Trắc nghiệm Công nghệ 6 Bài 10 (có đáp án): Lựa chọn và sử dụng trang phục - Cánh diều

Bộ 15 câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ lớp 6 Bài 10: Lựa chọn và sử dụng trang phục có đáp án đầy đủ các mức độ sách Cánh diều giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Công nghệ 6 Bài 10.

1 10,521 30/08/2022
Tải về


Trắc nghiệm Công nghệ 6 Bài 10: Lựa chọn và sử dụng trang phục  - Cánh diều

Câu 1. Có mấy phương pháp lựa chọn và sử dụng trang phục?

A. 1                       

B. 2

C. 3                       

D. 4

Đáp án: D

Giải thích:

Vì: Phương pháp lựa chọn và sử dụng trang phục là:

+ Theo vóc dáng

+ Theo lứa tuổi

+ Theo hoàn cảnh sử dụng

+ Theo sự đồng bộ của trang phục

Câu 2. Mỗi người có:

A. Sự khác nhau về vóc dáng

B. Sự khác nhau về đặc điểm cơ thể

C. Sự khác nhau về vóc dáng và đặc điểm cơ thể

D. Vóc dáng và đặc điểm cơ thể giống nhau.

Đáp án: C

Giải thích:

Vì: Mỗi người có vóc dáng và đặc điểm cơ thể khác nhua như: gầy, béo, cao, thấp..

Câu 3. Chọn phát biểu sai: “Với vóc dáng khác nhau ở mỗi người, sẽ…”:

A. Phù hợp với kiểu dáng khác nhau.

B. Phù hợp với màu sắc khác nhau.

C. Phù hợp với chất liệu khác nhau.

D. Phù hợp với kiểu dáng, màu sắc, vật liệu như nhau.

Đáp án: D

Giải thích:

Vì: Với vóc dáng khác nhau ở mỗi người, sẽ phù hợp với kiểu dáng, màu sắc, vật liệu khác nhau.

Câu 4. Đối với vóc dáng cao, gầy cần lựa chọn trang phục có kiểu dáng như thế nào?

A. Quần áo hơi rộng, thoải mái, có các đường cắt ngang, có xếp li.

B. Quần áo vừa với cơ thể, có các đường cắt dọc theo thân.

C. Quần áo có xếp li tạo độ phồng vừa phải.

D. Cả 3 đáp án trên.

Đáp án: A

Giải thích:

Vì:

+ Quần áo vừa với cơ thể, có các đường cắt dọc theo thân phù hợp với vóc dáng béo, thấp nên đáp án B sai.

+ Quần áo có xếp li tạo độ phồng vừa phải phù hợp với người có vóc dáng thấp, bé nên đáp án C sai.

+ Do đáp án B và C sai nên đáp án D cũng sai.

Câu 5.Đối với người có vóc dáng béo, thấp cần lựa chọn và sử dụng loại vải như thế nào?

A. Mặt vải bóng

B. Mặt vải trơn, phẳng; có độ đàn hổi.

C. Mặt vải bóng, thô, xốp, có độ đàn hồi.

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: B

Giải thích:

Vì:

+ Mặt vải bóng phù hợp với người có vóc dáng cao, gầy nên đáp án A sai.

+ Mặt vải bóng, thô, xốp, có độ đàn hồi phù hợp với người có vóc dáng thấp, bé nên đáp án C sai.

+ Do đáp án A và C sai nên đáp án D cũng sai.

Câu 6. Đối với người có vóc dáng thấp, bé cần lựa chọn trang phục có màu sắc như thế nào?

A. Màu sáng như màu trắng, xanh nhạt, hồng nhạt, vàng nhạt.

B. Màu tối như màu đen, màu xanh đậm, màu nâu đậm

C. Màu tươi sáng, đồng màu.

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: C

Giải thích:

 Vì:

+ Vải có màu sáng như màu trắng, xanh nhạt, hồng nhạt, vàng nhạt phù hợp với vóc dáng cao, gầy nên đáp án A sai.

+ Vải có màu tươi sáng, đồng màu phù hợp với người có vóc dáng béo, thấp nên đáp án B sai.

+ Do đáp án A và B sai nên đáp án D cũng sai.

Câu 7. Đối với các lứa tuổi khác nhau thì:

A. Việc lựa chọn trang phục khác nhau

B. Việc sử dụng trang phục khác nhau

C. Việc lựa chọn và sử dụng trang phục khác nhau.

D. Việc lựa chọn và sử dụng trang phục giống nhau.

Đáp án: C

Giải thích:

Vì: Mỗi lứa tuổi có đặc điểm vóc dáng, sở thích, tính cách, điều kiện sinh hoạt khác nhau nên sự lựa chọn và sử dụng trang phục ở các lứa tuổi cũng khác nhau.

Câu 8. Căn cứ vào lứa tuổi, người ta chia trang phục ra làm mấy loại?

A. 4             

B. 3

C. 1             

D. 2

Đáp án: A

Giải thích:

Vì: Theo lứa tuổi chia trang phục ra thành 4 loại là:

+ Trang phục trẻ em.

+ Trang phục thanh niên.

+ Trang phục trung niên.

+ Trang phục người già.

Câu 9. Em hãy cho biết, trẻ em nên sử dụng loại trang phục nào?

A. Kiểu dáng rộng, thoải mái, màu sắc tươi sáng, dễ thấm hút mò hôi, có độ co giãn.

B. Đa dạng, phong phú về kiểu dáng và chất lượng, màu sắc tươi trẻ.

C. Kiểu dáng, chất liệu, màu sắc trang nhã, lịch sự.

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: A

Giải thích:

Vì:

+ Đa dạng, phong phú về kiểu dáng và chất lượng, màu sắc tươi trẻ phù hợp với tuổi thanh niên nên đáp án B sai.

+ Kiểu dáng, chất liệu, màu sắc trang nhã, lịch sự phù hợp với tuổi trung niên nên đáp án C sai.

+ Do B và C sai nên D sai.

Câu 10. Em hãy cho biết, trang phục nào sau đây không phù hợp với lứa tuổi?

A. Hình a                     

B. Hình d

C. Hình b và c             

D. Hình a và d

Đáp án: C

Giải thích:

Vì: 

+ Hình b: trẻ em cần mặc trang phục kiểu dáng rộng, màu sắc tươi sáng,…

+ Hình c: Tuổi trung niên nên mặc trang phục màu sắc trang nhã, lịch sự.

Do đó Hình b và c chưa phù hợp → đáp án C sai

Câu 11. Theo em, người mặc sẽ tự tin và cảm thấy lịch sự khi mặc trang phục như thế nào?

A. Đẹp                                             

B. Phù hợp với hoàn cảnh

C. Đẹp và phù hợp với hoàn cảnh   

D. Đắt tiền

Đáp án: C

Giải thích:

Vì: người mặc sẽ tự tin và cảm thấy lịch sự khi mặc trang phục ddpj và phù hợp với hoàn cảnh sử dụng.

Câu 12. Một bộ trang phục đẹp và phù hợp với hoàn cảnh sẽ giúp chúng ta cảm thấy:

A. Lịch sự                       

B. Tự tin

C. Tự tin và lịch sự         

D. Bình thường

Đáp án: C

Giải thích:

Vì: Một bộ trang phục đẹp và phù hợp với hoàn cảnh sử dụng sẽ giúp con người trở nên lịch sự và tự tin hơn.

Câu 13. Theo hoàn cảnh sử dụng, trang phục được chia làm mấy loại?

A. 1           

B. 2

C. 3           

D. 4

Đáp án: C

Giải thích:

Vì: Theo hoàn cảnh sử dụng, trang phục chia làm các loại sau:

+ Trang phục đi học

+ Trang phục lao động sản xuất

+ Trang phục thể thao

Câu 14. Quan sát và cho biết, hình ảnh sau đây thuộc loại trang phục nào?

A. Trang phục thể thao           

B. Trang phục đi học

C. Trang phục lao động           

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: A

Giải thích:

Vì: Kiểu dáng phù hợp với môn bóng rổ trong hình, màu sắc tươi sáng.

Câu 15. Trong các trang phục sau, đâu là trang phục dành cho người lao động?

A.         B.

C.         D.

Đáp án: B

Giải thích:

Vì: Hình ở đáp án B cho thấy các chú công nhân đang lao động ngoài công trường.

Các câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ lớp 6 sách Cánh diều có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Bài 11: Bảo quản trang phục

Trắc nghiệm Ôn tập chủ đề Trang phục và thời trang

Trắc nghiệm Bài 13: Nồi cơm điện và bếp hồng ngoại

Trắc nghiệm Bài 14: Quạt điện và máy giặt

Trắc nghiệm Bài 15: Máy điều hòa không khí một chiều

1 10,521 30/08/2022
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: