TOP 15 câu Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 16 (Kết nối tri thức 2024) có đáp án: Một số hại cây trồng thường gặp và biện pháp phòng trừ
Bộ 15 câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ lớp 10 Bài 16: Một số hại cây trồng thường gặp và biện pháp phòng trừ có đáp án đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức giúp học Công nghệ ôn luyện trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 16.
Chỉ 150k mua trọn bộ Trắc nghiệm Công nghệ lớp 10 Kết nối tri thức bản word (cả năm) có đáp án chi tiết:
B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu.
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
TOP 15 câu Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 16 (Kết nối tri thức 2024) có đáp án: Một số hại cây trồng thường gặp và biện pháp phòng trừ
Câu 1. Sâu tơ hại rau có tên khoa học là gì?
A. Plutella xylostella
B. Nilaparvata lugens
C. Spodoptera frugiperda
D. Bactrocera dorsalis
Đáp án đúng: A
Giải thích:
+ Plutella xylostella: Sâu tơ hại rau
+ Nilaparvata lugens: Rầy nâu hại lúa
+ Spodoptera frugiperda: Sâu keo mùa thu
+ Bactrocera dorsalis: Ruồi đục quả
Câu 2. Rầy nâu hại lúa có tên khoa học là gì?
A. Plutella xylostella
B. Nilaparvata lugens
C. Spodoptera frugiperda
D. Bactrocera dorsalis
Đáp án đúng: B
Giải thích:
+ Plutella xylostella: Sâu tơ hại rau
+ Nilaparvata lugens: Rầy nâu hại lúa
+ Spodoptera frugiperda: Sâu keo mùa thu
+ Bactrocera dorsalis: Ruồi đục quả
Câu 3. Sâu keo màu thu có tên khoa học là gì?
A. Plutella xylostella
B. Nilaparvata lugens
C. Spodoptera frugiperda
D. Bactrocera dorsalis
Đáp án đúng: C
Giải thích:
+ Plutella xylostella: Sâu tơ hại rau
+ Nilaparvata lugens: Rầy nâu hại lúa
+ Spodoptera frugiperda: Sâu keo mùa thu
+ Bactrocera dorsalis: Ruồi đục quả
Câu 4. Trong chương trình bài 16 Công nghệ 10 giới thiệu mấy loại sâu hại cây trồng?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Đáp án đúng: D
Giải thích: Bài 16 Công nghệ 10 giới thiệu 4 loại sâu hại cây trồng:
1. Sâu tơ hại rau
2. Rầy nâu hại lúa
3. Sâu keo mùa thu
4. Ruồi đục quả
Câu 5. Ruồi đục quả có tên khoa học là gì?
A. Plutella xylostella
B. Nilaparvata lugens
C. Spodoptera frugiperda
D. Bactrocera dorsalis
Đáp án đúng: A
Giải thích:
+ Plutella xylostella: Sâu tơ hại rau
+ Nilaparvata lugens: Rầy nâu hại lúa
+ Spodoptera frugiperda: Sâu keo mùa thu
+ Bactrocera dorsalis: Ruồi đục quả
Câu 6. Trứng của sâu tơ hại rau sẽ nở sau bao lâu?
A. 2 ngày
B. 5 ngày
C. 10 ngày
D. 8 ngày
Đáp án đúng: B
Giải thích: Sau khi đẻ từ 3 đến 7 ngày thì trứng sâu tơ hại rau sẽ nở.
Câu 7. Nhộng của sâu tơ phát triển trong bao lâu?
A. 4 ngày
B. 10 ngày
C. 4 – 10 ngày
D. 2 ngày
Đáp án đúng: C
Giải thích: Thời gian phát triển của nhộng sâu tơ khoảng 4 – 10 ngày tùy thuộc vào điều kiện nhiệt độ.
Câu 8. Nhiệt độ thấp, sâu tơ hại rau non phát triển trong bao lâu?
A. 11 ngày
B. 15 ngày
C. 11 – 15 ngày
D. 18 – 20 ngày
Đáp án đúng: D
Giải thích: Thời gian phát triển của sâu tơ hại rau non là 11 – 15 ngày, nếu nhiệt độ thấp có thể tới 18 – 20 ngày.
Câu 9. Nhiệt độ bình thường, sâu tơ hại rau non phát triển trong bao lâu?
A. 11 ngày
B. 15 ngày
C. 11 – 15 ngày
D. 18 – 20 ngày
Đáp án đúng: C
Giải thích: Thời gian phát triển của sâu tơ hại rau non là 11 – 15 ngày, nếu nhiệt độ thấp có thể tới 18 – 20 ngày.
Câu 10. Hình nảo nào là sâu tơ hại rau?
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: A
Giải thích:
+ Đáp án A: Sâu tơ hại rau
+ Đáp án B: Rầy nâu hại lúa
+ Đáp án C: Sâu keo mùa thu
+ Đáp án D: Ruồi đục quả
Câu 11. Hình nảo nào là rầy nâu hại lúa?
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: B
Giải thích:
+ Đáp án A: Sâu tơ hại rau
+ Đáp án B: Rầy nâu hại lúa
+ Đáp án C: Sâu keo mùa thu
+ Đáp án D: Ruồi đục quả
Câu 12. Hình nảo nào là sâu keo mùa thu?
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: C
Giải thích:
+ Đáp án A: Sâu tơ hại rau
+ Đáp án B: Rầy nâu hại lúa
+ Đáp án C: Sâu keo mùa thu
+ Đáp án D: Ruồi đục quả
Câu 13. Hình nảo nào là ruồi đục quả?
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: D
Giải thích:
+ Đáp án A: Sâu tơ hại rau
+ Đáp án B: Rầy nâu hại lúa
+ Đáp án C: Sâu keo mùa thu
+ Đáp án D: Ruồi đục quả
Câu 14. Rầy nâu hại lúa trưởng thành có chiều dài khoảng:
A. 2 mm
B. 7 mm
C. 3 – 5 mm
D. 6 mm
Đáp án đúng: B
Giải thích: Rầy trưởng thành có màu nâu vàng, dài khoảng 3 – 5 mm.
Câu 15. Rầy trưởng thành gồm mấy loại?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Đáp án đúng: B
Giải thích: Rầy trưởng thành gồm 2 loại: loại cánh dài và loại cánh ngắn
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ lớp 10 Kết nối tri thức có đáp án hay khác:
Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 15: Sâu, bệnh hại cây trồng và ý nghĩa của việc phòng trừ
Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 16: Một số hại cây trồng thường gặp và biện pháp phòng trừ
Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 17: Một số bệnh hại cây trồng thường gặp và biện pháp phòng trừ
Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 18: Ứng dụng công nghệ vi sinh trong phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng
Xem thêm các chương trình khác:
- Trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 10 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm GDTC lớp 10 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 10 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 10 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Kinh tế pháp luật lớp 10 có đáp án - Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Vật lí lớp 10 có đáp án - Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 10 có đáp án - Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 10 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 10 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 10 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 10 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Giáo Dục Quốc Phòng lớp 10 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm GDTC lớp 10 có đáp án – Cánh Diều