Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 5 có đáp án - Inventions

Bộ 30 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng anh lớp 10 Unit 5: Inventions có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Tiếng anh 10.

1 6,010 30/03/2022
Tải về


Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 5: Inventions

I. Choose the word whose underlined part has a different pronunciation from the others in each group:

Câu 1

A. rough

B. sum

C. utter

D. union

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D có phát âm là /ju/, các đáp án còn lại phát âm là /ʌ/ 

Câu 2

A. noon

B. tool

C. blood

D. spoon

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C có phát âm là /ʌ/, các từ còn lại phát âm là /u:/

Câu 3

A. chemist

B. chicken

C. church

D. century

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A có phát âm là /k/, các từ còn lại có phát âm là /tʃ/

II/ Choose the best answers to complete the sentences

Câu 4. They try to imitate the wing and shape of animals in nature to produce parts of veicles. The underlined word has the closest meaning to:

A. irritate

B. irrigate

C. paste

D. copy

Đáp án: D

Giải thích: Imitate (v)= copy (v): sao chép

Câu 5. What do you think is the most useful invention in medicine ?

A. I don’t think it is useful

B. This is because people use a lot of

C. Perhaps it is the discovery of penicillin

D. Just by chance

Đáp án: C

Giải thích: Có lẽ đó chính là sự tìm ra penicillin

Câu 6. In order to be taken away and used everywhere, modern inventions have a tendency to be small and ................

A. import

B. coastal

C. airport

D. portable

Đáp án: D

Giải thích: Portal (adj): có thể cầm tay được

Câu 7. Even the best invention may have both ..................... and drawbacks

A. benefits

B. disadvantages

C. advantaged

D. benefited

Đáp án: A

Giải thích: Benefit (n): lợi ích

Câu 8. “I started working for the Charity Center 5 years ago and now I’m still working here” has the closest meaning to:

A. I have started working for the Charity Center 5 years ago

B. I have started working for the Charity Center for 5 years

C. I have worked for the Charity Center since 5 years

D. I have worked for the Charity Center for 5 years

Đáp án: D

Giải thích: Tớ đã làm việc ở trung tâm từ thiện được 5 năm rồi

Câu 9. People have used vaccination to prevent diseases ............... a long time.

A. for

B. since

C. when

D. as

Đáp án: A

Giải thích: For a long time : Cho một khoảng thời gian rồi

Câu 10. Brian has inspired thousands of students across the country since he .................. from a pedagogical university.

A. graduate

B. graduating

C. graduated

D. graduation

Đáp án: C

Giải thích: Since+ S+ Ved

Câu 11. Jim has stayed at home .................... last week.

A. for

B. since

C. when

D. as

Đáp án: B

Giải thích: Since + mốc thời gian

Câu 12. Scientists have researched into effective ways to treat this disease ................... last year’s epidemic

A. for

B. since

C. when

D. as

Đáp án: B

Câu 13. This robot is very versatile, as it can be used to perform many different tasks. The underlined word has the closest meaning to:

A. multipurpose

B. limited

C. inflexible

D. purposeless

Đáp án: A

Giải thích: Versatile (adj): có nhiều mục đích

Câu 14. This athlete .................. a number of international awards since 1990.

A. wins

B. won

C. has won

D. have won

Đáp án: C

Giải thích: Since + mốc thời gian: Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành

Câu 15. The Internet has changed the way we purchase, interact and research since ................

A. invent

B. was invented

C. invented

D. be invented

Đáp án: C

Câu 16. Choose the word which has a different stress pattern from that of the others.

A. blackbird

B. solar charger

C. alarm clock

D. smart phone

Đáp án: A

Câu 17. Oue hen ................. for nearly 10 days so we have no eggs in our fridge now.

A. did not lay

B. has not laid

C. have no lain

D. has not lay

Đáp án: B

Câu 18. Choose the word which has a different stress pattern from that of the others.

A. gateway

B. processor

C. divide

D. pencil

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất

Câu 19. More than 40 patterns on silicon surfaces .................. with that paintbrush so far.

A. printed

B. were printed

C. have printed

D. have been printed

Đáp án: D

Giải thích: Cấu trúc câu bị động thì hiện tại hoàn thành: S+ have/has+ been+ P2

Câu 20. Choose the answer which needs correcting:

A number (A) of students regestered (B) this course (C) since last September (D)

Đáp án: B

Giải thích: => has regestered

III/ Read the passage carefully and choose a suitale word to fill each blank.

Camping holidays are always (21) ______with students and young people-they are a cheap and (22) ______way to see a country. People often travel by train, by coach or (23) ______foot, so one thing is important(24) ______before starting: you can only take with you what you can carry – usually in a backpack on your back.

If you travel with a friend, of course some items can be shared – a tent, a gas stove, food. Other things must (25) ______by each person – clothes, footwear, a sleeping bag.

Câu 21:

A. popular

B. popularity

C. populate

D. popularly

Đáp án: A

Câu 22:

A. easiness

B. easily

C. easy

D. ease

Đáp án: C

Câu 23:

A. on

B. with

C. by

D. for

Đáp án: A

Giải thích: On foot = walk: Đi bộ

Câu 24:

A. remember

B. remembering

C. to remember

D. remembered

Đáp án: C

Giải thích: Be adj+ to Vnt

Câu 25:

A. are taken

B. being taken

C. to be taken

D. be taken

Đáp án: D

Giải thích: Must be + P2

IV/ Rearrange the sentences to make meaningful sentences

Câu 26: the Earth/ thing/ We/ to/ consider/ do/ environment/ protecting/ third/ because/ a/ for/ we/ priority/ need/ life.

A. We consider protecting environment the Earth a priority thing to do third because we need the Earth for life.

B. We consider the Earth protecting environment a priority thing to do third because we need for life.

C. We consider protecting environment a priority thing to do third because we need the Earth for life.

D. We consider environment protecting a priority thing to do third because we need the Earth for life.

Đáp án: C

Giải thích: Chúng tôi cho rằng bảo vệ môi trường nên đươc ưu tiên làm thứ ba bởi vì chúng ta cần Trái Đất để sinh sống

Câu 27: Heart to Heart/ Charity Office/ Would/ to/ at/ volunteer/ like/ the/ you?

A. Would you like to volunteer at the Heart to Heart Charity Office?

B. Would Heart to Heart you like to volunteer at the Charity Office?

C. Would you volunteer like to at the Heart to Heart Charity Office?

D. Would you like to volunteer at the Charity Office Heart to Heart?

Đáp án: A

Giải thích: Bạn có muốn tham gia tình nguyện ở văn phòng từ thiện Heart to Heart không?

Câu 28: I/ doing/ have/ of/ office/ experience/ work/ of.

A. I have of doing office experience work.

B. I have experience of doing office work.

C. I have doing experience of office work.

D. I have experience of office work doing.

Đáp án: B

Giải thích: Tớ có kinh nghiệm làm việc ở văn phòng

Câu 29: I/ hearing/ look/ from/ forward/ to/ you.

A. I look forward from hearing to you.

B. I look forward you to hearing from.

C. I look forward to hearing from you.

D. I look to hearing forward from you.

Đáp án: C

Giải thích: Tớ rất mong chờ được lắng nghe từ cậu

Câu 30: working/ start/ next/ from/ can/ I/ week.

A. I can start working from next week.

B. I can start next working from week.

C. I can start from working next week.

D. I can working start from next week.

Đáp án: A

Giải thích: Tớ có thể làm việc bắt đầu từ tuần sau

Các câu hỏi trắc nghiệm Tiếng anh lớp 10 có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 6: Gender equality có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 7: Cultrural diversity có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 8: New ways to learn có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 9: Preserving the enviroment có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 10: Ecotourism có đáp án

1 6,010 30/03/2022
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: