TOP 15 câu Trắc nghiệm Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ (Cánh diều 2024) có đáp án - Toán 7

Bộ 15 câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 7 Bài 2: Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ có đáp án đầy đủ các mức độ sách Cánh diều giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Toán 7 Bài 2.

1 527 08/01/2024
Mua tài liệu


Chỉ 150k mua trọn bộ Trắc nghiệm Toán lớp 7 Cánh diều bản word (cả năm) có đáp án chi tiết:

B1: Gửi phí vào tài khoản 033000255833 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank

B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án.

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2: Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ - Cánh diều

Câu 1. Cho biết x +215=310 thì:

A.x =1330;

B.x =1130;

C.x =5150;

D.x =65150.

Đáp án đúng là: A

Ta có: x+215=310

x=310215

x=930430

x=9430

x=1330.

Vậy x =1330.

Câu 2. Số 518 là hiệu của hai số hữu tỉ nào dưới đây?

A. 318218;

B. 11829;

C. 1916;

D. 2913.

Đáp án đúng là: C

Ta có:318218=3218=118;

11829=118418=318;

1916=218318=518;

2913=2939=19.

Vậy chọn đáp án C.

Câu 3. Kết luận nào đúng về giá trị của biểu thức A =152313+56?

A. A < 2

B. A > 2

C. A < 1

D. A < 0

Đáp án đúng là: B

Ta có: A=152313+56

=152326+56

=152376

=154676

=15116

=6305530

=65530

=6130.

Do A=6130>6030=2nên A > 2.

Câu 4. Kết quả của phép tính 0,5+37 là:

A.114;

B.27;

C.114;

D.110.

Đáp án đúng là: C

Ta có:0,5=510=12.

Do đó: 0,5+37=12+37

=1.72.7+3.27.2

=714+614

=114.

Câu 5. Chọn khẳng định đúng về quy tắc chuyển vế đối với số hữu tỉ:

A. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức thì ta giữ nguyên dấu của số hạng đó;

B. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức thì ta đổi dấu số hạng còn lại;

C. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức thì ta đổi dấu của tất cả các số hạng trong phép tính;

D. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức thì ta phải đổi dấu số hạng đó.

Đáp án đúng là: D

Quy tắc chuyển vế đối với số hữu tỉ tương tự đối với số nguyên: khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó.

Câu 6. Thực hiện phép tính 13:0,125 ta được kết quả là:

A.83;

B. 2,6;

C.38;

D.83.

Đáp án đúng là: D

Ta có: 0,125 =1251000=125:1251000:125=18 .

Nên 13:0,125=13:18

=13.81=1 . 83.1=83=83.

Câu 7. Tìm x, biết x : 0,112 =15

A. 0,022;

B. 0,0224;

C. 0,0448;

D. 0,044.

Đáp án đúng là: B

Ta có: x: 0,112 =15

x=15. 0,112

x= 0,2 . 0,112

x= 0,0224.

Vậy x = 0,0224.

Câu 8. Số nào sau đây là kết quả của phép tính 135+ 0,45 .25

A. 1,77;

B.8950;

C.1750;

D. 1,7.

Đáp án đúng là: B

Ta có: 135=85;0,45 =45100=920.

Do đó: 135+ 0,45 .25=85+920.25

=85+18100=8050+950=8950.

Câu 9. Tính chất của phép nhân các số hữu tỉ bao gồm:

A. Giao hoán, nhân với số 1;

B. Kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng và phép trừ;

C. Cả đáp án A và B đều đúng;

D. Không có đáp án nào đúng.

Đáp án đúng là: C

Phép nhân các số hữu tỉ cũng có các tính chất như phép nhân các số nguyên đó là: giao hoán, kết hợp, nhân với số 1, phân phối của phép nhân đối với phép cộng và phép trừ.

Câu 10. Cho hai biểu thức sau, khẳng định nào sau đây đúng?

A=112. 0,62 :3100; B=125:845.910.

A. A > B;

B. A = B;

C. A < B;

D. A ≥ B.

Đáp án đúng là: C.

Ta có: A=112. 0,62 :3100

=112.62100.1003

=112.3150.1003

=341100.1003=3413;

B=125:845.910

=125.458.910

=31.92.910

=272.910=24320.

3413<3003=100;

100 =200020<24320.

Suy ra 3413<24320.

Vậychọn đáp án C.

Câu 11. Tìm x, biết:

A. x = 0;

B. x = 1;

C. x = ‒1;

D. x = 2.

Đáp án đúng là: A

Ta có:x45:12=85

x45=85.12

x45=45

x =45+45

x =4 + 45

x=05

x = 0

Vậy x = 0.

Câu 12. Số nghịch đảo của số − 0,8 là:

A. 0,8;

B.810;

C.54;

D.54.

Đáp án đúng là: D.

Do số nghịch đảo của số hữu tỉ a khác 0 là 1a nên số nghịch đảo của − 0,8 :

10,8=108=54.

Câu 13. Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 50,5 km/giờ mất 1 giờ 30 phút. Một chiếc xe máy đi với vận tốc bằng 56 vận tốc của ô tô thì sau bao lâu sẽ đi hết quãng đường AB?

A.95 giờ;

B.32 giờ;

C.43 giờ;

D. 2 giờ.

Đáp án đúng là: A.

Đổi: 1 giờ 30 phút = 112 giờ = 32 giờ;

Quãng đường AB dài số km là:

50,5.32=1012.32=3034(km);

Vận tốc của xe máy là:

50,5.56=1012.56=50512(km/ giờ);

Thời gian xe máy đi hết quãng đường AB là:

3034:50512=3034.12505=3.1014.3.45.101=95(giờ).

Câu 14. Trong bộ số liệu chuẩn, trên thực tế diện tích bề mặt hồ Tây tại Hà Nội là 5,3 km2. Minh thiết kế một bản vẽ có tỉ lệ 1150000 , xác định diện tích bề mặt của hồ là 0,000004 km2. Số liệu của Minh chênh lệch như thế nào với số liệu chuẩn?

A. Số liệu của Minh nhỏ hơn số liệu chuẩn;

B. Số liệu của Minh lớn hơn số liệu chuẩn;

C. Số liệu của Minh không chênh lệch so với số liệu chuẩn;

D. Không xác định được.

Đáp án đúng là: A

Với số liệu của Minh thì thực tế diện tích bề mặt hồ là:

0,000004. 150000 =41000000. 150000 =4100.15=60100= 0,6 km < 5,3 km.

Vậy số liệu của Minh nhỏ hơn số liệu chuẩn.

Câu 15. Cho các số hữu tỉ sau: 12,34,56,25 . Biểu thức được tạo thành từ các số hữu tỉ trên là:

A.34.12+25=56;

B.25.12+34=56;

C.56.1225=34;

D.34:12+25=56.

Đáp án đúng là: D

Ta có:

+)34.12+25=34.510+410

=34.910=2740;

+)25.12+34=25.48+68

=25.28=440=110;

+)56.1225=51225

=25602460=4960;

+)34:12+25=34:510+410

=34:910=34.109=3036=56.

Vậy 34:12+25=56.

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 7 Cánh diều có đáp án hay khác:

Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ

Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3: Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ

Trắc nghiệm Toán 7 Bài 4: Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc dấu ngoặc

Trắc nghiệm Toán 7 Bài 5: Biểu diễn thập phân của số hữu tỉ

Trắc nghiệm Ôn tập chương 1

1 527 08/01/2024
Mua tài liệu