TOP 40 câu Trắc nghiệm Tiếng anh 11 Unit 10 (có đáp án 2023): Healthy lifestyle and longevity

Bộ 40 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 Unit 10: Healthy lifestyle and longevity có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Tiếng anh 11.

1 6,319 11/01/2023
Tải về


Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Healthy lifestyle and longevity

Question 1. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress

A. healthy

B. consume

C. diet

D. headache

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D trọng âm 1. Đáp án B trọng âm 2.

Question 2. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress

A. unhealthy

B. vitamin

C. mineral

D. natural

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D trọng âm 1. Đáp án A trọng âm 2.

Question 3. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress

A. prevent

B. injure

C. sugar

D. fitness

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D trọng âm 1. Đáp án A trọng âm 2.

Question 4. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress

А. уора

B. fatal

C. immune

D. careful

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án B, A, D trọng âm 1. Đáp án C trọng âm 2.

Question 5. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation

A. vitamin

B. mineral

C. diet

D. fitness

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án B, A, D phát âm là /i/. Đáp án C phát âm là /ai/

Question 6. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation

A balanced

B. yoga

C. fatty

D. natural

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /s/. Đáp án B phát âm là /æ/

Question 7. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation

A. vegetable

B. hygiene

C. sugary

D. longevity

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /g/. Đáp án C phát âm là /j/

Question 8. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation

A. sugar

B. consume

C. trans-fat

D. obesity

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /s/. Đáp án A phát âm là /ʃ/

Question 8. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation

A medicine.

B. remedy

C. exercise

D. obesity

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án B, C, A phát âm là /e/. Đáp án D phát âm là /i/

Question 9. Nam: What do you personally do to keep fit? - Lan: ____

A. I think keeping fit is necessary for everyone.

B. As far as I know, more and more people exercise to keep fit.

C. Fitness centres are mushrooming.

D. I just do morning exercise and maintain a balanced diet.

Đáp án: D

Giải thích:

Dịch: Cá nhân bạn làm gì để giữ dáng? - Tôi chỉ tập thể dục buổi sáng và duy trì chế độ ăn uống cân bằng.

Question 10. Hoa reminded Lan ____ some groceries on the way home.

A. buying

B. to buying

C. buy

D. to buy

Đáp án: D

Giải thích:

Remind sb to do st (nhắc nhở ai đó làm gì)

Dịch: Hoa nhắc nhở Lan mua một số đồ tạp hóa trên đường về nhà.

Question 11. The mother told her two daughters ____ too much fast food.

A. not to eat

B. to not eat

C. to eat not

D. not eat

Đáp án: A

Giải thích:

Told/ tell sb to do st (bảo ai làm gì)

Dịch: Người mẹ bảo hai cô con gái không ăn quá nhiều đồ ăn nhanh.

Question 12. The doctor said to Mr Black that if he ate lots of fatty food, he ____ increase his chance of developing heart disease.

A. will be

B. will

C. would be

D. would

Đáp án: D

Giải thích:

Dịch: Bác sĩ nói với ông Black rằng nếu ông ăn nhiều thức ăn béo, ông sẽ tăng cơ hội mắc bệnh tim.

Question 13. My friend suggested ____ on a yoga course to lose weight.

A. enrolled

B. enroll

C. enrolling

D. to enroll

Đáp án: C

Giải thích:

Suggest + Ving (gợi ý, đề nghị việc gì)

Dịch: Bạn tôi đề nghị đăng ký một khóa học yoga để giảm cân.

Question 14. Lan: What do people do to keep fit? - Nam: ____

A. Everyone wants to keep fit these days.

B. So many people do harm to their health by smoking or drinking.

C. They combine exercising and having a balanced diet.

D. Not many people can afford to eat healthily.

Đáp án: C

Giải thích:

Dịch: Mọi người làm gì để giữ dáng? - Họ kết hợp tập thể dục và có một chế độ ăn uống cân bằng.

Question 15. Nam: Do young people you know get enough exercise? - Lan: ____

A. Not really. They are a little bit lazy.

B. Getting enough exercise is very important.

C. They tend to eat too much junk food.

D. Fast food is the young people's favourite food.

Đáp án: A

Giải thích:

Dịch: Những người trẻ tuổi mà bạn biết có tập thể dục đủ không? - Không hẳn vậy. Họ hơi lười biếng.

Question 16. Lan: Do you think it's important for young people to keep fit? - Nam: ____

A. Why do they need to keep fit?

B. It's very important for old-aged people to have a healthy lifestyle.

C. I do think so. As the main labour force of the country, they must be strong.

D. It doesn't cost much to work out in the gym these days.

Đáp án: C

Giải thích:

Dịch: Bạn có nghĩ rằng điều quan trọng đối với những người trẻ tuổi để giữ dáng? - Tôi nghĩ vậy. Vì là lực lượng lao động chính của đất nước, họ phải mạnh mẽ.

Question 17. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s)

This kind of fruit helps to boost the immune system.

A. decrease

B. reduce

C. increase

D. maintain

Đáp án: C

Giải thích:

Boost = increase (tăng)

Dịch: Loại quả này giúp tăng cường hệ miễn dịch.

Question 18. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s)

Life expectancy for both men and women has improved greatly in the past twenty years.

A. Living standard

B. Longevity

C. Life skills

D. Lifeline

Đáp án: B

Giải thích:

Life expectancy = Longevity (tuổi thọ)

Dịch: Tuổi thọ của cả nam và nữ đã được cải thiện rất nhiều trong hai mươi năm qua.

Question 19. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s)

Here are some principles for people to stick to if they want to stay healthy.

A. rules

B. principals

C. laws

D. duties

Đáp án: A

Giải thích:

Principals = rules (luật lệ)

Dịch: Dưới đây là một số nguyên tắc mọi người cần tuân thủ nếu muốn giữ gìn sức khỏe.

Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks. (Questions 19 – 23)

Unfortunately, diets don‘t work for most people. They do lose weight but then go off the diet and put it back. Building a sensible diet and exercise plan is the key (19)_____ maintaining a consistent weight. You need to figure out how many calories you need in a day and how many you actually (20)______. The next step is   to add exercise (21)_____ you can raise the number of calories you can consume per day.

Burning 250 or 500 calories per day can make a  big (22)_____ . You can ride an exercise bike while you are watching television (23)______  you can take the stairs instead of the elevator. Find an exercise partner. Exercises can be a lot easier if there is someone to talk to. It‘s a good idea to wear firm-fitting clothes if you  are on a diet. Tight clothing acts as a reminder of what you are trying to accomplish.            

Question 19.

A. for

B. with

C. at

D. to

Đáp án: D

Giải thích: The key to + N/Ving = chìa khóa/yếu tổ quyết định đối với cái gì/việc gì

Question 20.

A. take off

B. take in

C. take up

D. take away

Đáp án: B

Giải thích: Take in + thực phẩm = hấp thụ

Question 21.

A. as a result

B. so as to

C. so that

D. in as much as

Đáp án: C

Giải thích:

So that + clause = để mà…

As a result = kết quả là

So as to V = để làm gì

Question 22.

A. sense

B. mistake

C. impression

D. difference

Đáp án: D

Giải thích:

Make a difference = tạo ra sự khác biệt.

Make senses = có ý nghĩa.

Make a mistake = mắc lỗi

Question 23.

A. and

B. or

C. but

D. so

Đáp án: B

Giải thích: Or = hoặc. And = và. But = nhưng. So = vì thế

Question 24. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that is closest in meaning

'You will boost your immune system if you exercise regularly,' said Tam.

A. Tam says that we'll boost our immune system if we exercised regularly.

B. Tam said that we'd boost our immune system if we exercised regularly.

C. Tam said that we'll boost our immune system if we exercised regularly.

D. Tam said that we boost our immune system if we exercised regularly.

Đáp án: B

Giải thích:

Dịch: Tâm nói rằng chúng tôi sẽ tăng cường hệ thống miễn dịch nếu chúng tôi tập thể dục thường xuyên.

Question 25. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that is closest in meaning

'Mai will recover quickly if she follows the doctor's advice, said Mai's father.

A. Mai's father said she would recover quickly if she follows the doctor’s advice.

B. Mai's father said she will recover quickly if she followed the doctor's advice.

C. Mai's father said she would recover quickly if she followed the doctor's advice.

D. Mai's father says she would recover quickly if she followed the doctor's advice.

Đáp án: C

Giải thích:

Dịch: Bố của Mai cho biết cô sẽ hồi phục nhanh chóng nếu cô ấy làm theo lời khuyên của bác sĩ.

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.

Computers cannot make mistakes. Stories have been heard sometimes about computers paying people too much money or sending them (26)_____ for things they didn’t buy. These mistakes ae made by the programs. Some years ago an American computer-controlled rocket went (27)____ and had to be destroyed. The accident has been caused by a small mistake in one line of the program, which (28)______ the USA 18 million dollars. Criminals have found that “computer (29)_____ are a lot easier than robbing a bank.” Hundreds of millions of dollars are stolen from businesses every year by people (30)______ the information in computers.

Question 26: 

A. reminders    

B. notes    

C. bills    

D. checks

Đáp án: C

Giải thích:

remider (nhắc việc); note (ghi chú); bill (hóa đơn); check (séc)

Danh từ còn thiếu ở đây phải là thứ xác nhận cho những vật được mua nên là hóa đơn.

Question 27:

A. ahead of schedule    

B. into the orbit

C. out of control    

D. to some extent

Đáp án: C

Giải thích:

ta có cấu trúc “go out of control: mất kiểm soát”

A. ahead of schedule: trước lịch

B. into the orbit: vào quỹ đạo

C. out of control: mất kiểm soát

D. to some extent: tới một mức nào đó

Question 28: 

A. saved   

B. spent    

C. cost    

D. estimated

Đáp án: C

Giải thích:

động từ điền vào phải mang nghĩa tiêu cực.

Cấu trúc cost sb st (làm ai tổn thất cái gì).

Question 29: 

A. robberies   

B. burglaries    

C. thieves    

D. crimes

Đáp án: D

Giải thích:

Danh từ được chọn là danh từ chung nhất, nên D là đáp án (vì nó bao quát các đáp án còn lại).

Question 30: 

A. exchanging    

B. changing    

C. receiving    

D. spreading

Đáp án: A

Giải thích:

exchange information: trao đổi thông tin

Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks

To many people, their friends are the most important things in their life. Really good friends (31)___ the good times and the bad times, help you when you have got problems and never turn their backs on you. Your best friend may be someone you have known all your life, someone you have grown up with and been through lots of (32)_____ and downs with.

There are all sorts of things that can (33)______ about this special relationship. It may be the result of enjoying the same activities, having the outlook on life or sharing experiences. Most of us have met someone that we have immediately felt relaxed with as if we had known them for years. (34)_______, it really takes you years to get to know someone well enough to consider your best friend.

To the majority of us, this is someone we trust completely and who understands us better (35)______ anyone else. It is the person you can turn to for impartial advice and a shoulder to cry on when life gets you down.

Question 31: 

A. give    

B. share    

C. spend    

D. have

Đáp án: B

Giải thích:

 Đây là câu hỏi từ vựng, cần dịch câu và đáp án để làm được, hoặc có thể dựa vào cấu trúc “share st with sb” (chia sẻ cái gì với ai)

Dịch: 

những người bạn tốt thực sự luôn chia sẻ niềm vui và nỗi buồn với bạn, không bao giờ quay lưng về phía bạn.

Question 32: 

A. ups    

B. towards    

C. forwards    

D. backwards

Đáp án: A

Giải thích:

cụm từ “ups and down” ta hiểu là thăng trầm, niềm vui và nỗi buồn

Question 33: 

A. bring    

B. cause    

C. result    

D. provide

Đáp án: A

Giải thích:

bring about (ph.v) mang lại. Các động từ còn lại không đi với about.

Dịch: Có rất nhiều thứ có thể mang lại mối quan hệ đặc biệt này.

Question 34: 

A. Because   

B. Although    

C. Otherwise    

D. However

Đáp án: D

Giải thích:

 Dịch ra thì chỉ có D là phù hợp cả nghĩa và ngữ pháp trong câu này.

Dịch: 

Hầu hết chúng ta đã gặp một ai đó mà ngay lập tức cảm thấy thoải mái như đã quen từ lâu. Mặc dù vậy, bạn có thể mất nhiều năm để hiểu người bạn đó và là bạn thân.

Question 35: 

A. as    

B. than    

C. most    

D. much

Đáp án: B

Giải thích:

Ta xác định được đây là so sánh hơn nhờ “better.”

Các bài trắc nghiệm Tiếng anh 11 có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Being part of ASEAN có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 6: Global warming có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 7: Further education có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 8: My hobbies có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 9: Cities in the future có đáp án

1 6,319 11/01/2023
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: