. Nó bị đóng rồi.

Giải thích: "mustn't" diễn tả ý cấm đoán.

3. We…… mustn't ………be late. The train will leave in 10 minutes.

Chúng tkhông được đến muộn. Chuyến tàu sẽ rđi trong 10 phút nữa

4.You … needn't ………… hurry. We have plenty of time

Bạn không cần phải vội, chúng ta có rất nhiều thời gian.

5. You ……… mustn't …… smoke in here. It's forbidden. Look at that sign.

Bạn không được hút thuốc ở đây. Điều đó bị cấm. Nhìn cái biển kìa.

6. We have enough diesel, so we… needn't ………… stop here.

Chúng ta có đủ xăng. Chúng ta không cần dừng ở đây.

7. You ……… needn't ……come if you don't want to.

Bạn không cần phải đến, nếu bạn không muốn.

8. They …… needn't ………do the washing up, they have a dishwasher

Họ không cn phải rửa bát, họ có máy rửa bát.

9. You ……… mustn't …… show this e-mail to anyone else. I’ll trust you 

Bn không được cho ai khác xem email này. Tôi tin bạn.

10. The students…… mustn't ……… forget their homework.

Bài 5: Đọc các câu sau, viết T (True) nếu câu đúng, F (False) nếu câu sai

1. You must wash your hands before lunch.……………………

2. You mustn't listen to your parents. …………………

3. You must break the windows at school. …………………

4. You must take a shower every day. …………………

5. You mustn't eat fruit and vegetables every day. …………………

6. You must eat lots of sweets if you want to lose some weight. …………………

7. You must feed your dog every day. …………………

8. You mustn't fight in the playground. …………………

9. You must eat in class. …………………

10. You mustn't be late. …………………

ĐÁP ÁN

1. You must wash your hands before lunch… T - Bạn phải rửa tay trước khi ăn.

2. You mustn't listen to your parents. F - Bạn không được nghe lời bố mẹ

3. You must break the windows at school. F - Bạn phải làm vỡ cửa sổ ở trường

4.You must take a shower every day. T- Bạn phải tắm hàng ngày.

5. You mustn't eat fruit and vegetables every day. F - Bạn không được ăn hoa quả và rau hàng ngày 

6. You must eat lots of sweets if you want to lose some weight.F - Bạn phải ăn rất nhiều đổ ngọt nếu bạn muốn giảm cân.

7. You must feed your dog every day. T - Bạn phải cho chó của bạn ăn hàng ngày

8. You mustn't fight in the playground. T - Bạn không được gây g trong sân chơi 

9. You must eat in class. F - Bạn phải ăn trong lớp. 

10. You mustn't be late. T- Bạn không được đến lớp muộn

................................................

................................................

................................................

Để xem thử và mua tài liệu, vui lòng click: Link tài liệu

Xem thêm các bài tập Tiếng Anh 6 theo từng Unit sách Global Success hay, chi tiết khác:

Bài tập Unit 6: Our Tet holiday

Bài tập Unit 7: Television

Bài tập Unit 8: Sports and games

Bài tập Unit 9: Cityes of the world

Bài tập Unit 10: Our houses in the future

1 2,804 11/10/2023
Mua tài liệu


Xem thêm các chương trình khác: