TOP 17 đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 1 năm 2023 có đáp án (sách mới) | Global success, Family and Friends, ilearn Smart Start

Bộ 17 đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 1 năm 2023 có đáp án giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Tiếng Anh 4 Học kì 1. Mời các bạn cùng đón xem:

1 18,309 14/07/2023
Mua tài liệu


Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 (cả 3 sách)

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 (Global Success) năm 2023 có đáp án

Xem đề thi

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 (Family and Friends) năm 2023 có đáp án

Xem đề thi

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 (ilearn Smart Start) năm 2023 có đáp án

Xem đề thi

===============================

TOP 10 đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 1 năm 2023 có đáp án

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học ...

Môn: Tiếng Anh 4

Thời gian làm bài: 60 phút

Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 1 có đáp án đề số 1

I. Trả lời câu hỏi

1. What is your nationality?

2. What nationality are you? 

3. Linda comes from England. What’s her nationality?

4. What day is it, today?

5. When do you have English?

II. Hoàn thành bảng sau

COUNTRY

NATIONALITY

CITY

FLAG

 

America

(1)……………………..

New York

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 1 không có đáp án (10 đề) (ảnh 1)

(2) ..........................

(3)………………….

London

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 1 không có đáp án (10 đề) (ảnh 1)

(4) …………….

(5)………………….

Tokyo

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 1 không có đáp án (10 đề) (ảnh 1)

Australia

(6)…………………

Sydney

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 1 không có đáp án (10 đề) (ảnh 1)

III. Khoanh tròn đáp án đúng nhất

1. Hello. I’m Nam. I’m from_______________.

 A. Japanese    

B. America    

C. Vietnamese     

D. Malaysian

2. I have a lot of ____________________ in Ha Noi.

A. friend    

B. from        

C. friends         

D. country

3. We have English __________ Mondays  and  Thursdays.

A. in           

B. on             

C. from               

D. to

4. I play sports with my friends ____________ the afternoon.

 A. in                

B. to              

C. at                    

D. on

5. She __________ from  Australia.

A. are              

B. is                

C. am                   

D. at

IV. Đọc đoạn văn và đánh dấu (√) vào bảng True (Đúng) – False (Sai)

Hi. I am Linda. I am from England. I am English. Today is Monday, the first of July. It’s a school day. I go to school from Monday to Friday. And  I do not go to school at the weekend. On Monday afternoon, I play sports with my friends. I go to the English Club on Tuesday, Thursday and Friday in the evening. I go swimming on Wednesday afternoon. I visit my grandparents on Saturday and Sunday.

1. Linda is from America.           

2. Tomorrow is Tuesday.            

3. She goes to school from Monday to Sunday.           

4. She doesn’t go to school at the weekends.               

5. She plays sports on Tuesday afternoon.                  

6. She goes to the English Club on Tuesday, Thursday and Friday in the evening.                   

7. She goes swimming on Thursday afternoon.           

8. She visits her grandparents on Saturday and Sunday.         

V. Dịch các câu sau sang tiếng anh

1. Rất vui được gặp lại bạn.

2. Akiko thì đến từ nước Nhật Bản. Cô ấy là người Nhật Bản.

3. Tôi học lớp 4D ở trường tiểu học Đức Thạnh.

4. Hôm nay là thứ năm. Tôi đi đến sở thú.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học ...

Môn: Tiếng Anh 4

Thời gian làm bài: 60 phút

Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 1 có đáp án đề số 2

I. Khoanh vào từ em cho là khác với các từ còn lại

1.

England                    American

Japanese                   Vietnamese   

2.

Good morning          Goodbye

Good evening           Good afternoon

3. 

First                         Second

Four                         Ninth

4.

January                     October

December                  Thursday

5.

Tenth                         Tuesday

Wednesday                Sunday

6.

Eighth                        Twenty

Nineteenth                 Seventeenth

7.

China                        Thailand

Japanese                   Malaysia

8.

Where                       What

When                         From 

9.

Football                     Swim

Visit                           Help

10.

Day                          November

Month                       Year

II. Sắp xếp chữ cái dưới đây thành từ Tiếng Anh có nghĩa

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 1 không có đáp án (10 đề) (ảnh 1)

III. Điền từ vào chỗ trống.

A. swimming                 

B. morning        

C. grandparents

D. football                   

E. English           

F. first

1. I play _________ with my friends on Saturday afternoon.

2. I go _____________ every Sunday morning.

3. Do you visit your _____________ at the weekend?

4. We have _____________ on Wednesdays.

5. We don’t watch TV in the _____________.

6. My birthday is on the _____________ of December.

IV. Đọc và điền từ thích hợp.

Hello. I’m Helen. I’m from America. I’m 11 years old. My birthday is on the twelfth of December. I can play sports but I can’t play the guitar. I do not go to school at the weekend. I cycle on Saturdays and play volleyball on Sundays.

1. What’s her name?                    - She’s __________.

2. What is her nationality?            - She’s _______.

3. When is her birthday?               - It’s on the 12th of _______.

4. What can she do?                     - She can __________.

V. Trả lời câu hỏi về bản thân em

1. What subjects do you have on Wednesday?

2. What do you do on Sunday?

3. What is the date today?

4. When’s your birthday?

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học ...

Môn: Tiếng Anh 4

Thời gian làm bài: 60 phút

Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 1 có đáp án đề số 3

Question 1: Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại

1.

A. music          B. district             C. city                 D. fire

2.

A. walk            B. class                C. glasses            D. badminton

3.

A. student        B. study                C. much               D. umbrella

4.

A. name           B. same                C. game              D. lamp

Question 2: Chọn đáp án đúng

1. Sandra likes ___________ to music.

A. listening            

B. listen                 

C. to listen             

D. listen

2. He can play football _______ he can’t play table tennis.

A. because             

B. and                    

C. but                    

D. when

3. Where is she _______? – She’s from Japan.

A. in                      

B. from                  

C. at                      

D. on

4. Where _______ you yesterday?

A. is                      

B. are                    

C. was                  

D. were

5. What _______does Mai have today? – She has Math, Music, Science and English.

A. class                 

B. subjects             

C. time                  

D. nationality

6. _______ day is it today? –It’s Monday.

A. Why                 

B. What                 

C. When                

D. How

Question 3: Đọc đoạn văn và chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống

This is my mother. (1)_________ name is Hien. She is a teacher. She gets up at 5:30 in the morning. She has (2)_________ at 6 o’clock. She goes to work at 6:30. She works in a school from 7 o’clock a. m. (3)_________ 10:30 a.m. She arrives home at 11:00 a.m. She has lunch at 11:30. In the evening she has dinner and she (4)_________ to bed at 11 p.m.

1.

A. his               

B. your                

C. her                 

D. their

2.

A. breakfast       

B. class                

C. dinner             

D. lunch

3.

A. at               

B. of                    

C. with               

D. to

4.

A. tells            

B. plays               

C. goes              

D. looks

Question 4: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh

1. subjects / today? / do / have / What / you

..........................................................................................................................

2. Nice / to / again. / you / see

............................................................................................................................

3. class / in? / they / are / What

............................................................................................................................

4. did / yesterday? / they / do / What

............................................................................................................................

Question 5: Dựa vào tranh hoàn thành các câu sau

1. This is my ___________. It’s big. Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 1 không có đáp án (10 đề) (ảnh 1)

2. How ___________ is she? She is five years old. Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 1 không có đáp án (10 đề) (ảnh 1)              

3. He comes from ___________.  Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 1 không có đáp án (10 đề) (ảnh 1)

4. I like ___________ my bike.  Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 1 không có đáp án (10 đề) (ảnh 1)

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học ...

Môn: Tiếng Anh 4

Thời gian làm bài: 60 phút

Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 1 có đáp án đề số 4

LISTENING

Part 1: Question 1- 4 Listen and circle

1. Linda is……….

A. playing the piano                                       

B. flying a kite

2. We have Science on…………..

A. Tuesdays and Thursdays                        

B. Thursdays and Friday

3.  Tom’s drawing a …………….

A. puppet                                                     

B. table

4. They can ……………………..

A. dance                                                       

B. skate 

Part 2: Question 5 -7: Listen and match. There is an example

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 1 không có đáp án (10 đề) (ảnh 1)

Part 3: Question 8-12: Listen and circle

8. Does he get up early? 

A. Yes, he is                       

B. No, he isn’t                    

C. Don’t talk

9. What did he do in the morning?

A. He cleaned his room.     

B. He did his homework.      

C. He watched TV

10. What did he do in the afternoon?

A. He went to the zoo.        

B. He helped his mother.     

C. He worked in the garden.

11. When did he do homework?

A. in the morning.               

B. in the afternoon.              

C. in the evening.

12. What did he do in the evening?

A. He chatted online with his friend Mai.

B. He chatted online with his friend Nam.

C. He chatted online with his friend Linda.

READING

Part 1: Questions 1-3 Look, read and write. There is an example.

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 1 không có đáp án (10 đề) (ảnh 1)

Part 2: Questions 4-7: Read and complete .There is an example

Hi. My name is Jim. I study at Binh Minh Primary School. I go to school from Monday to Friday. I have (0) Vietnamese and Maths every day. I have English on Mondays, Tuesdays, Thursdays and (1)…………….. I have (2)…………….on Wednesdays, Thursdays and Fridays. I have PE on Mondays and (3)……………. I have Music on (4)…………….. I like it very much.

Part 3: Questions 8-10: Read and tick true (T) or false (F)

Hello. My name is Nguyen Quoc Anh. I’m from Ha Noi. I study at Hoa Mai Primary School. It’s in Tay Son Street, Dong Da District, Ha Noi. It is a big school. I am in Class 4B with Minh and Quang. We are good friends. I love my school and friends.

8/ His school is a small school in Tay Son Street.

9/ He is in Class 4C.

10/ Minh and Quang are his good friends

WRITING

Part 1: Question 1 - 4: Write about you

Hi, my name is (1)……………………………………………………………

I am from (2)…………………………………………………………………

The name of my school is (3)…………………………………………………

My favourite subject is (4)……………………………………………………

Part 2: Question 5-10. Reorder the words. There is an example.

5. they/doing/are/what?

6. paper/Tony/making/Tim/and/are/planes                            

7. you/piano/play/did/yesterday evening/the    

8. in/is/my/NguyenVan/Road/school             

9. nationality/what/are/you?

10. you/like/songs/to/English/do/listening   

SPEAKING

Part 1: Getting to know each other

  1. What’s your name? How do you spell your name?

  2. What day is it today?

  3. What subjects do you like?

Part 2: Talking about your family

  4. How many people are there in your family? Who are they?

  5. What does your mother/father do?

  6. What does he/she look like?

Part 3: Describing a picture

 7. How many people are there in the picture?

 8. What are they doing?

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học ...

Môn: Tiếng Anh 4

Thời gian làm bài: 60 phút

Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 1 có đáp án đề số 5

Question 1: Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại

1.

A. Friday          

B. fine                  

C. listen               

D. light

2.

A. paper           

B. watch              

C. date                 

D. plane

3.

A. home           

B. hobby               

C. volleyball        

D. October

4.

A. room           

B. cool                 

C. school            

D. book

Question 2: Chọn đáp án đúng

1. Tony is from Australia. He is ....................................

A. Australia           

B. Australias          

C. Australian          

D. Australist

2. Hakim is from Malaysia. .................................... nationality is Malaysian.

A. your                  

B. our                    

C. her                    

D. his

3. What do you do ……….. Fridays? – I go to school in the morning.

A. in                      

B. on                     

C. at                      

D. from

4. We have English on ………………………….

A. Mondays and Wednesdays

B. July and August

C. Mondays and September

D. November and December

5. What ………………. do you have today?

A. favourite           

B. district               

C. Maths                

D. subjects

6. ………… is your English teacher?

A. What                 

B. How                  

C. When                

D. Who

7. Where ……….. you this yesterday?

A. were                 

B. was                   

C. is                      

D. are

8. I live ………………. Phu Quoc Island?

A. in                      

B. on                     

C. to                      

D. at

Question 3: Đọc đoạn văn, viết YES ở câu đúng là No ở câu sai

Alex is a pupil at Sunflower Primary School. It is a big school in London. His school is in Sutton Street. There are many classrooms. They are beautiful. There is a library, a music room and a computer room. He loves his school.

1. His name is Alex.                     ...........................................

2. His school is small.                  ...........................................

3. His school is in Hanoi.              ...........................................

4. He loves his school.                  ...........................................

Question 4: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống

primary

sing

November

Vietnam

name

Hi. My (1) ___________ is Nam. I’m from (2) _____________. I’m 11 years old. My birthday is on the third of (3) ____________. I study at Le Hong Phong (4) _____________ school. I like Music very much. In my free time, I go to Music club. I can (5) ______________ but I can’t play the violin.

Question 5: Sắp xếp các chữ cái để tạo thành từ đúng dựa vào tranh

1. APION     ____________________  Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 1 không có đáp án (10 đề) (ảnh 1)

2. WREFLO ____________________   Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 1 không có đáp án (10 đề) (ảnh 1)

3. UMSCI     ____________________  Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 1 không có đáp án (10 đề) (ảnh 1)

4. NTENSI    ____________________  Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 1 không có đáp án (10 đề) (ảnh 1)

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học ...

Môn: Tiếng Anh 4

Thời gian làm bài: 60 phút

Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 1 có đáp án đề số 6

Exercise 1: Chọn từ khác loại

1.

A. Math           

B. Name               

C. English            

D. Vietnamese

2.

A. Where         

B. What               

C. Why               

D. Can

3.

A. Country      

B. Singapore       

C. China              

D. Australia

4.

A. Cook          

B. Play               

C. Go                

D. Would

5.

A. Birthday      

B. Monday          

C. Friday            

D. Thursday

6.

A. Was          

B. Am                 

C. Is                    

D. Are

7.

A. On              

B. To                  

C. Be                  

D. For

8.

A. Japanese      

B. America           

C. Cambodia        

D. Malaysia

Exercise 2: Hoàn thành hội thoại dựa vào các từ cho trước

do                name            What           an                too

Bob: Hi. I’m Bob. What’s your (1) ___________?

Clara: My name is Clara. Nice to meet you.

Bob: Nice to meet you, (2) ___________.

Clara: What is your nationality?

Bob: I’m American. (3) ___________ about you?

Clara: I’m English. Can you sing (4) ___________ English song?

Bob: Yes, I can. I can sing and dance. Do you like playing the guitar?

Clara: Yes, I (5) ___________. I want to learn to play it.

Bob: I can teach you.

Clara: That’s great.

Exercise 3: Cho dạng đúng của các động từ sau

1. He can (climb) _________________ the trees.

2. When (be) _________________ your birthday?

3. I (stay) _________________ at home yesterday.

4. What ______________ they (do) ______________ now?

5. They (play) _________________ the piano now.

Exercise 4: Đọc đoạn văn rồi trả lời câu hỏi

My name’s Han. I’m from China. I’m Chinese. Today is Monday. I go to school from Monday to Friday. I don’t go to school at weekend. But I often go to the school library on Saturday, go swimming on Sunday morning and visit my grandparents on Sunday afternoon.

1. What’s her name?

2. Where’s she from?

3. What’s her nationality?

4. Does she go to school at weekend?

5. What does she do on Saturday?

6. Does she go swimming and visit her grandparents on Sunday?

Exercise 5: Sắp xếp các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh

1. you/ subjects/ today/ What/ have/ do?

___________________________________________________?

2. Can/ football/ you/ play?

___________________________________________________?

3. email/ an/ I/ writing/ am.

___________________________________________________.

4. She/ very/ cooking/ much/ likes.

___________________________________________________.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học ...

Môn: Tiếng Anh 4

Thời gian làm bài: 60 phút

Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 1 có đáp án đề số 7

Exercise 1: Điền chữ cái thích hợp vào chỗ trống

1. It’s n_ce t_ meet _ou.

2. I’m a p_p_ _.

3. W_ere a_ _ you f_om?

4. T_ _ay is S_nd_y.

5. Tha_ _ you very  _uch.

6. My b_ thday is in Fe_ _uary.

Exercise 2: Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại

1.

A. pupil           

B. music              

C. sun                

D. student

2.

A. football       

B. book                 

C. good              

D. food

3.

A. Monday      

B. come                

C. from                

D. some

4.

A. skate         

B. can                 

C. may                

D. date        

Exercise 3. Quan sát bảng trên và điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 1 không có đáp án (10 đề) (ảnh 1)

Hi. My name’s Nam. This is my all activities in a week. Today is (1)_____, I do my homework. On (2)___________, I go to the zoo with my friends. I play football on (3)_____________. I (4)____________ on Wednesday. And on (5)____________, I go swimming. I (6)___________ on Friday. And at the weekend, I (7)_______________.

Exercise 4: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh

1. you/ What/ nationality/ are?

___________________________________________________________.

2. have/ They/ Tuesday/ Math/ on.

___________________________________________________________.

3. play/ She/ cannot/ baseball.

___________________________________________________________.

4. it/ day/ What/ today/ is/?

___________________________________________________________.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học ...

Môn: Tiếng Anh 4

Thời gian làm bài: 60 phút

Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 1 có đáp án đề số 8

Question 1: Chọn từ khác loại

1.

A. yesterday     

B. went              

C. had                

D. got

2.

A. date            

B. Monday          

C. Tuesday         

D. Thursday

3.

A. fly              

B. plane               

C. write             

D. read

4.

A. England      

B. Japan             

C. America          

D. November

Question 2: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống

English        favourite     today         in           Tuesday

A: What day is it (1).................................., Nam?

B: It’s (2)........................................

A: What subjects do you have today?

B: I have Maths, Science, Music and (3)...........................................

A: What is your (4)......................................... subjects?

B: Maths and English.

Question 3: Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi

This is my new friend. His name is Peter. He is from America. He is a pupil at Hanoi International School. His hobby is playing football and reading books. He can sing many Vietnamese songs. In his free time, he often goes to the music club. He is happy there.

1. Where is Peter from?

2. What is his hobby?

3. Can he sing Vietnamese songs?

4. What does he do in his free time?

Question 4: Tìm lỗi sai trong các câu sau và sửa lại cho đúng

1. What subject does you have today?               ____________________

2. He are from Malaysia.                                  ____________________

3. I go from Quynh Hai primary school.            ____________________

4. They have English yesterday.                       ____________________

Question 5: Dựa vào tranh hoàn thành các câu sau

1. I have ____________ on Tuesday.  Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 1 không có đáp án (10 đề) (ảnh 1)

2. She is reading a ____________ now.   Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 1 không có đáp án (10 đề) (ảnh 1)

3. Today is the ____________ of October.  Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 1 không có đáp án (10 đề) (ảnh 1)

4. They are ____________.   Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 1 không có đáp án (10 đề) (ảnh 1)

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học ...

Môn: Tiếng Anh 4

Thời gian làm bài: 60 phút

Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 1 có đáp án đề số 9

Question 1: Chọn từ khác loại

1.

A. about           

B. where              

C. how                 

D. who

2.

A. collect        

B. read                 

C. do                 

D. like

3.

A. Art             

B. Music             

C. subject           

D. History

4.

A. blue            

B. puppet            

C. purple            

D. red

Question 2: Dựa vào tranh để hoàn thành các câu sau

1. She is ______________ a dictation.  Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 1 không có đáp án (10 đề) (ảnh 1)    

2. Women’s Day is in _________________.  Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 1 không có đáp án (10 đề) (ảnh 1)

3. I have __________________ today. Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 1 không có đáp án (10 đề) (ảnh 1)

4. They _____________ for a walk yesterday.  Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 1 không có đáp án (10 đề) (ảnh 1)

Question 3: Chọn từ thích hợp trong hộp thoại để điền vào chỗ trống

happy England      friend          dance           club

This is my new (1) ______________. Her name is Linda. She is from (2) ______________. She can sing many Vietnamese songs. In her free time, she goes to music (3) ______________. She is (4) ______________ there.

1.

2.

3.

4.

Question 4: Tìm lỗi sai trong các câu sau và sửa lại cho đúng

1. She don’t like playing badminton.                                _____________________

2. Sandy is an pupil at Hong Bang primary school.          _____________________

3. We have English in Friday.                                            _____________________

4. My birthday is on the twenty of December.                   _____________________

Question 5: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh

1. a/ fly/ want/ I/ to/ kite/.

____________________________________________________

2. They/ school/ yesterday/ went/ to.

____________________________________________________

3. When/ birthday/ your/ is/?

____________________________________________________

4. can/ cannot/ jump high/ Tom/ but/ run fast/.

____________________________________________________

5. Monday/ has/ on/ Tom/ PE/.

____________________________________________________

6. doing/ What/ they/ are/?

____________________________________________________

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học ...

Môn: Tiếng Anh 4

Thời gian làm bài: 60 phút

Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 1 có đáp án đề số 10

Exercise 1: Chọn từ khác loại

1.

A. ski              

B. skip                

C. school            

D. skate

2.

A. he              

B. her                 

C. you                

D. they

3.

A. flag            

B. Malaysia        

C. Singapore       

D. China

4.

A. nice             

B. name                

C. class                

D. pupil

Exercise 2: Gạch chân lỗi sai và sửa lại cho đúng

1. What is your birthday?                       __________________

2. What is she name?                             __________________

3. I don’t go to school at Sunday.            __________________

4. Tom have an Art class today.              __________________

Exercise 3: Chọn đáp án đúng

1. Where are you from, Tom? __________ from America.

A. I am                   

B. My name            

C. You are              

D. Her name

2. Hello, my __________ is Mary.

A. name                  

B. name’s               

C. named                

D. names

3. This ______ my friend, Linda. She is from England.

A. is                       

B. are                     

C. was                    

D. were

4. ________ is the date today?

A. Where                

B. What                  

C. When                 

D. How

5. _________to meet you, too.

A. Fine                   

B. She                    

C. They                 

D. Nice

6. Where are you from?

A. I’m from Malaysia.                                      

B. I from Japan.  

C. I’m an Japanese.                                  

D. I Malaysian.

7. .................. you sing? ................., I can.

A. Can/ No             

B. Cannot/ Yes        

C. Can/ Yes            

D. Can/ Not

8. My birthday is on the .................. of October.

A. Thursday            

B. two                    

C. ten                     

D. fifth

Exercise 4: Read and write T/ F

Hello, my name is Akio. I am from Japan. I’m Japanese. I speak Japanese and English. My school is an international school. It is Rose International School. I have got a lot of friends. There are twenty students in my class. They are from different countries. Linda is from England. She is English. Jack and Jill are from the USA. They are American. Meimei is from Malaysia. She is Malaysian. Alex is from Australia. We often play badminton, play hide-and-seek together. It is a lot of fun.

1. She is Akio.

2. She is Vietnamese.

3. Her school is International School.

4. Her class has got twelve students.

5. Her friends are from Vietnam.

6. Jack is from America.

7. Meimei isn’t Japanese.

8. Alex is Australian.

9. They play games together.

10. They are happy.

Exercise 5: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh

1. old/ How/ she/is/?

