150 Bài tập Tiếng Anh 11 Unit 1 (Friends Global): Generation có lời giải
Bài tập Tiếng Anh lớp 11 Unit 1: Generation có lời giải chi tiết sách Friends Global gồm bài tập và trên 150 câu hỏi đa dạng giúp bạn làm quen với các dạng bài tập Unit 1 lớp 11 để từ đó ôn tập để đạt điểm cao trong các bài thi Tiếng Anh 11.
Bài tập Tiếng Anh 11 Unit 1 (Friends Global): Generation
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following sentences.
1. A. educated |
B. beloved |
C. persuaded |
D. transformed |
2. A. adolescent |
B. independence |
C. distrust |
D. education |
ĐÁP ÁN
1. A |
2. D |
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 1 to 5.
Preparing for an exchange course abroad involves a lot of things, one of which should be getting gifts for your hosts. As you are going to be under the same (1)_______ for a while, it would be advisable to (2)_______ good impression on arrival. Your gifts needn’t be (3)_______ expensive or cumbersome, but it is crucial that it be something meaningful. There is a long list of items to choose from: your hometown (4)_______, your handmade gifts, your school tee-shirt. Whatever the gift is, the (5)_______ you present it to your hosts counts even more.
1. A. house |
B. ceiling |
C. home |
D. roof |
2. A. make |
B. give |
C. do |
D. get |
3. A. both |
B. all |
C. either |
D. neither |
4. A. speciality |
B. specialist |
C. specialisation |
D. special |
5. A. method |
B. way |
C. skill |
D. process |
ĐÁP ÁN
1. D |
2. A |
3. C |
4. A |
5. B |
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
1. Nobody will trust you if you keep _______ your words.
A. putting up with
B. making up for
C. going back on
D. getting through with
2. We’d be better off spending more time _______ hobbies together. That way we can understand each other more.
A. taking
B. doing
C. having
D. playing
3. I can’t remember whether Tom _______ glasses when I saw him.
A. is wearing
B. was wearing
C. wore
D. has worn
4. He _______ at the age of 60 and now he’s living on his pension.
A. resigned
B. retired
C. retrained
D. retreated
5. Jack _______ on his grandparents’ farm and he enjoyed his childhood there.
A. brought up
B. grew up
C. settled down
D. came into
6. When I turned on the TV set, the singer was speaking _______ of her first performance at primary school. She looked overwhelmed with memories.
A. complimentarily
B. gratefully
C. nostalgically
D. aggressively
ĐÁP ÁN
1. C |
2. B |
3. B |
4. B |
5. B |
6. C |
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions from 1 to 5.
Adolescent rebellion is commonplace, and a lot of research has been done into its causes. Biologically, adolescents have their prefrontal cortex, part of the human brain, put into practice. This results in teenagers’ arguing, testing boundaries. In other words, adolescents make their own decisions and mistakes to develop prefrontal cortex fully. Besides, hormonal changes may urge them to misbehave or become more impulsive. In view of this, a son’s rebellion may be against his own wishes. On top of that, adolescents want more independence, which is often confused with rebellion. They also want to be in control of their own lives, making their own decisions. The more forceful a parent is, the more counterproductive it is now. Similarly, adolescents seek acceptance and attention. They want to fit in with their friends and want others to take notice of them as well. Meanwhile, parents tend to be overworrying and makes things even worse, let alone see their teenage children through this hard time.
