TOP 15 câu Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 8 (Kết nối tri thức 2024) có đáp án: Bản vẽ kĩ thuật và tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật
Bộ 15 câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ lớp 10 Bài 8: Bản vẽ kĩ thuật và tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật có đáp án đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 8.
Chỉ 150k mua trọn bộ Trắc nghiệm Công nghệ lớp 10 Kết nối tri thức bản word (cả năm) có đáp án chi tiết:
B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu.
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
TOP 15 câu Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 8 (Kết nối tri thức 2024) có đáp án: Bản vẽ kĩ thuật và tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật
Câu 1. Bản vẽ kĩ thuật thể hiện:
A. Hình dạng sản phẩm
B. Kết cấu sản phẩm
C. Yêu cầu kĩ thuật sản phẩm
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: D
Giải thích: Bản vẽ kĩ thuật là tài liệu kĩ thuật được trình bày dưới dạng hình vẽ, diễn tả hình dạng, kết cấu, các thông tin về kích thước, vật liệu, yêu cầu kĩ thuật, … của sản phẩm.
Câu 2. Bản vẽ kĩ thuật có mấy vai trò trong sản xuất?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Đáp án: C
Giải thích:
Bản vẽ kĩ thuật có 3 vai trò trong sản xuất:
+ Thể hiện ý tưởng của nhà thiết kế.
+ Là tài liệu để tiến hành chế tạo, thi công.
+ Là cơ sở để kiểm tra, đánh giá sản phẩm
Câu 3. Vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong sản xuất là:
A. Thể hiện ý tưởng của nhà thiết kế.
B. Là tài liệu để tiến hành chế tạo, thi công.
C. Là cơ sở để kiểm tra, đánh giá sản phẩm
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: D
Giải thích:
Bản vẽ kĩ thuật có 3 vai trò trong sản xuất:
+ Thể hiện ý tưởng của nhà thiết kế.
+ Là tài liệu để tiến hành chế tạo, thi công.
+ Là cơ sở để kiểm tra, đánh giá sản phẩm
Câu 4. Vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong đời sống là:
A. Minh họa cho hướng dẫn sử dụng sản phẩm.
B. Là tài liệu cho bảo dưỡng, sửa chữa sản phẩm
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Đáp án: C
Giải thích:
Bản vẽ kĩ thuật có 2 vai trò đối với đời sống:
+ Minh họa cho hướng dẫn sử dụng sản phẩm.
+ Là tài liệu cho bảo dưỡng, sửa chữa sản phẩm
Câu 5. Bản vẽ kĩ thuật có mấy vai trò trong đời sống?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Đáp án: B
Giải thích:
Bản vẽ kĩ thuật có 2 vai trò đối với đời sống:
+ Minh họa cho hướng dẫn sử dụng sản phẩm.
+ Là tài liệu cho bảo dưỡng, sửa chữa sản phẩm
Câu 6. Có mấy khổ giấy chính?
A. 2 B. 3
C. 5 D. 7
Đáp án: C
Giải thích: Có 5 khổ giấy chính là: A0, A1; A2; A3; A4; A5.
Câu 7. Bản vẽ kĩ thuật có loại tỉ lệ nào?
A. Tỉ lệ nguyên hình
B. Tỉ lệ thu nhỏ
C. Tỉ lệ phóng to
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: D
Giải thích:
Có 3 loại tỉ lệ:
+ Tỉ lệ nguyên hình
+ Tỉ lệ thu nhỏ
+ Tỉ lệ phóng to
Câu 8. Có mấy loại tỉ lệ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án: C
Giải thích:
Có 3 loại tỉ lệ:
+ Tỉ lệ nguyên hình
+ Tỉ lệ thu nhỏ
+ Tỉ lệ phóng to
Câu 9. Nét liền đậm dùng để vẽ đường nào sau đây?
A. Đường bao thấy
B. Đường kích thước
C. Đường bao khuất
D. Đường giới hạn
Đáp án: A
Giải thích:
+ Đường bao thấy: dùng nét liền đậm
+ Đường kích thước: dùng nét liền mảnh
+ Đường bao khuất: dùng nét đứt mảnh
+ Đường giới hạn: dùng nét lượn sóng
Câu 10. Nét liền mảnh dùng để vẽ đường nào sau đây?
A. Đường bao thấy
B. Đường kích thước
C. Đường bao khuất
D. Đường giới hạn
Đáp án: B
Giải thích:
+ Đường bao thấy: dùng nét liền đậm
+ Đường kích thước: dùng nét liền mảnh
+ Đường bao khuất: dùng nét đứt mảnh
+ Đường giới hạn: dùng nét lượn sóng
Câu 11. Nét đứt mảnh dùng để vẽ đường nào sau đây?
A. Đường bao thấy
B. Đường kích thước
C. Đường bao khuất
D. Đường giới hạn
Đáp án: C
Giải thích:
+ Đường bao thấy: dùng nét liền đậm
+ Đường kích thước: dùng nét liền mảnh
+ Đường bao khuất: dùng nét đứt mảnh
+ Đường giới hạn: dùng nét lượn sóng
Câu 12. Nét lượn sóng dùng để vẽ đường nào sau đây?
A. Đường bao thấy
B. Đường kích thước
C. Đường bao khuất
D. Đường giới hạn
Đáp án: D
Giải thích:
+ Đường bao thấy: dùng nét liền đậm
+ Đường kích thước: dùng nét liền mảnh
+ Đường bao khuất: dùng nét đứt mảnh
+ Đường giới hạn: dùng nét lượn sóng
Câu 13. Chữ viết trên bản vẽ kĩ thuật thể hiện qua:
A. Khổ chữ
B. Kiểu chữ
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Đáp án: C
Giải thích: Chữ viết trên bản vẽ kĩ thuật phải theo quy định, thể hiện qua khổ chữ và kiểu chữ.
Câu 14. Đo kích thước dài trên bản vẽ dùng đơn vị nào sau đây?
A. m
B. cm
C. mm
D. dm
Đáp án: C
Giải thích: Ở bản vẽ kĩ thuật: Dùng mm làm đơn vị đo kích thước dài và sai lệch giới hạn. Dùng độ, phút, giây làm đơn vị đo góc.
Câu 15. Đo góc trên bản vẽ kĩ thuật dùng đơn vị gì?
A. Độ
B. Phút
C. Giây
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: D
Giải thích: Ở bản vẽ kĩ thuật: Dùng mm làm đơn vị đo kích thước dài và sai lệch giới hạn. Dùng độ, phút, giây làm đơn vị đo góc.
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức có đáp án hay khác:
Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 9: Hình chiếu vuông góc
Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 10: Mặt cắt hình cắt
Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 11: Hình chiếu trục đo
Xem thêm các chương trình khác:
- Trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 10 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm GDTC lớp 10 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 10 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 10 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Kinh tế pháp luật lớp 10 có đáp án - Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Vật lí lớp 10 có đáp án - Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 10 có đáp án - Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 10 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 10 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 10 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 10 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Giáo Dục Quốc Phòng lớp 10 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm GDTC lớp 10 có đáp án – Cánh Diều