Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 23, 24, 25 Bài 51: Diện tích của một hình. Xăng-ti-mét vuông - Kết nối tri thức

Với giải vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 23, 24, 25 Bài 51: Diện tích của một hình. Xăng-ti-mét vuông sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong vở bài tập Toán lớp 3.

1 4,389 07/02/2024
Tải về


Giải vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 23, 24, 25 Bài 51: Diện tích của một hình. Xăng-ti-mét vuông - Kết nối tri thức

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 23, 24 Bài 51 Tiết 1

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 23 Bài 1: Cho hai hình tứ giác ABCD và ABEG (như hình vẽ). Tô màu vào hình tứ giác có diện tích bé hơn.

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 23, 24, 25 Bài 51: Diện tích của một hình. Xăng-ti-mét vuông - Kết nối tri thức (ảnh 1)

Lời giải

Hình tứ giác AGEB nằm trong hình tứ giác ADCB nên hình tứ giác AGEB nhỏ hơn hình tứ giác ADCB.

Ta tô màu được như sau:

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 23, 24, 25 Bài 51: Diện tích của một hình. Xăng-ti-mét vuông - Kết nối tri thức (ảnh 1)

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 23 Bài 2:

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 23, 24, 25 Bài 51: Diện tích của một hình. Xăng-ti-mét vuông - Kết nối tri thức (ảnh 1)

a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Hình A gồm .......... ô vuông.

Hình B gồm .......... ô vuông.

b) Khoanh vào chữ đặt trước câu đúng.

A. Diện tích hình A lớn hơn.

B. Diện tích hình B lớn hơn.

C. Diện tích hình A bằng diện tích hình B.

Lời giải

a, Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Hình A gồm 31 ô vuông

Hình B gồm 23 ô vuông

b, Khoanh vào chữ đặt trước câu đúng.

Ta coi mỗi ô vuông có diện tích là 1 cm2.

Diện tích hình A là:

31 × 1 = 31 (cm2)

Diện tích hình B là:

23 × 1 = 23 (cm2)

Vậy diện tích hình A lớn hơn diện tích hình B.

Rectangle: Rounded Corners: Đ, S?Vậy ta khoanh vào đáp án A.

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 23 Bài 3: Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 23, 24, 25 Bài 51: Diện tích của một hình. Xăng-ti-mét vuông - Kết nối tri thức (ảnh 1)

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 23, 24, 25 Bài 51: Diện tích của một hình. Xăng-ti-mét vuông - Kết nối tri thức (ảnh 1)

A. Diện tích hình M lớn hơn diện tích hình N.

B. Diện tích hình M bằng diện tích hình N.

C. Diện tích hình M bé hơn diện tích hình N.

Lời giải

Hình M có diện tích bằng 6 ô vuông.

Hình N có diện tích bằng 6 ô vuông.

Rectangle: Rounded Corners: SVậy:

Rectangle: Rounded Corners: ĐA. Diện tích hình M lớn hơn diện tích hình N. Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 23, 24, 25 Bài 51: Diện tích của một hình. Xăng-ti-mét vuông - Kết nối tri thức (ảnh 1)

Rectangle: Rounded Corners: SB. Diện tích hình M bằng diện tích hình N. Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 23, 24, 25 Bài 51: Diện tích của một hình. Xăng-ti-mét vuông - Kết nối tri thức (ảnh 1)

C. Diện tích hình M bé hơn diện tích hình N. Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 23, 24, 25 Bài 51: Diện tích của một hình. Xăng-ti-mét vuông - Kết nối tri thức (ảnh 1)

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 24 Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 23, 24, 25 Bài 51: Diện tích của một hình. Xăng-ti-mét vuông - Kết nối tri thức (ảnh 1)

Hình chú vịt gồm bao nhiêu ô vuông?

A. 10 ô vuông

B. 12 ô vuông

C. 11 ô vuông

Lời giải

Hình chú vịt gồm 11 ô vuông.

Chọn đáp án C.

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 24, 25 Bài 51 Tiết 2

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 24 Bài 1: Hoàn thành bảng sau (theo mẫu).

Đọc

Viết

Ba mươi lăm xăng-ti-mét vuông

35 cm2

Ba nghìn không trăm linh tư xăng-ti-mét vuông

8 407 cm2

9 056 cm2

Lời giải

Đọc

Viết

Ba mươi lăm xăng-ti-mét vuông

35 cm2

Ba nghìn không trăm linh tư xăng-ti-mét vuông

3 004 cm2

Tám nghìn bốn trăm linh bảy xăng-ti-mét vuông

8 407 cm2

Chín nghìn không trăm năm mươi sáu xăng-ti-mét vuông

9 056 cm2

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 24 Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 23, 24, 25 Bài 51: Diện tích của một hình. Xăng-ti-mét vuông - Kết nối tri thức (ảnh 1)

a) Hình A gồm ........... ô vuông 1 cm2. Diện tích hình A bằng ........... cm2 .

b) Hình B gồm ........... ô vuông 1 cm2. Diện tích hình B bằng ........... cm2 .

Lời giải

a) Hình A gồm 31 ô vuông 1 cm2. Diện tích hình A bằng 31 cm2 .

b) Hình B gồm 23 ô vuông 1 cm2. Diện tích hình B bằng 23 cm2 .

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 25 Bài 3: Tính (theo mẫu).

Mẫu: 23 cm2 + 7 cm2 = 40 cm2 40 cm2 : 8 = 5 cm2

a) 537 cm2 + 638 cm2 = ............................ cm2

2 385 cm2 – 917 cm2 = .......................... cm2

b) 219 cm2 × 4 = ......................... cm2

525 cm2 : 5 = .......................... cm2

Lời giải

a) 537 cm2 + 638 cm2 = 1 175 cm2

2 385 cm2 – 917 cm2 = 1 468 cm2

b) 219 cm2 × 4 = 876 cm2

525 cm2 : 5 = 105 cm2

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 25 Bài 4: Tờ giấy màu đỏ có diện tích là 950 cm2. Tờ giấy màu vàng có diện tích là 670 cm2. Hỏi diện tích tờ giấy màu vàng bé hơn diện tích tờ giấy màu đỏ là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?

Lời giải

Diện tích tờ giấy màu vàng bé hơn diện tích giấy màu đỏ là:

950 – 670 = 280 (cm2)

Đáp số: 280 cm2.

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 25 Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Hai bạn kiến đen đang sơn lại một mặt bên của rô-bốt rùa (như hình vẽ). Các bạn sơn các ô xen kẽ hai màu xanh và trắng, mỗi ô có diện tích 1 cm2.

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 23, 24, 25 Bài 51: Diện tích của một hình. Xăng-ti-mét vuông - Kết nối tri thức (ảnh 1)

Vậy một mặt bên của rô-bốt rùa sẽ có ........... cm2 được sơn màu xanh và ............. cm2 được sơn màu trắng.

Lời giải

Vì một mặt bên của rô-bốt rùa có 10 ô màu xanh và 10 ô màu trắng.

Vậy một mặt bên của rô-bốt rùa sẽ có 10 cm2 được sơn màu xanh và 10 cm2 được sơn màu trắng.

Xem thêm lời giải Vở bài tập Toán lớp 3 Kết nối tri thức với cuộc sống hay, chi tiết khác:

Bài 52: Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông

Bài 53: Luyện tập chung trang 32, 33, 34, 35

Bài 54: Phép cộng trong phạm vi 10 000

Bài 55: Phép trừ trong phạm vi 10 000

Bài 56: Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số

1 4,389 07/02/2024
Tải về