Trắc nghiệm Công nghệ 6 Bài 13 (có đáp án): Nồi cơm điện và bếp hồng ngoại - Cánh diều
Bộ 15 câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ lớp 6 Bài 13: Nồi cơm điện và bếp hồng ngoại có đáp án đầy đủ các mức độ sách Cánh diều giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Công nghệ 6 Bài 13.
Trắc nghiệm Công nghệ 6 Bài 13: Nồi cơm điện và bếp hồng ngoại - Cánh diều
Câu 1. Cấu tạo nồi cơm điện gồm mấy bộ phận chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án: C
Giải thích:
Vì: Các bộ phận chính của nồi cơm điện là:
+ Thân nồi
+ Nồi nấu
+ Bộ phận đốt nóng
Câu 2. Đặc điểm của thân nồi cơm điện là:
A. Thường có hai lớp, giữa hai lớp có lớp vỏ cách điện để giữ nhiệt bên trong.
B. Được làm bằng hợp kim nhôm, phía trong thường được phủ một lớp chóng dính để cơm không dính vào nồi.
C. Được đặt ở đáy nồi
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: A
Giải thích:
Vì:
+ Nồi nấu được làm bằng hợp kim nhôm, phía trong thường được phủ một lớp chóng dính để cơm không dính vào nồi nên đáp án B sai.
+ Bộ phận đốt nóng được đặt ở đáy nồi nên đáp án C sai.
+ Do B và C sai nên D sai.
Câu 3. Ngoài ba bộ phận chính, nồi cơm điện còn có bộ phận nào sau đây?
A. Nắp nồi
B. Rơ le nhiệt
C. Bộ phận điều khiển
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 4. Sơ đồ nào sau đây thể hiện nguyên lí làm việc của nồi cơm điện?
A. Nguồn điện → Bộ điều khiển → Mâm nhiệt → Nồi nẩu
B. Nguồn điện → Mâm nhiệt → Nồi nẩu → Bộ điều khiển
C. Nguồn điện → Bộ điều khiển → Nồi nẩu → Mâm nhiệt
D. Nguồn điện → Nồi nẩu → Bộ điều khiển → Mâm nhiệt
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 5. Nồi cơm điện có mấy thông số kĩ thuật?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 6. Nồi cơm điện có thông số kĩ thuật như sau: 220 V – 400 W – 0,75 lít. Hãy cho biết 220 V là thông số gì?
A. Điện áp định mức
B. Công suất định mức
C. Dung tích định mức
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: A
Giải thích:
Vì:
+ Công suất định mức là 400 W nên B sai.
+ Dung tích định mức là 0,75 lít nên C sai.
+ Do B và C sai nên D sai.
Câu 7. Nồi cơm điện có thông số kĩ thuật như sau: 220 V – 500 W – 1,5 lít. Hãy cho biết 500 W là thông số gì?
A. Điện áp định mức
B. Công suất định mức
C. Dung tích định mức
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: B
Giải thích:
Vì :
+ Điện áp định mức là 220 V nên A sai.
+ Dung tích định mức là 1,5 lít nên C sai.
+ Do A và C sai nên D sai.
Câu 8. Đặc điểm của nồi cơm điện là:
A. Mất thời gian
B. Tốn công sức
C. Khó sử dụng
D. Có nhiều công dụng khác nhau như hấp bánh, nấu cháo
Đáp án: D
Giải thích:
Vì: ngoài đặc điểm có nhiều công dụng, nồi cơm điện còn có đặc điểm:
+ Tiết kiệm thời gian nên A sai.
+ Tiết kiệm công sức khi nấu cơm nên B sai.
+ Dễ sử dụng nên C sai.
Câu 9. Để sử dụng nồi cơm điện đúng cách, an toàn và tiết kiệm, cần loại bỏ thói quen sau:
A. Đọc kĩ thông tin trên nồi và hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất.
B. Sử dụng đúng dung tích
C. Sử dụng đúng điện áp định mức
D. Hạn chế lau chùi nồi cơm.
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 10. Cấu tạo bếp hồng ngoại gồm mấy bộ phận?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án: D
Giải thích:
Vì: Các bộ phận của bếp hồng ngoại gồm:
+ Mâm nhiệt hồng ngoại.
+ Bộ phận điều khiển.
+ Thân bếp
+ Mặt bếp
Câu 11. Sơ đồ nguyên lí làm việc của bếp hồng ngoại là:
A. Nguồn điện → Bộ điều khiển → Mâm nhiệt hồng ngoại.
B. Nguồn điện → Mâm nhiệt hồng ngoại → Bộ điều khiển
C. Mâm nhiệt hồng ngoại → Bộ điều khiển → Nguồn điện
D. Mâm nhiệt hồng ngoại → Nguồn điện→ Bộ điều khiển
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 12. Đặc điểm của bếp hồng ngoại là:
A. Chỉ dùng với 1 loại nồi cố định.
B. Hiệu suất đạt dưới 50 %
C. An toàn khi sử dụng
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: C
Giải thích:
Vì:
+ Bếp hồng ngoại có thể dùng nhiều loại nồi khác nhau nên đáp án A sai.
+ Hiệu suất sử dụng của bếp đạt khoảng 60% nên đáp án B sai.
+ Do A và B sai nên D cũng sai.
Câu 13. Để sử dụng bếp hồng ngoại đúng cách, an toàn, tiết kiệm cần:
A. Đọc kĩ thông tin trên bếp và hướng dẫn của nhà sản xuất.
B. Sử dụng đúng điện áp của bếp.
C. Lựa chọn chế độ nấu thích hợp.
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: D
Giải thích:
Vì:
+ Đọc kĩ hướng dẫn và thông tin để sử dụng đúng cách.
+ Sử dụng đúng điện áp để bảo đảm an toàn.
+ Lựa chọn chế độ nấu phù hợp để tiết kiệm điện.
Câu 14. Sử dụng bếp hồng ngoại như thế nào cho đúng cách, an toàn, tiết kiệm?
A. Thường xuyên lau bếp sạch sẽ.
B. Không chạm vào bếp khi đun nấu
C. Tùy theo nhu cầu sử dụng để lựa chọn bếp cho phù hợp
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: D
Giải thích:
Vì:
+ Thường xuyên lau bếp sạch sẽ để đam rbaor sử dụng đúng cách.
+ Không chạm vào bếp khi đun nấu để đảm bảo an toàn cho bản thân.
+ Tùy theo nhu cầu sử dụng để lựa chọn bếp cho phù hợp để đảm bảo tiết kiệm.
Câu 15. Bộ phận đốt nóng ở bếp hồng ngoại là:
A. Mâm nhiệt hồng ngoại
B. Bộ phận điều khiển
C. Thân bếp
D. Mặt bếp
Đáp án: A
Giải thích:
Các câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ lớp 6 sách Cánh diều có đáp án, chọn lọc khác:
Trắc nghiệm Bài 14: Quạt điện và máy giặt
Trắc nghiệm Bài 15: Máy điều hòa không khí một chiều
Trắc nghiệm Ôn tập chủ đề Đồ dùng điện trong gia đình
Xem thêm các chương trình khác:
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm GDCD lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Văn lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 6 có đáp án - Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Tin học lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm GDCD lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Văn lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Right on có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 English Discovery có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 iLearn Smart World có đáp án