1. What is the main idea of the passage?
A. Some causes of teenagers’ rebellion
B. Some effects of teenagers’ rebellion
C. Some solutions to teenagers’ rebellion
D. Some research on teenagers’ rebellion
2. Which of the following is NOT true according to the passage?
A. Teenagers’ rebellion causes the hormones to change.
B. Teenagers may not be in control of their rebellion.
C. Teenagers’ rebellion is a natural part of their development.
D. Teenagers’ rebellion has been the subject of a lot of research.
3. Teenagers want _______.
A. dependence on their parents
B. the right to decide for themselves
C. difference from all others
D. arguments and boundaries
4. It can be inferred from the passage that _______.
A. Teenagers often irritate their parents on purpose.
B. Parents must not let children make decisions on their own.
C. Parents should not feel depressed about their children’s rebellion.
D. Parents’ overworrying does teenagers and their development good.
5. What does “meanwhile” mean?
A. On the contrary
B. As a result
C. At the time
D. In other words
ĐÁP ÁN
1. A |
2. A |
3. B |
4. C |
5. C |
Rewrite the sentences below with the same meaning
1. First, he booked the restaurant, and then he invitied everybody.
Before he ______________________________________________
2. Dennis gave up smoking two years ago.
Dennis used ____________________________________________
3. I drink milk every day.
I am ___________________________________________________
4. She watched the film, then she wrote a report.
After ___________________________________________________
5. It was my bedtime when you called me last night.
While ___________________________________________________
ĐÁP ÁN
1. Before he invited everybody, he had booked the restaurant.
2. Dennis used to give up smoking two years ago.
3. I am used to drinking milk every day.
4. After she had watched the film, she wrote a report.
5. While I was sleeping last night, you called me.
Từ vựng Tiếng Anh 11 Unit 1 (Friends Global): Generations
1. Từ vựng về phả hệ và quan hệ ruột thịt
Từ | IPA | Ý nghĩa |
Great-grandfather | ˈgreɪtˈgrændˌfɑːðə | Ông cố |
Great-grandmother | greɪt-ˈgrænˌmʌðə | Bà cố |
Grandparents | ˈgrænˌpeərənts | Ông bà |
Grandfather (Grandpa) | ˈgrændˌfɑːðə (ˈgrænpɑː) | Ông |
Grandmother (Grandma/Granny) | ˈgrænˌmʌðə (ˈgrænmɑː/ˈgræni) | Bà |
Parents | ˈpeərənts | Bố mẹ |
Folks | fəʊks | Bố mẹ |
Father (Daddy/Dad/Papa) | ˈfɑːðə (ˈdædi/dæd/pəˈpɑː) | Bố |
Mother (Mommy/Mom/Mama/Mummy/Mum) | ˈmʌðə (ˈmɒmi/mɒm/məˈmɑː/ˈmʌmi/mʌm) | Mẹ |
Offspring | ˈɒfsprɪŋ | Con cái |
Child (Singular)Children (Plural) | ʧaɪld/ˈʧɪldrən | Trẻ con |
Son | sʌn | Con trai |
Daughter | ˈdɔːtə | Con gái |
Sibling | ˈsɪblɪŋ | Anh chị em ruột |
Brother (Bro) | ˈbrʌðə (brəʊ) | Anh/em trai |
Elder/Older Brother | ˈɛldə/ˈəʊldə ˈbrʌðə | Anh trai |
Younger/Little Brother | ˈjʌŋə/ˈlɪtl ˈbrʌðə | Em trai |
Sister (Sis) | ˈsɪstə (siːz) | Chị/em gái |
Elder/Older sister | ˈɛldə/ˈəʊldə ˈsɪstə | Chị gái |
Younger/Little sister | ˈjʌŋə/ˈlɪtl ˈsɪstə | Em gái |
Twins | twɪnz | Sinh đôi |
Twin sister | twɪn ˈsɪstə | Chị em sinh đôi |
Twin brother | twɪn ˈbrʌðə | Anh em sinh đôi |
Grandchild (singular)Grandchildren (plural) | ˈgrænʧaɪld/ˈgrænʧɪldrən | Cháu |
Grandson | ˈgrænsʌn | Cháu trai |
Granddaughter | ˈgrænˌdɔːtə | Cháu gái |
Great-grandchild (singular)Great-grandchildren (plural) | ˈgreɪtˈgrændʧaɪld/greɪt-ˈgrænʧɪldrən | Chắt |
2. Từ vựng về người thân, họ hàng trong gia đình
Từ |
IPA |
Ý nghĩa |
Uncle |
ˈʌŋkl |
cậu/chú/bác |
Aunt |
ɑːnt |
Cô/dì |
Nephew |
ˈnɛvju(ː) |
Cháu trai (của cậu/dì/cô/chú…) |
Niece |
niːs |
Cháu gái (của cậu/dì/cô/chú…) |
Cousin |
ˈkʌzn |
Anh chị em họ |
First cousin |
fɜːst ˈkʌzn |
Anh (chị) con bác, em con chú họ; anh (chị, em) con cô con cậu họ. (có chung ông bà) |
Second cousin |
ˈsɛkənd ˈkʌzn |
Anh (chị) con bác, em con chú họ; anh (chị, em) con cô con cậu họ.(có chung ông bà cố với chúng ta) |
Close relatives |
kləʊs ˈrɛlətɪvz |
Họ hàng gần |
Distance relatives |
ˈdɪstəns ˈrɛlətɪvz |
Họ hàng xa |
Family members |
ˈfæmɪli ˈmɛmbəz |
Thành viên trong gia đình |
Next of kin |
nɛkst ɒv kɪn |
Người có quan hệ huyết thống gần nhất với người đã khuất |
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 11 Chân trời sáng tạo (hay nhất)
- Văn mẫu lớp 11 - Chân trời sáng tạo
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn 11 – Chân trời sáng tạo
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 11 - Chân trời sáng tạo
- Giải SBT Ngữ văn 11 – Chân trời sáng tạo
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Ngữ văn 11 – Chân trời sáng tạo
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 11 – Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 11 Chân trời sáng tạo (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Toán 11 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Toán 11 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Toán 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Vật lí 11 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Vật lí 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Vật lí 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Vật lí 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Hóa học 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Hóa học 11 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Hóa 11 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Hóa học 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Sinh học 11 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Sinh học 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Sinh học 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Sinh học 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Kinh tế pháp luật 11 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Kinh tế pháp luật 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Kinh tế pháp luật 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Lịch sử 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Lịch sử 11 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Lịch sử 11 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Lịch sử 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Địa lí 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Địa lí 11 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Địa lí 11 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Địa lí 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 – Chân trời sáng tạo