Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 6 có đáp án - Gender equality
Bộ 30 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng anh lớp 10 Unit 6: Gender equality có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Tiếng anh 10.
Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 6: Gender equality
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
Câu 1
A. thought
B. tough
C. taught
D. bought
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B có phát âm là /ʌ/, các từ còn lại phát âm là /ɔː/
Câu 2
A. pleasure
B. heat
C. meat
D. feed
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A có phát âm là /e/, các từ còn lại phát âm là /i:/
Câu 3
A. chalk
B. champagne
C. machine
D. ship
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A có phát âm là /tʃ/, các từ còn lại phát âm là /ʃ/
II/ Choose the best answers to complete the sentences :
Câu 4. Detroit ....................... as the first capital city of Michigan, but now Lansing is the capital city of Michigan.
A. chosen
B. was chosen
C. have been chosen
D. is chosen
Đáp án: B
Giải thích:
Câu bị động thì quá khứ đơn
S+ was/ were+ P2
Câu 5. The university of Michigan is one of the best universities in the United States and it ................ in Ann Arbor
A. located
B. location
C. is located
D. locates
Đáp án: C
Giải thích:
Câu bị động thì hiện tại đơn
S+ is/am/are+ P2
Câu 6. There ................. be a fire over there as I see smoke from here.
A. must
B. should
C. might
D. could
Đáp án: A
Câu 7. Our organization seeks to improve the social ................. of disable people.
A. stand
B. seat
C. status
D. place
Đáp án: C
Giải thích: Status (n):địa vị
Câu 8. There .................. a new law to protect endangered species if we don’t want them to disappear from the earth.
A. must to be
B. needs to be
C. might be
D. may be
Đáp án: B
Giải thích: Need to Vnt: Cần phải làm gì
Câu 9. The role of women of society has been greatly ................. in the last few years.
A. overtaken
B. overcome
C. overcast
D. overlookd
Đáp án: D
Giải thích: Overlook (v): vượt qua
Câu 10. Choose the part in the sentence below is not correct. You mustn’t (A) take the test (B) if you don’t want to (C). It’s optional (D)
Đáp án: A
Câu 11. Wage ................ exists when workers are equally qualified and perform the same work but one group of worker is paid more than another.
A. equality
B. payment
C. discrimination
D. income
Đáp án: A
Giải thích: Wage equality (n): Công bằng về mặt tiền lương
Câu 12. For many ................... parents, balacing their jobs and their family obligations can be a challenge.
A. worked
B. working
C. work
D. career
Đáp án: B
Câu 13. After her parents died, she ................... by her uncle and aunt.
A. was grown up
B. was brought up
C. brought up
D. was brought
Đáp án: D
Giải thích: Bring up (v): nuôi lớn
Câu 14. Siobhan and Ray have just ...................... engaged.
A. been
B. become
C. get
D. got
Đáp án: C
Giải thích: Get engaged : Đính hôn
Câu 15. Although males seem to have ................ in many ancient cultures, ancient Egypt still had female rulers, such as Cleopatra.
A. dominating
B. domination
C. dominated
D. dominate
Đáp án: C
Câu 16. Each district was ................ up into a number of sub-divisions.
A. split
B. splitted
C. divided
D. dividing
Đáp án: C
Giải thích: Divide st into st: Chia cái gì thành cái gì
Câu 17. Recent laws that prohibit specific types of job discrimination in certain workplaces have promoted ................... in the USA.
A. equal property
B. equal opportunity in annual income
C. equal income
D. equal employment opportunity
Đáp án: D
Giải thích: Equal employment opportunity: Công bằng về cơ hội việc làm
Câu 18. Most of the space in his room ...................... by an enormous wardrobe.
A. has taken up
B. took up
C. is taken up
D. takes up
Đáp án: C
Câu 19. Does it bother you if I go out late tonight ? - ...................................
A. Yes, go ahead
B. It doesn’t matter to me
C. No. I want you to stay at home
D. I’m tired of being with you
Đáp án: A
Câu 20. Mark gets special ........................... because he knows the boss
A. treatment
B. cure
C. treat
D. instruction
Đáp án: A
Giải thích: Treatment (n): sự đối xử
III/Read the passage, and choose the correct answer A, B, C or D for each question.
Home Life in Japan
It is common in Japan for three generations to live under the same roof. This is becoming less common today, but still exists, certainly in the countryside.
Husbands in Japan give their salaries to their wives. They are returned a sum of money as pocket money, otherwise how to use the rest is the wife's decision. The finances of a family are the responsibility of the women who handle most of the household expenses. There are exceptions in instances when something of value, like a car, is being bought. This is changing with more women going to work.
Japanese fathers in contemporary urban households spend so much time at work, and the company demands on them are so great. It means that they often really have very little time or energy to spend with their children. The responsibility for raising children, overseeing the education fall onto the mothers. Mothers play an enormous role in the lives of their children and the bond is very strong. Babysitters are rarely used and mothers often sleep with their babies. A mother will also spend hours with children doing school work. Few Japanese men help with housework. There is more pressure today for this to change.
Most families in Japan today are nuclear families, such as those in the United States. That is to say that a married couple lives together with their children, perhaps with one grandparent. But for the most part, the Japanese family today looks much like the American family.
Câu 21. In Japan, extended families are still popular _______________.
A. in big cities
B. in the countryside
C. everywhere
D. in urban areas
Đáp án: C
Giải thích:
It is common in Japan for three generations to live under the same roof. This is becoming less common today, but still exists, certainly in the countryside.
(Ba thế hệ sống cùng với nhau trong một mái nhà thì phổ biến ở Nhật. Nó đang trở lên ít phổ biến hơn ngày nay, nhưng vẫn tồn tại ở một số các vùng nông thôn)
Câu 22. A Japanese woman is responsible for all of these EXCEPT __________.
A. raising children
B. handle household expenses
C. making decisions on very valuable things
D. taking care of children's school work
Đáp án: C
Giải thích:
There are exceptions in instances when something of value, like a car, is being bought
(Có một số ngoại lệ ví dụ khi mà mua những đồ có giá trị như mua xe)
Câu 23. Japanese fathers in contemporary urban households _____________.
A. are under great pressure of work
B. are responsible for most household chores
C. handle most of the household expenses
D. stay at home to work as babysitters
Đáp án: A
Giải thích:
Japanese fathers in contemporary urban households spend so much time at work, and the company demands on them are so great
(Những người bố ở Nhật dành raasrt nhiều thời gian vào công việc, và công ty yêu cầu rất nhiều ở họ)
Câu 24. Nowadays there is a pressure that men should ______________.
A. earn more money
B. help their wives with housework
C. leave important decisions to their wives
D. work harder at work
Đáp án: B
Giải thích:
Few Japanese men help with housework. There is more pressure today for this to change.
(Một số đàn ông Nhật giúp đỡ việc nhà. Nhưng có nhiều áp lực cho sự để thay đổi điều đó)
Câu 25. Most families in Japan nowadays may be _______________.
A. extended families
B. three-generation families
C. the same as the traditional ones
D. similar to those in the Western
Đáp án: D
Giải thích:
But for the most part, the Japanese family today looks much like the American family.
(Nhưng hầu hết thì gia đình Nhật ngày nay giống với hầu hết gia đình ở các nước phương Tây)
IV/ Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Câu 26: I/ not/ think/ women’s/ natural roles/ be/ care-givers/ housewives.
A. I not think that women’s natural roles are care-givers and housewives.
B. I not think that women’s natural roles is care-givers and housewives.
C. I don’t think that women’s natural roles is care-givers and housewives.
D. I don’t think that women’s natural roles are care-givers and housewives.
Đáp án: D
Giải thích:
Dich: Tôi không nghĩ vai trò tự nhiên của phụ nữ là người chăm sóc và nội trợ gia đình
Câu 27. Women/ be/ hard-working/ than/ men/ although/ they/ be/ physically weaker.
A. Women are more hard-working than men although they are physically weaker.
B. Women are more hard-working than men because they are physically weaker.
C. Women are hard-working than men because they are physically weaker.
D. Women are hard-working than men although they are physically weaker.
Đáp án: A
Giải thích:
Dịch: Phụ nữ thì chăm chỉ hơn đàn ông mặc dù họ yếu hơn về mặt thể chất
Câu 28: Men/ should/ share/ housework/ tasks/ wives.
A. Men should to share housework tasks with wives.
B. Men should share housework tasks to their wives.
C. Men should share housework tasks to wives.
D. Men should share housework tasks with their wives.
Đáp án: D
Giải thích:
Dịch: Đàn ông nên chia sẽ những công việc nhà với vợ của mình
Câu 29: Women/ usually/ get/ less/ pay/ men/ for/ do/ same job.
A. Women usually get less pay than men for do the same job.
B. Women usually get less pay than men for doing the same job.
C. Women usually get less pay than men for doing same job.
D. Women usually get less pay as men for doing the same job.
Đáp án: B
Giải thích:
Dịch: Phụ nữ thường được trả ít hơn đàn ông khi làm một công việc giống nhau
Câu 30: We/ promote/ strategies/ prevent/ violence/ discrimination/ against/ girls, boys and women.
A. We promote strategies prevent violence and discrimination against girls, boys and women.
B. We promote strategies to prevent violence and discrimination against girls, boys and women.
C. We promote strategies to preventing violence and discrimination against girls, boys and women.
D. We promote strategies preventing violence and discrimination against girls, boys and women.
Đáp án: B
Giải thích:
Dịch: Chúng tôi đang đẩy mạnh những chiến dịch nhằm ngăn chặn bạo lực và phân biêt chống lại phụ nữ
Các câu hỏi trắc nghiệm Tiếng anh lớp 10 có đáp án, chọn lọc khác:
Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 5: Inventions có đáp án
Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 7: Cultrural diversity có đáp án
Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 8: New ways to learn có đáp án
Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 9: Preserving the enviroment có đáp án
Xem thêm các chương trình khác:
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Ngữ văn 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm GDCD lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Tin học lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm GDCD lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật lí lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Toán lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm GDCD lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng - an ninh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tin học lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục công dân lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng - an ninh lớp 12 có đáp án