Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 (iLearn Smart Start): My friends

Với Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 1: My friends sách iLearn Smart Start đầy đủ, chi tiết giúp bạn ôn tập các từ mới trong sách Tiếng Anh lớp 3 Unit 1.

1 1,070 10/06/2024


Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 (iLearn Smart Start): My friends

Từ mới

Phiên âm

Định nghĩa

1. Alpha

/ˈælfə/

: hành tinh Alpha

2. dancing

(n) /ˈdɑːnsɪŋ/

: nhảy

3. drawing

/ˈdrɔːɪŋ/

: vẽ

4. India

/ˈɪndiə/

: Ấn Độ

5. Italy

/ˈɪtəli/

: Ý

6. painting

/ˈpeɪntɪŋ/

: vẽ

7. Japan

/dʒəˈpæn/

: Nhật Bản

8. reading

/ˈriːdɪŋ/

: đọc

9. singing

/ˈsɪŋɪŋ/

: hát

10. spell

/spel/

: đánh vần

11. the UK

/ðə ˌjuː keɪ/

: nước Anh

12. the USA

/ðə ˌjuː es eɪ/

: nước Mỹ

Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 (iLearn Smart Start): My friends

1. Câu hỏi đánh vần tên bằng Tiếng Anh

How do you spell + (tên)? (Bạn đánh vần …. như thế nào?)

Eg: How do you spell “Alex”?

A - L - E -X

2. Hỏi thăm sức khỏe bằng tiếng Anh

How are you? (Bạn có khỏe không?)

I’m + (tình trạng sức khỏe)

Note: ’m = am

Eg: How are you? (Bạn có khỏe không?)

I’m good. (Tôi ổn)

3. Hỏi ai đó đến từ đâu bằng tiếng Anh

Where are you from? (Bạn đến từ đâu?)

I’m from + (nước)

Note: ’m = am

Eg: Where are you from? (Bạn đến từ đâu?)

I’m from Vietnam (Tôi đến từ Việt Nam)

4. Hỏi ai đó có thích làm gì không

Do your friends like + (hành động)? (Có phải những người bạn của bạn thích …. không?)

Yes, they do. (Đúng vậy)

No, they don’t. (Không phải)

Eg: Do your friends like singing? (Có phải những người bạn của bạn thích hát không?)

No, they don’t. (Không phải)

5. Bài tập vận dụng Unit 1

Read and match

1. Stop playing.

A. Wake up

2. You look tired.

B. Clean your room, please.

3. This place is so messy!

C. Do your homework, please.

4. It’s time for school.

D. Go to bed.

ĐÁP ÁN

1. C

2. D

3. B

4. A

1 1,070 10/06/2024