Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 (iLearn Smart Start): Home
Với Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 4: Home sách iLearn Smart Start đầy đủ, chi tiết giúp bạn ôn tập các từ mới trong sách Tiếng Anh lớp 3 Unit 4.
Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 (iLearn Smart Start): Home
Từ mới |
Phiên âm |
Định nghĩa |
1. bathroom |
/ˈbɑːθruːm/ |
: phòng tắm |
2. bedroom |
/ˈbedruːm/ |
: phòng ngủ |
3. cleaning |
/ˈkliːnɪŋ/ |
: dọn dẹp |
4. cooking |
/ˈkʊkɪŋ/ |
: nấu ăn |
5. eating |
/ˈiːtɪŋ/ |
: ăn |
6. home |
/həʊm/ |
: nhà |
7. kitchen |
/ˈkɪtʃɪn/ |
: phòng bếp |
8. living room |
/ˈlɪvɪŋ ruːm/ |
: phòng khách |
9. playing |
/ˈpleɪɪŋ/ |
: chơi |
10. sleeping |
/sliːpɪŋ/ |
: ngủ |
11. yard |
/jɑːd/ |
: sân |
Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 (iLearn Smart Start): Home
1. Hỏi xem ai đó (số ít) ở đâu
Where’s + (người)?
(... ở đâu?)
=> He’s/ She’s + (địa điểm)
(Anh ấy/ Cô ấy …)
2. Hỏi ai đó (số ít) đang làm gì?
What’s he/ she doing? (Anh ấy/ Cô ấy đang làm gì?)
He’s/ She’s + (hành động). (Anh ấy/ Cô ấy đang …)
3. Hỏi xem có phải đồ vật gì đang ở chỗ nào đó đúng không
Is (đồ vật số ít) + (vị trí) + (địa điểm)?
Yes, it is. (Đúng vậy)
No, it isn’t. (Không phải)
Xem thêm các chương trình khác: