Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 7 có đáp án - Cultrural diversity

Bộ 30 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng anh lớp 10 Unit 7: Cultrural diversity có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Tiếng anh 10.

1 2,561 30/03/2022
Tải về


Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 7: Cultrural diversity

I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

Câu 1

A. bridesmaid

B. season

C. sandwich

D. proposal

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C có cách phát âm là /s/, các từ còn lại có phát âm là /z/

Câu 2

A. complication

B. custom

C. community

D. communicate

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A có cách phát âm / ɒ/, các từ còn lại phát âm là / ə/

Câu 3

A. ritual

B. Russia

C. social

D. nation

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A có cách phát âm là / tʃ/, các từ còn lại phát âm là / ʃ/

II. Choose the best answers to complete the sentences :

Câu 4. The gap between the sides is not ....................... it was.

A. as wide as

B. the wider as

C. the widest as

D. wide than

Đáp án: A

Giải thích: Khoảng cách giữa các cạnh không còn rộng như trước nữa.

Câu 5. He is not .............................. he used to be

A. such good as a player as

B. such a good player as

C. so good as a teacher

D. as a teacher as good

Đáp án: C

Giải thích: Anh ấy không còn là giáo viên giỏi như anh ấy đã từng nữa

Câu 6. Brian has been working ................... since he was promoted

A. much harder

B. as harder

C. more hardly

D. far hardly

Đáp án: A

Giải thích: Brian đã làm việc chăm chỉ hơn rất nhiều kể từ khi anh ấy được thăng chức

Câu 7. Unfortunately, her illness was ............................ we thought

A. the seriousest

B. the most serious

C. more serious than

D. seriouser than

Đáp án: C

Giải thích: Thật không may mắn, bệnh của cô ấy thì nghiêm trọng hơn chúng tôi nghĩ

Câu 8. In households where the father works full time and the mother works part time or not at all, the distribution of labor when it comes to childcare and housekeeping is ...........................

A. as balanced

B. more balanced

C. less balanced

D. least balanced

Đáp án: C

Giải thích: Balanced (adj): Cân bằng

Câu 9. Division of the labor between mothers and fathers is .................. regarding playing or doing activities with children.

A. as even as

B. more even

C. most even

D. more even

Đáp án: B

Câu 10. Kate is learning to play .................... piano

A. the

B. a

C. o

D. some

Đáp án: A

Giải thích: The đứng trước tên các loại nhạc cụ

Câu 11. The club has members from many different cultural .......................

A. nations

B. features

C. manners

D. backgrounds

Đáp án: D

Câu 12. It is a .......................... belief that broken mirrors will bring bad luck.

A. usual

B. normal

C. similar

D. common

Đáp án: D

Giải thích: Common (adj): Phổ biến

Câu 13. Thank you. That was ...................... very nice lunch

A. a

B. an

C. the

D. o

Đáp án: D

Câu 14. Halley was excited to be his friend’s .................... in his wedding.

A. close man

B. closest man

C. best man

D. better man

Đáp án: C

Giải thích: Best man (n): Phủ rể

Câu 15. Get off the bus .............................. it stops

A. so quick as

B. so fast as

C. so soon as

D. as soon as

Đáp án: D

Giải thích: As soon as: Ngay khi

Câu 16. After ....................... lunch, we went for a walk by ..................... sea

A. the / the

B. oo

C. o / the

D. the / o

Đáp án: C

Câu 17. The French language lost its official ...................., And English became the speech not only of the common people but of courts and parliament as well.

A. pretigious

B. prestige

C. fame

D. famous

Đáp án: B

Giải thích: Prestige (n): Danh giá

Câu 18. I never listen to ................. radio . In fact I haven’t got .............. radio.

A. a / a

B. a / the

C. the / the

D. the / a

Đáp án: D

Câu 19. Today, fathers are taking .................... role in caring for children and helping out around the house.

A. a more active

B. more active

C. the more active

D. as active

Đáp án: A

Giải thích: Take a role in st: Có vai trò trong cái gì

Câu 20. We live at ......................third house from the church.

A. the

B. a

C. an

D. o

Đáp án: A

 

III/ Reading the passage and decide whether these statements TRUE or FALSE

Bowing is nothing less than an art form in Japan, respect pounded into children’s heads from the moment they enter school. For tourists, a simple inclination of the head or an attempt at a bow at the waist will usually suffice. The duration and inclination of the bow is proportionate to the elevation of the person you’re addressing. For example, a friend might get a lightning-fast 30-degree bow; an office superior might get a slow, extended, 70-degree bow. It’s all about position and circumstance.

There is no tipping in any situation in Japan — cabs, restaurants, personal care. To tip someone is actually a little insulting; the services you’ve asked for are covered by the price given, so why pay more? If you are in a large area like Tokyo and can’t speak any Japanese, a waiter or waitress might take the extra money you happen to leave rather than force themselves to deal with the awkward situation of explaining the concept of no tipping in broken English.

Câu 21: Japanese children are taught to bow from little age.

A. True

B. False

Đáp án: A

Giải thích:

Bowing is nothing less than an art form in Japan, respect pounded into children’s heads from the moment they enter school

Cúi đầu không khác gì nghệ thuật ở Nhật, học sinh bắt đầu học cúi đầu chào từ khi vào học

 

Câu 22: The duration and inclination of a bow doesn’t depend on who you greet.

A. True

B. False

Đáp án: B

Giải thích:

It’s all about position and circumstance.

Nó dựa hoàn toàn vào vị trí và các trường hợp khác nhau

 

Câu 23: A lightning-fast 30-degree bow is used for friends.

A. True

B. False

Đáp án: A

Giải thích:

a friend might get a lightning-fast 30-degree bow;

 Một người bạn chúng ta nên cần cúi đầu 30o

Câu 24: You need to tip when using cabs, restaurants, healthcare in Japan.

A. True

B. False

Đáp án: B

Giải thích:

There is no tipping in any situation in Japan

Không cần tip trong bất kì tình huống nào ở Nhật

 

Câu 25: Japanese find tipping a little insulting.

A. True

B. False

Đáp án: A

IV/ Choose the letter A, B, C or D for a correct answer

Câu 26: What/ the/ differences/ between/ traditional/ Vietnamese wedding/ modern/ one?

A. What is the differences between a traditional Vietnamese wedding and a modern one?

B. What are the differences between traditional Vietnamese wedding and modern one?

C. What are the differences between a traditional Vietnamese wedding for a modern one?

D. What are the differences between a traditional Vietnamese wedding and a modern one?

Đáp án: B

Giải thích: Những sự khác nhau giữa đáp cưới truyền thống và đám cưới hiện đại ở Việt Nam là gì?

Câu 27. In/ permission/ my/ before/ ask/ leaving/ family/ for/ the/ before/ table.

A. In my family, children have for permission to ask before leaving the table.

B. In my family leaving the table, children have to ask for permission before.

C. In my table, children have to ask for permission before leaving the family

D. In my family, children have to ask for permission before leaving the table.

Đáp án: C

Giải thích: Trong gia đình tớ, trẻ con phải xin phép trước khi ra ngoài

Câu 28: The subways/ often/ crowded/ the morning/ when/ people/ rush/ work.

A. The subway are often crowded in the morning when people rush to work.

B. The subway are often crowded on the morning when people rush work.

C. The subway is often crowded on the morning when people rush to work.

D. The subway is often crowded in the morning when people rush work.

Đáp án: D

Giải thích: Tàu điện ngầm thường rất đông vào buổi sáng khi mọi người đều vội đi làm.

Câu 29: Anna/ not/ have/ do homework/ today/ because/ tomorrow/ day off.

A. Anna doesn’t have to do homework today because tomorrow is a day off.

B. Anna doesn’t have do homework today because tomorrow is a day off.

C. Anna doesn’t have doing homework today because tomorrow is a day off.

D. Anna doesn’t have done homework today because tomorrow is a day off.’

Đáp án: A

Giải thích: Anna không phải làm bài tập ngày hôm nay vì ngày mai là ngày nghỉ.

Câu 30: When/ you/ come/ Brazil, you/ should/ tip/ the waiter/ 10%/ the bill.

A. When you come to Brazil, you should tip the waiter 10% on the bill.

B. When you come to Brazil, you should to tip the waiter 10% in the bill.

C. When you come to Brazil, you should tip the waiter 10% of the bill.

D. When you come to Brazil, you should to tip the waiter 10% of the bill.

Đáp án: C

Giải thích: Khi bạn đến Brazil, bạn nên thưởng cho nhân viên phục vụ 10% trong hóa đơn của mình

Câu 31: Australian/ not/ like/ be/ commented/ accents.

A. Australian doesn’t like being commented in accents.

B. Australian don’t like being commented in accents.

C. Australian don’t like to be commented on accents.

D. Australian doesn’t like to be commented on accents.

Đáp án: C

Giải thích: Người Úc không muốn bị bình luận về ngữ điệu của họ

Các câu hỏi trắc nghiệm Tiếng anh lớp 10 có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 5: Inventions có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 6: Gender equality có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 8: New ways to learn có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 9: Preserving the enviroment có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 10: Ecotourism có đáp án

1 2,561 30/03/2022
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: