Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 10 có đáp án - Ecotourism

Bộ 30 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng anh lớp 10 Unit 10: Ecotourism có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Tiếng anh 10.

1 9,028 30/03/2022
Tải về


Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 10: Ecotourism

I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

Câu 1

A. where

B. wonder

C.whole

D. win

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C phát âm là /h/, các từ còn lại phát âm là /w/

Câu 2

A. honest

B. heal

C. health

D. horse

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A âm câm, các từ còn lại phát âm là /h/

Câu 3

A. science

B. scandal

C. scissors

D. scenery

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B phát âm là /sk/, các từ còn lại phát âm là /s/

II/ Choose the best answers to complete the sentences :

Câu 4. There has been a .................. increase in the number of tourists visiting the city since the museum was opend

A. fast

B. rapid

C. quick

D. large

Đáp án: B

Câu 5. Would you mind turning your stereo down ?   - .........................................

A. Not at all

B. I’d be gald to

C. I’m sorry. I’m not paying attention

D. Sorry. I didn’t mean it

Đáp án: A

Câu 6. Lan: “I’m sorry. I can’t be of more help in this matter”. –Tuan: “ ....................................................”

A. Yes, the matter is helpless

B. That’s fine. I understand

C. You are welcome

D. That’s a problem

Đáp án: B

Câu 7. Marry: “Thank you so much for your support.” – John: “ ...................................................................”

A. Welcome! It’s very nice of you

B. Well done

C. It’s my pleasure

D. There is nothing I can do about it

Đáp án: C

Câu 8. I can’t decide what to do. What would you do if you ..................... in my position ?

A. are

B. have been

C. will be

D. were

Đáp án: D

Giải thích: Câu điều kiện loại 2 diễn tả sự việc không có thật ở hiện tại

Câu 9. You risk losing your job if your boss ................. you weren’t really ill.

A. will find out

B. found that

C. finds out

D. founded

Đáp án: C

Câu 10.                              if you want to see the manager.

A. You make an appointment

B. Make an appointment

C. You would make an appointement

D. Should you make an appointement

Đáp án: B

Câu 11. It came as .................. to me to hear about Tom’s victroy in the competition

A. not amazed

B. shock

C. surprising

D. no surprise

Đáp án: D

Giải thích: It come as no surprise to sb: Nó không hề ngạc nhiên với ai đó

Câu 12. Passengers must ........................ their seatbelts before take-off and landing

A. fasten

B. tie

C. knock

D. lock

Đáp án: B

Giải thích: Tie the seatbelt: Thắt dây an toàn

Câu 13. Large areas of national parks also experienced .................. fires.

A. maintaining

B. preserving

C. devasting

D. building

Đáp án: C

Câu 14. Today, many governments have taken into consideration the ................... of water resources.

A. conversation

B. conserve

C. conservatism

D. conservative

Đáp án: C

Câu 15. During his .................., his family lived in the United States.

A. child

B. childish

C. childlike

D. childhood

Đáp án: D

Giải thích: Childhood (n): Tuổi thơ

Câu 16. Marry: “ Do you fancy black coffee or white coffeee?”- John: “................................................”

A. Let me make you a hot cup

B. Never mind

C. It’s all the same to me

D. I love one

Đáp án: C

Câu 17. Most of the shops in the area are ................... just before Christmas.

A. populous

B. narrow

C. overcrowded

D. thick

Đáp án: C

Giải thích: Overcrowded (adj): Đông đúc

Câu 18. Lotus is a very busy restaurant, it’s always better .................... a table in advance

A. to request

B. to book

C. to order

D. to buy

Đáp án: B

Giải thích: To book st in advance: Đặt cái gì trước

Câu 19. The flight stops at Hong Kong before going on to its final .......................

A. destination

B. target

C. stop

D. arrival

Đáp án: A

Giải thích: Destination (n): Địa điểm, đích đến

Câu 20. His work has never gained the international .................... it deserves

A. recognize

B. recognizing

C. recognized

D. recognition

Đáp án: D

Giải thích: Adj+ N

III/ Choose the word among A, B, C, D that best fits the blank in the following passage:

Wild animals play an important part in the balance of nature, and (21) ….. us with many important products. Birds and other small animals help control (22) ……. Wild animals provide fur, food, and recreation. They (23) …… make our surrounding more interesting.

Uncontrolled hunting (24) …… destroyed much wildlife. People have also harmed animals by destroying their habitats. Many animals, such as the passenger pigeon, have disappeared completely. Others, including the whopping crane, the blue whale, and the American alligator, are in danger of dying (25) …….

Câu 21.

A. supply

B. provide

C. help

D. give

Đáp án: B

Giải thích: Provide sb with st: Cung cấp cho ai đó cái gì

Câu 22.

A. insects

B. snakes

C. butterflies

D. worms

Đáp án: D

Câu 23.

A. too

B. either

C. as well

D. even

Đáp án: D

Câu 24.

A. was

B. had

C. has

D. have

Đáp án: C

Câu 25.

A. away

B. off

C. down

D. out

Đáp án: D

Giải thích: Die out (v): cạn kiệt dần

IV/ Choose the correct sentences which has the same meaning as the given one

Câu 26. help/ saving/ recycling/ mainly/ by/ energy/ the environment/.

A. The environment helps saving energy mainly by recycling.

B. Energy helps recycling mainly by the environment saving.

C. Recycling helps the environment mainly by saving energy.

D. Saving energy helps mainly by recycling the environment.

Đáp án: C

Giải thích: Tái chế bảo vệ môi trường bằng cách tiết kiệm năng lượng

Câu 27. The park/ one/ America’s greatest/ wildness areas

A. It is that the park one of America’s greatest wildness areas.

B. The park which is one of America’s greatest wildness areas.

C. It is the park one of America’s greatest wildness areas.

D. The park is one of America’s greatest wildness areas.

Đáp án: D

Giải thích: Công viên là một trong những khu vực hoang dã của Mỹ

Câu 28. at least 600,000 visitors/ come/ visit/ the park/ every year

A. There are at least 600,000 visitors come to visit the Park every year.

B. At least 600,000 visitors who come to visit the Park every year.

C. At least 600,000 visitors come to visit the Park every year.

D. There were at least 600,000 visitors come to visit the Park every year.

Đáp án: A

Giải thích: Có ít nhất 600.000 khách du lịch đến thăm công viên mỗi năm

Câu 29. The prices of the services/ reasonable/ every pockets

A. The prices of the services which are reasonable for every pockets.

B. As the prices of the services are reasonable for every pockets.

C. The prices of the services are reasonable for every pockets.

D. The prices of the services that are reasonable for every pockets.

Đáp án: C

Giải thích: Giá của dịch vụ khá hợp lý với mọi người

Câu 30. The Royal National Park/ New South Wales, Australia

A. The Royal National Park it is in New South Wales, Australia.

B. The Royal National Park, which is in New South Wales, Australia.

C. The Royal National Park is in that New South Wales, Australia.

D. The Royal National Park is in New South Wales, Australia.

Đáp án: D

Giải thích: Công viên hoàng gia quốc gia nằm ở New South Wales, Australia

Các câu hỏi trắc nghiệm Tiếng anh lớp 10 có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 5: Inventions có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 6: Gender equality có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 7: Cultrural diversity có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 8: New ways to learn có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 9: Preserving the enviroment có đáp án

1 9,028 30/03/2022
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: