Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 (iLearn Smart Start): Family

Với Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: Family sách iLearn Smart Start đầy đủ, chi tiết giúp bạn ôn tập các từ mới trong sách Tiếng Anh lớp 3 Unit 2.

1 710 10/06/2024


Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 (iLearn Smart Start): Family

Từ mới

Phiên âm

Định nghĩa

1. aunt

(n) /ɑːnt/

: cô, dì, mợ, bác gái

2. brother

(n) /ˈbrʌðə(r)/

: anh, em trai

3. cousin

(n) /ˈkʌzn/

: anh, chị, em họ

4. family

(n) /ˈfæməli/

: gia đình

5. father

(n) /ˈfɑːðə(r)/

: bố

6. grandfather

(n) /ˈɡrænfɑːðə(r)/

: ông

7. grandmother

(n) /ˈɡrænmʌðə(r)/

: bà

8. mother

(n) /ˈmʌðə(r)/

: mẹ

9. sister

(n) /ˈsɪstə(r)/

: chị, em giá

10. uncle

(n) /ˈʌŋkl/

: chú, cậu, bác trai

Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 (iLearn Smart Start): Family

1. Chào hỏi bằng Tiếng Anh

Hello/ Hi. I’m + (tên)

(Xin chào. Tôi là ….)

Eg: Hi. I’m Linda. (Xin chào. Tôi là Linda)

2. Chỉ gần ai đó

This is my + (người).

(Đây là … của tôi)

Eg: This is my mother. (Đây là mẹ của tôi)

3. Hỏi ai đó bằng tiếng Anh

a. Who is she? (Cô ấy là ai?)

She’s + ….. (Cô ấy là …)

b. Who is he? (Anh ấy là ai?)

He’s + …. (Anh ấy là …)

4. Hỏi tên của ai đó

a. What’s her name? (Tên cô ấy là gì?)

Her name’s + (tên). (Tên cô ấy là …)

b. What’s his name? (Tên anh ấy là gì?)

His name’s + (tên). (Tên anh ấy là …)

1 710 10/06/2024