150 Bài tập Tiếng Anh 11 Unit 4 (Friends Global): Home có lời giải

Bài tập Tiếng Anh lớp 11 Unit 4: Home có lời giải chi tiết sách Friends Global gồm bài tập và trên 150 câu hỏi đa dạng giúp bạn làm quen với các dạng bài tập Unit 4 lớp 11 để từ đó ôn tập để đạt điểm cao trong các bài thi Tiếng Anh 11.

1 489 29/07/2024


Bài tập Tiếng Anh 11 Unit 4 (Friends Global): Home

I. Mark the letter A, B, C, D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

1. A. wanted

B. parked

C. stopped

D. watched

2. A. cobweb

B. sofa

C. solitude

D. rock

II. Mark the letter A, B, C, D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

3. A. mattress

B. shutter

C. toaster

D. event

4. A. attitude

B. charity

C. container

D. solitude

III. Mark the letter A, B, C, D on your answer sheet to indicate the sentence that best completes each of the following exchanges.

5. Your flat is conveniently located!

A. Yes. It’s right in the city centre

B. Yes. It’s next to the airport.

C. You shouldn’t say so.

D. You are right!

6. Those buildings are dilapidated!

A. I will build some villas there.

B. They’re in a peaceful area.

C. They’ll be demolished soon.

D. I can’t do more.

IV. Mark the letter A, B, C, D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

7. While young people tend to prefer contemporary music, the older generation prefers to listen to music from the 1970’s and the 1980’s.

A. lively

B. modern

C. impressive

D. popular

8. With an impressive outfit, Maria walked into the room and every woman wanted her dress.

A. charming

B. substantial

C. remarkable

D. popular

V. Mark the letter A, B, C, D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

9. My cousin tends to look on the bright side in any circumstance.

A. be optimistic

B. be pessimistic

C. be confident

D. be smart

10. Maureen usually felt depressed on Mondays, because she never got enough sleep on the weekends.

A. unhappy

B. cheerful

C. glum

D. understanding

Từ vựng Tiếng Anh 11 Unit 4 (Friends Global): Home

STT Từ mới Phân loại Phiên âm Định nghĩa
1 apartment (n) /əˈpɑːrt mənt/ Chung cư
2 balcony (n) /ˈbælkəni/ Ban công
3 basement (n) /ˈbeɪsmənt/ Tầng hầm
4 garage (n) /ɡəˈrɑːʒ/ Nhà để xe, ga-ra
5 gym (n) /dʒɪm/ Phòng tập thể dục
6 yard (n) /jɑːrd/ Cái sân
7 bed (n) /bed/ Cái giường
8 clean (v) /kliːn/ Dọn dẹp, rửa
9 dinner (n) / ˈdɪnə r/ Bữa tối
10 dish (n) /dɪʃ/ Cái đĩa
11 kitchen (n) /ˈkɪtʃ ə n/ Nhà bếp
12 laundry (n) /ˈlɔːndri/ Việc giặt là (ủi)
13 shopping (n) /ˈʃɒpɪŋ/ Việc mua sắm
14 center (n) /ˈsentə r/ Trung tâm
15 city (v) /ˈsɪti/ Thành phố
16 east (n) / iːst/ Phía đông
17 north (n) / nɔːrθ/ Phía bắc
18 south (n) / saʊθ/ Phía nam
19 town (n) / taʊn/ Thị trấn, thị xã
20 village (n) /ˈvɪlɪdʒ/ Ngôi làng
21 west (n) /west/ Phía tây
22 attention (n) /əˈtenʃən/ Sự chú ý
23 delta (n) / ˈdeltə / Đồng bằng
24 region (n) / ˈriːdʒən / Vùng
25 temperature (n) / ˈtemprətʃər/ Nhiệt độ
26 museum (n) / mjuːˈziːəm / Viện bảo tàng
27 college (n) / ˈkɒlɪdʒ / Cao đẳng/ Đại học
28 restaurant (n) / ˈrestrɒnt / Nhà hàng
29 possession (n) / pəˈzeʃən / sự sở hữu
30. transportation (n0 / ˌtrænspɔːˈteɪʃ ə n / Sự vận tải

1 489 29/07/2024


Xem thêm các chương trình khác: