Trắc nghiệm Sai số của phép đo các đại lượng vật lí có đáp án – Vật lí lớp 10

Bộ 10 bài tập trắc nghiệm Vật Lí lớp 10 Bài 7 Sai số của phép đo các đại lượng vật lí có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Vật Lí 10 Bài 7.

1 20944 lượt xem
Tải về


Trắc nghiệm Vật lí 10 Bài 7: Sai số của phép đo các đại lượng vật lí

Bài giảng Trắc nghiệm Vật lí 10 Bài 7: Sai số của phép đo các đại lượng vật lí

Câu 1. Số avogadro có giá trị: NA = 6,022 13670. 1023 mol-1. Số (0) ở cuối có thể tăng hoặc giảm trong khoảng 4 đơn vị. Sai số tuyệt đối của hằng số này có giá trị nào?

A.±4mol1

B. 4.1023mol1

C. 4.1015mol1

D. giá trị khác A, B, C.

Đáp án: C

Giải thích:

Theo đề bài ra: Số (0) ở cuối có thể tăng hoặc giảm trong khoảng 4 đơn vị.

=> NA có thể đạt giá trị lớn nhất là:

NA = 6,022 13674. 1023 mol-1

Vậy: ΔNA=0,00000004.1023=4.1015mol1

Câu 2. Một học sinh đo độ tăng nhiệt độ của bình nước làm thí nghiệm bằng nhiệt kế chia độ tới 0,10C. Các nhiệt độ đọc được là: t1 = 26,50C; t2 = 31,20C. Độ tăng nhiệt độ có sai số kèm theo là bao nhiêu?

A.(4,70±0,05)0C

B.(4,7±0,1)0C

C.(4,7±0,2)0C

D. một kết quả khác

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có, độ tăng nhiệt độ:

t=t2t1t¯=t2¯t1¯=31,226,5=4,70C

Theo công thức về sai số thì sai số tuyệt đối của t là:Δt2+Δt1

Mặt khác, đề bài cho bình nước làm thí nghiệm bằng nhiệt kế chia độ tới 0,10C

sai số tuyệt đối của Δt2=Δt1=12.0,1=0,050C

sai số tuyệt đối của Δt=Δt2+Δt1=0,10C

Kết quả:Δt=4,7±0,10C

Câu 3. Tính điện trở theo định luật Ôm ta có:R=UI

Áp dụng công thức về sai số ta có kết quả nào?

A.ΔR=ΔU+ΔI

B.ΔR=ΔUΔI

C.ΔRR=ΔUU+ΔII

D. một kết quả khác

Đáp án: D

Giải thích:

Áp dụng công thức về sai số với một thương số, ta phải tính sai số tương đối và cộng tất cả các sai số có liên quan, được kết quả:

ΔRR=ΔUU+ΔII

Câu 4. Để xác định tốc độ của một vật chuyển động đều, một người đã đo quãng đường vật đi được bằng 16,0±0,4m trong khoảng thời gian là 4,0±0,2s. Tốc độ của vật là:

A.4,0±0,3m/s

B.4,0±0,6m/s

C.4,0±0,2m/s

D.4,0±0,1m/s

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có:

v=stv¯=s¯t¯=164=4m/s

Sai số tỉ đối của thương số:

Δvv¯=Δss¯+Δvv¯=0,416+0,24=0,075

Δv=0,075v¯=0,075.4=0,3m/s

Kết quả:v=4,0±0,3m/s

Câu 5. Thả rơi tự do một vật từ đỉnh tháp thì thời gian vật chạm đất được xác định bằng 2,0±0,1s. Nếu lấy gia tốc trọng trường tại nơi thả vật chính xác bằng 10m/s2 thì chiều cao của tháp là

A.20±0,1m

B.20±0,5m

C.20±1m

D.20±2m

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có công thức tính độ cao:

h=12g.t2h¯=10.222=20m

Sai số tỉ đối:Δhh¯=2Δtt¯

Δh=2Δtt¯h¯=2.0,12.20=2m

Kết quả:h=20±2m

Câu 6. Lực F tác dụng lên một tiết diện hình vuông cạnh L. Nếu sai số tỉ đối trong xác định L là 2%. Xác định F là 4% thì sai số tỉ đối của phép đo áp suất là:

A. 8%

B. 6%

C. 4%

D. 2%

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có công thức tính áp suất: p=FSp=FL2

Sai số tỉ đối của phép đo áp suất là:

δp=Δpp¯.100%δp=Δpp¯.100%

Mà sai số tỉ đối:

Δpp¯=ΔFF¯+2ΔLL¯

=>δp=Δpp¯.100%=ΔFF¯+2ΔLL¯.100%=4%+2.2%=8%

Câu 7. Có hai điện trở: 3,0±0,1Ω và 6,0±0,3Ω. Phép đo điện trở tương đương của hai điện trở mắc nối tiếp sẽ có sai số tỉ đối bằng

A. 1,1%

B. 2,2%

C. 3,3%

D. 4,4%

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có:

Giá trị trung bình:

Rnt¯=R1¯+R2¯=3,0+6,0=9,0Ω

Sai số tuyệt đối:

ΔRnt=ΔR1+ΔR2=0,1+0,3=0,4Ω

Sai số tỉ đối:

δRnt=ΔRntRnt¯.100%=0,49,0.100%=4,4%

Câu 8. Thể tích của hai vật đo được bằng V1=1,02±0,02cm3V2=6,4±0,01cm3. Tổng thể tích của hai vật trên sẽ có giá trị bằng

A.(17,00±0,01)cm3

B.(16,60±0,03)cm3

C.(16,60±0,01)cm3

D.(17,00±0,03)cm3

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có: V = V1 + V2

Giá trị trung bình:

V¯=V1¯+V2¯=10,2+6,4=16,6cm3

Sai số tuyệt đối:

ΔV=ΔV1+ΔV2=0,02+0,01=0,03cm3

Kết quả V=16,60±0,03cm3

Câu 9. Khối lượng và khối lượng riêng của một vật rắn hình cầu đã đo được là 12,4±0,1kg và 4,6±0,2kg/m3. Thể tích của hình cầu là

A.2,69±0,14m3

B.2,69±0,21m3

C.2,48±0,14m3

D.2,48±0,21m3

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có:V=mD

Giá trị trung bình:

V¯=m¯D¯=12,44,6=2,69m3

Sai số tỉ đối:

ΔVV¯=Δmm¯+ΔDD¯=0,112,4+0,24,6=0,051

=> Sai số tuyệt đối:

ΔV=0,051.V¯=0,051.2,69=0,1370,14

Kết quả V=2,69±0,14m3

Câu 10. Đường kính của một quả bóng bằng 5,2±0,2cm. Sai số tỉ đối của phép đo thể tích quả bóng gần bằng giá trị nào sau đây?

A. 4%

B. 11%

C. 7%

D. 9%

Đáp án: B

Giải thích:

Thể tích quả bóng là V=43πR3

Sai số tỉ đối của phép đo thể tích:

δV=ΔVV¯.100%=3ΔRR¯.100%=3.0,25,2.100%=11%

1 20944 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: