150 Bài tập Tiếng Anh 11 Unit 4 (Friends Global): Home có lời giải
Bài tập Tiếng Anh lớp 11 Unit 4: Home có lời giải chi tiết sách Friends Global gồm bài tập và trên 150 câu hỏi đa dạng giúp bạn làm quen với các dạng bài tập Unit 4 lớp 11 để từ đó ôn tập để đạt điểm cao trong các bài thi Tiếng Anh 11.
Bài tập Tiếng Anh 11 Unit 4 (Friends Global): Home
I. Mark the letter A, B, C, D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
1. A. wanted |
B. parked |
C. stopped |
D. watched |
2. A. cobweb |
B. sofa |
C. solitude |
D. rock |
II. Mark the letter A, B, C, D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
3. A. mattress |
B. shutter |
C. toaster |
D. event |
4. A. attitude |
B. charity |
C. container |
D. solitude |
III. Mark the letter A, B, C, D on your answer sheet to indicate the sentence that best completes each of the following exchanges.
5. Your flat is conveniently located!
A. Yes. It’s right in the city centre
B. Yes. It’s next to the airport.
C. You shouldn’t say so.
D. You are right!
6. Those buildings are dilapidated!
A. I will build some villas there.
B. They’re in a peaceful area.
C. They’ll be demolished soon.
D. I can’t do more.
IV. Mark the letter A, B, C, D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
7. While young people tend to prefer contemporary music, the older generation prefers to listen to music from the 1970’s and the 1980’s.
A. lively
B. modern
C. impressive
D. popular
8. With an impressive outfit, Maria walked into the room and every woman wanted her dress.
A. charming
B. substantial
C. remarkable
D. popular
V. Mark the letter A, B, C, D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
9. My cousin tends to look on the bright side in any circumstance.
A. be optimistic
B. be pessimistic
C. be confident
D. be smart
10. Maureen usually felt depressed on Mondays, because she never got enough sleep on the weekends.
A. unhappy
B. cheerful
C. glum
D. understanding
Từ vựng Tiếng Anh 11 Unit 4 (Friends Global): Home
STT | Từ mới | Phân loại | Phiên âm | Định nghĩa |
1 | apartment | (n) | /əˈpɑːrt mənt/ | Chung cư |
2 | balcony | (n) | /ˈbælkəni/ | Ban công |
3 | basement | (n) | /ˈbeɪsmənt/ | Tầng hầm |
4 | garage | (n) | /ɡəˈrɑːʒ/ | Nhà để xe, ga-ra |
5 | gym | (n) | /dʒɪm/ | Phòng tập thể dục |
6 | yard | (n) | /jɑːrd/ | Cái sân |
7 | bed | (n) | /bed/ | Cái giường |
8 | clean | (v) | /kliːn/ | Dọn dẹp, rửa |
9 | dinner | (n) | / ˈdɪnə r/ | Bữa tối |
10 | dish | (n) | /dɪʃ/ | Cái đĩa |
11 | kitchen | (n) | /ˈkɪtʃ ə n/ | Nhà bếp |
12 | laundry | (n) | /ˈlɔːndri/ | Việc giặt là (ủi) |
13 | shopping | (n) | /ˈʃɒpɪŋ/ | Việc mua sắm |
14 | center | (n) | /ˈsentə r/ | Trung tâm |
15 | city | (v) | /ˈsɪti/ | Thành phố |
16 | east | (n) | / iːst/ | Phía đông |
17 | north | (n) | / nɔːrθ/ | Phía bắc |
18 | south | (n) | / saʊθ/ | Phía nam |
19 | town | (n) | / taʊn/ | Thị trấn, thị xã |
20 | village | (n) | /ˈvɪlɪdʒ/ | Ngôi làng |
21 | west | (n) | /west/ | Phía tây |
22 | attention | (n) | /əˈtenʃən/ | Sự chú ý |
23 | delta | (n) | / ˈdeltə / | Đồng bằng |
24 | region | (n) | / ˈriːdʒən / | Vùng |
25 | temperature | (n) | / ˈtemprətʃər/ | Nhiệt độ |
26 | museum | (n) | / mjuːˈziːəm / | Viện bảo tàng |
27 | college | (n) | / ˈkɒlɪdʒ / | Cao đẳng/ Đại học |
28 | restaurant | (n) | / ˈrestrɒnt / | Nhà hàng |
29 | possession | (n) | / pəˈzeʃən / | sự sở hữu |
30. | transportation | (n0 | / ˌtrænspɔːˈteɪʃ ə n / | Sự vận tải |
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 11 Chân trời sáng tạo (hay nhất)
- Văn mẫu lớp 11 - Chân trời sáng tạo
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn 11 – Chân trời sáng tạo
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 11 - Chân trời sáng tạo
- Giải SBT Ngữ văn 11 – Chân trời sáng tạo
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Ngữ văn 11 – Chân trời sáng tạo
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 11 – Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 11 Chân trời sáng tạo (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Toán 11 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Toán 11 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Toán 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Vật lí 11 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Vật lí 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Vật lí 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Vật lí 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Hóa học 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Hóa học 11 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Hóa 11 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Hóa học 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Sinh học 11 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Sinh học 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Sinh học 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Sinh học 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Kinh tế pháp luật 11 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Kinh tế pháp luật 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Kinh tế pháp luật 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Lịch sử 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Lịch sử 11 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Lịch sử 11 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Lịch sử 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Địa lí 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Địa lí 11 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Địa lí 11 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Địa lí 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 – Chân trời sáng tạo