150 Bài tập Tiếng Anh 11 Unit 5 (Friends Global): Technology có lời giải
Bài tập Tiếng Anh lớp 11 Unit 5: Technology có lời giải chi tiết sách Friends Global gồm bài tập và trên 150 câu hỏi đa dạng giúp bạn làm quen với các dạng bài tập Unit 5 lớp 11 để từ đó ôn tập để đạt điểm cao trong các bài thi Tiếng Anh 11.
Bài tập Tiếng Anh 11 Unit 5 (Friends Global): Technology
I. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following sentences.
1. A. programme |
B. knowledge |
C. technology |
D. document |
2. A. specific |
B. receptive |
C. special |
D. decent |
3. A. companion |
B. comparison |
C. company |
D. command |
II. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
1. He monitors _____ he eats and drinks and how long he sleeps.
A. that
B. what
C. why
D. while
2. Hundreds of people follow their satnavs without thinking and _____ at the wrong destination.
A. break up
B. end up
C. put up
D. set up
3. We shouldn’t be too curious _____ things we are not supposed to know.
A. at
B. about
C. on
D. of
4. Teenagers are _____ with social media, even they spend. more time with social media rather than "real" social life.
A. addicted
B. worried
C. familiar
D. successful
5. Linh has always been able to _____ her parents when she’s had a problem.
A. turn to
B. go for
C. do with
D. take after
6. _____ in the school system and equipped with an immense data, Nick’s digital tutor named Ann Sullutor can easily keep track of his schedule and curriculum.
A. To register
B. Registering
C. Registered
D. Having registered
Từ vựng Tiếng Anh 11 Unit 5 (Friends Global): Technology
1. Các thiết bị điện tử, máy tính
Từ vựng |
Phiên âm |
Ý nghĩa |
Appliance |
/əˈplaɪ.əns/ |
Thiết bị, máy móc |
Turntable |
/ˈtɜːnˌteɪ.bəl/ |
Máy hát |
Microprocessor |
/ˌmaɪ.krəʊˈprəʊ.ses.ər/ |
Bộ vi xử lý |
Selfie stick |
/ˈsel.fi ˌstɪk/ |
Gậy hỗ trợ tự chụp ảnh |
Wireless headphones |
/ˈwaɪə.ləs/ /ˈhed.fəʊnz/ |
Tai nghe không dây |
Router |
/ˈruː.tər/ |
Thiết bị phát sóng internet |
Cloud storage |
/ˈklaʊd ˌstɔː.rɪdʒ/ |
Lưu trữ đám mây |
High-spec (laptop) |
|
Máy tính chất lượng cao |
USB (Universal Serial Bus) |
|
Cổng kết nối cáp tiêu chuẩn cho máy tính và thiết bị điện tử |
2. Robots và Trí tuệ nhân tạo
Từ vựng |
Phiên âm |
Ý nghĩa |
Artificial intelligence |
/ˌɑː.tɪ.fɪʃ.əl ɪnˈtel.ɪ.dʒəns/ |
Trí tuệ nhân tạo |
Augmented reality |
/ɔːɡˌmentɪd riˈæl.ɪ.ti/ |
Thực tế tăng cường |
Virtual reality |
/ˌvɜː.tju.əl riˈæl.ɪ.ti/ |
Thực tế ảo |
Humanoid |
/ˈhjuː.mə.nɔɪd/ |
Rô bốt hình người |
Gadget |
/ˈɡædʒ.ɪt/ |
Đồ dùng công nghệ |
Labor-intensive |
/ˌleɪ.bər.ɪnˈten.sɪv/ |
(Công việc) Cần nhiều lao động |
Personality trait |
/ˌpɜː.sənˈæl.ə.ti/ /treɪt/ |
Tính cách |
Strike up conversations |
|
Bắt chuyện |
3. Công nghệ - Không gian mạng
Từ vựng |
Phiên âm |
Ý nghĩa |
Operating System |
/ˈɒp.ər.eɪ.tɪŋ ˌsɪs.təm/ |
Hệ điều hành (chung) |
Streaming videos |
/ˈstriː.mɪŋ/ /ˈvɪd.i.əʊ/ |
Phát video |
Cybercriminal |
/ˈsaɪ.bə.kraɪm/ |
Tội phạm mạng |
E-commerce |
/ˌiːˈkɒm.ɜːs/ |
Nền tảng mua bán trực tuyến |
Intranet: |
/ˈɪn.trə.net/ |
Mạng máy tính nội bộ |
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 11 Chân trời sáng tạo (hay nhất)
- Văn mẫu lớp 11 - Chân trời sáng tạo
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn 11 – Chân trời sáng tạo
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 11 - Chân trời sáng tạo
- Giải SBT Ngữ văn 11 – Chân trời sáng tạo
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Ngữ văn 11 – Chân trời sáng tạo
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 11 – Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 11 Chân trời sáng tạo (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Toán 11 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Toán 11 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Toán 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Vật lí 11 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Vật lí 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Vật lí 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Vật lí 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Hóa học 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Hóa học 11 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Hóa 11 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Hóa học 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Sinh học 11 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Sinh học 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Sinh học 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Sinh học 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Kinh tế pháp luật 11 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Kinh tế pháp luật 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Kinh tế pháp luật 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Lịch sử 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Lịch sử 11 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Lịch sử 11 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Lịch sử 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Địa lí 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Địa lí 11 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Địa lí 11 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Địa lí 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 – Chân trời sáng tạo