150 Bài tập Tiếng Anh 11 Unit 3 (Friends Global): Sustainable health có lời giải
Bài tập Tiếng Anh lớp 11 Unit 3: Sustainable health có lời giải chi tiết sách Friends Global gồm bài tập và trên 150 câu hỏi đa dạng giúp bạn làm quen với các dạng bài tập Unit 3 lớp 11 để từ đó ôn tập để đạt điểm cao trong các bài thi Tiếng Anh 11.
Bài tập Tiếng Anh 11 Unit 3 (Friends Global): Sustainable health
Exercise 1: Choose the best option
1. …………………….they (be) happy if Kai …………………(do) that?
A. Will be – does
B. Will they be – do
C. Are they – will do
2. Unless Suzy …………………….(start) now, she …………………….(not finish) the project on time.
A. start – won’t finish
B. will start – don’t finish
C. starts – won’t finish
3. Your mother …………………….(smile) happily if you …………………….(give) her some beautiful flowers.
A. smiles – give
B. will smile – give
C. will smile – gives
4. Peter …………………….(take) a taxi to get home if it …………………….(rain).
A. will take – rains
B. takes – rains
C. takes – will rain
5. If he …………………….(go) to the pub, he …………………….(come across) some old friends.
A. go – will come across
B. goes – comes across
C. goes – will come across
6. The meeting …………………….(begin) as soon as all of them …………………….(be) ready.
A. will begin – are
B. will begin – will be
C. begins – are
7. If my brother …………………….(study abroad), I …………………….(feel) happy for him.
A. studies abroad – feel
B. studies abroad – will feel
C. study abroad – will feel
8. If Peter …………………….(go) to the supermarket, she …………………….(buy) some tomatoes.
A. will go – buy
B. goes – will buy
C. go – buy
9. His parents …………………….(be) upset if he …………………….(smoke).
A. won’t be upset – smokes
B. are – will smoke
C. will be – smokes
10. If you …………………….(be) thirsty, …………………….(drink) some grape juice.
A. are – will drink
B. will be – drink
C. are – drink
11. What …………………….(happen) if you …………………….(not go) to school on time?
A. happen – won’t go
B. will happen – don’t go
C. will happen – doesn’t go
12. Unless Lam …………………….(hurry up), he …………………….(be) late for work.
A. won’t hurry up – will be
B. don’t hurry up – will be
C. hurries up – will be
13. If you …………………….(keep) eating too much, you …………………….(be) getting fat.
A. keep – will be
B. keep – are
C. will keep – are
14. San …………………….(not know) the secret unless you …………………….(tell) him.
A. don’t know – tell
B. won’t know – tell
C. won’t know – tells
15. If Kate …………………….(get) a haircut, she …………………….(look) much better.
A. gets – look
B. will get – looks
C. gets – will look
Exercise 2: Classify the following nouns according to their correct parts:
ankle |
nostril |
fingernail |
brain |
calf |
cheek |
chin |
elbow |
eyebrow |
eyelid |
forehead |
heart |
heel |
intestine |
jaw |
kidney |
knee |
lung |
muscle |
tissue |
neck |
rib |
scalp |
shin |
skull |
spine |
stomach |
thigh |
throat |
thumb |
toe |
wrist |
|
|
|
|
1. inside your body: ………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
2. part of your head or neck: ……………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
3. part of your arm or hand: ………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
4. part of your leg or foot: ………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Exercise 3: Give the correct form of the verbs in brackets with the first conditional sentence.
1. If I ………………………(go) out tonight, I ………………………(go) with my friends.
2. If you ………………………(stay) up late, you ………………………(be) exhausted.
3.If I ………………………(not meet) him today, I ………………………(phone) him.
4.If Mary ………………………(come), they ………………………(be) happy.
5.If we ………………………(continue) staying here, we ………………………(be) late.
6.If we ………………………(go) on holiday this summer, we ………………………(visit) Tokyo.
7.If it ………………………(rain) too much, he ………………………(stay) at home.
8.If the baby ………………………(eat) all the candies, he ………………………(feel) sick.
9.If my parents ………………………(not want) to go out, I ………………………(cook) for dinner.
10.The coffee ………………………(taste) bad unless you ………………………(add) the milk.
11.We ………………………(not win) the match unless he ………………………(play) with us.
12.If the weather ………………………(be) nice, we ………………………(have) a picnic.
13.She ………………………(be) surprised if her ex-boyfriend ………………………(get) married.
14.I ………………………(come) early if I ………………………(not have) anything to do.
15.He ………………………(buy) a new car if he ………………………(have) enough money.
16.If you ………………………(not come) with me, I ………………………(not go) to her birthday party.
17.If Lisa ………………………(forget) doing homework, the teacher ………………………(give) her a low mark.
18.If we ………………………(recycle) more, we ………………………(help) our planet.
19.Unless it ………………………(be) so expensive, I ………………………(buy) it.
20.Unless they ………………………(wear) coats, they ………………………(feel) cold.
21. This company (accept) ………………………our conditions if John (meet) ……………………them tonight.
22. Take some bread if you (be) ……………………….hungry.
23. If I …………………(go) out tonight, Anna …………………(stay) at home with my mom.
24. If we …………………(stay) up late, we …………………(be) exhausted tomorrow morning.
25. If the weather …………………(be) nice tomorrow, our family …………………(have) a picnic.
Exercise 4: Give the correct form of the verbs in brackets
1. I (eat) …………………..dinner at six o’clock yesterday.
2. My neighbor (buy) …………………..a new car last week.
3. They (go) …………………..to Italy on their last summer holiday.
4. My family and I (see) …………………..a comedy movie last night.
5. First, we (do) …………………..exercise, and then we (drink) …………………..some water.
6. Suddenly, the animal jumped and (bite) …………………..my hand.
7. What time (you / get up) …………………..this morning?
8. When I was ten years old, I (break) …………………..my arm. It really (hurt) …………………..
9. It was warm, so I …………………my coat. (take off).
10. The bed was very uncomfortable. I …………………..very well (not / sleep)
Exercise 5: Give the correct form of each verb in the brackets.
1. We ……………….. the washing by 8 o’clock. (do)
2. She ……………….. Paris by the end of next year. (visit)
3. I ……………….. this by 6 o’clock. (finish)
4. Sam ……………….. by next week. (leave)
5. They ……………….. their essay by tomorrow. (write)
6. You ……………….. a lot of your work by the end of this month. (do)
7. By November all the leaves ……………….. (fall)
8. If he doesn’t hurry, they ……………….. before he comes. (leave)
9. Be quick! The child ……………….. before you rescue it. (drown)
10. The airman ……………….. more than a thousand miles, before the end of this month. (fly)
11. We ……………….. twenty miles more before we cross the frontier. (travel)
Exercise 6: Choose the best option
1. Patients with infections need ……………………..treatments, for example, a course of penicillin.
A. kidney
B. antibiotic
C. X-ray
D. cream
2. Without …………………….., there would be so much more sickness and death in the world.
A. anger
B. organ
C. medicine
D. dressing
3. Wrap the …………………….firmly around the injured limb.
A. bandage
B. cream
C. painkiller
D. antibiotic
4. Apply a …………………..to the wound and bandage it.
A. painkiller
B. brain
C. dressing
D. nail
5. One day, she needed to be given a ……………………for a headache.
A. bandage
B. painkiller
C. organ
D. frostbite
6. The …………………showed a slight irregularity in one lung.
A. X-ray
B. organ
C. melatonin
D. hormone
7. Fever resulted from becoming …………………..
A. excited
B. disgusted
C. flexible
D. dehydrated
8. A ………………………is a person who climbs mountains.
A. climber
B. owl
C. lark
D. painkiller
9. A ………………….a large area of land where it is always very dry, there are few plants, and there is a lot of sand or rocks.
A. organ
B. desert
C. solution
D. melatonin
10. ………………….is a medical condition in which parts of the body, especially the fingers and toes, become damaged as a result of extremely cold temperatures.
A. Desert
B. altitude
C. Frostbite
D. oxygen
Từ vựng Tiếng Anh 11 Unit 3 (Friends Global): Sustainable health
Từ mới | Phiên âm | Định nghĩa |
1. antibiotic | (n) /ˌæntibaɪˈɒtɪk/ | thuốc kháng sinh |
2. bandage | (n) /ˈbændɪdʒ/ | băng (để băng bó vết thương) |
3. calf | (n) /kɑːf/ | bắp chân |
4. commit a foul | (phr.v) /kəˈmɪt ə faʊl/ | phạm lỗi/ luật |
5. contempt | (n) /kənˈtempt/ | sự khinh thường |
6. crouch | (v) /kraʊtʃ/ | ngồi xổm |
7. dehydrated | (adj) /ˌdiːhaɪˈdreɪtɪd/ | mất nước (trong cơ thể) |
8. dressing | (n) /ˈdresɪŋ/ | băng, gạc (đắp lên vết thương) |
9. envious | (adj) /ˈenviəs/ | thèm muốn, ghen tị |
10. fragile | (adj) /ˈfrædʒaɪl/ | yếu ớt và dễ bị bệnh |
11. genetics | (n) /dʒəˈnetɪks/ | di truyền học |
12. intestine | (n) /ɪnˈtestɪn/ | ruột |
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 11 Chân trời sáng tạo (hay nhất)
- Văn mẫu lớp 11 - Chân trời sáng tạo
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn 11 – Chân trời sáng tạo
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 11 - Chân trời sáng tạo
- Giải SBT Ngữ văn 11 – Chân trời sáng tạo
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Ngữ văn 11 – Chân trời sáng tạo
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 11 – Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 11 Chân trời sáng tạo (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Toán 11 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Toán 11 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Toán 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Vật lí 11 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Vật lí 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Vật lí 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Vật lí 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Hóa học 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Hóa học 11 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Hóa 11 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Hóa học 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Sinh học 11 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Sinh học 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Sinh học 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Sinh học 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Kinh tế pháp luật 11 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Kinh tế pháp luật 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Kinh tế pháp luật 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Lịch sử 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Lịch sử 11 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Lịch sử 11 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Lịch sử 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Địa lí 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Địa lí 11 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Địa lí 11 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Địa lí 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 – Chân trời sáng tạo