2. 5 people/ There/ are/ in my/ family/.

3. you/ play/ Can/ piano/ the/?

4. is/ My/ Japan/ from/ teacher.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học ...

Môn: Tiếng Anh 4

Thời gian làm bài: 60 phút

Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 1 có đáp án đề số 11

Put the words in order.

1. are/ Quan/ making/ and/ paper/ Phong/ planes

____________________________________

2. She/ in/ exercise/ the/ is/ playground/ doing

____________________________________

3. is/ He/ in/ painting/ his/ picture/a/ room

____________________________________

4. the/ are/ The/ puppet/ a/ girls/ making/classroom/in

____________________________________

5. Are/ a/ having/ they/ lesson/ Music?

____________________________________

Read and choose the answer.

Hello, my name is Mai. I’m nine years old. I’m in class 4B. My school is Van Trung Primary School. It is in Van Trung Village. Today is Monday, so I have four subjects. They are English, Maths, Music and Science. My favourite subject is English. After school, I often play badminton with my friend. In the evening I usually do my homework.

1. Where is Mai’s school?

A. Nguyen Hue Street

B. Van Trung Village

C. Bat Trang Village

2. What day is it today?

A. Tuesday B. Monday C. Wednesday

3. What’s her favourite subject?

A. Science B. Maths C. English

4. What does she do after school?

A. She plays badminton B. She skips C. She watches TV

5. How old is she?

A. She is eight B. She is nine C. She is ten

Read and match.

1. Where do you live?

a. It’s on the ninth ofJune

 

2. When's your birthday?

b. It’s Sunday.

 

3. What class are you in?

c. No, I can’t.

 

4. What day is it today?

d. I'm in class 4B.

 

5. Can you swim?

e. I live in Nguyen Du Street in Ha Noi

 

ĐÁP ÁN

Put the words in order.

1. are/ Quan/ making/ and/ paper/ Phong/ planes

____Quan and Phong are making paper planes.__________

2. She/ in/ exercise/ the/ is/ playground/ doing

____She is doing the exercise in the plyaground._______

3. is/ He/ in/ painting/ his/ picture/ a/ room

____He is painting a picture in his room._______

4. the/ are/ The/ puppet/ a/ girls/ making/classroom/in

____The girls are making a puppet in the classroom.________

5. Are/ a/ having/ they/ lesson/ Music?

____Are they having a Music lesson?________

Read and choose the answer.

1 - B; 2 - B; 3 - C; 4 - A; 5 - B;

Read and match.

1. Where do you live?

a. It’s on the ninth ofJune

1 - e

2. When's your birthday?

b. It’s Sunday.

2 - a

3. What class are you in?

c. No, I can’t.

3 - d

4. What day is it today?

d. I'm in class 4B.

4 - b

5. Can you swim?

e. I live in Nguyen Du Street in Ha Noi

5 - c

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học ...

Môn: Tiếng Anh 4

Thời gian làm bài: 60 phút

Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 1 có đáp án đề số 12

Choose the best answer

1. Where are you …….? I am from Hung Yen province.

A. from

B. on

C. in

2. What do you do on Saturday afternoon? - I …………… with my brother.

A. visits

B. go swimming

C. plays football

3. What ………………are you? – I’m English.

A. nationality

B. weather

C. name

4. When is your………………? – It’s on the first of November.

A. book

B. birthday

C. nationality

5. ………………………. . See you soon.

A. Good morning

B. Good evening

C. Goodbye.

Choose the odd one out.

1. A. new B. big C. sing D. large
2. A. Australian B. England C. Japanese D. American
3. A. story B. book C. cook D. magazine
4. A. Monday B. Sunday C. Friday D. November
5. A. first B. third C. four D. fourth

Reorder the words.

1. What/ name/ your/ is/ the/ of/ school/ ?

.......................................................

2. do/ in/ you/ do/ your/ free time/ what/?

.......................................................

3. Lisa/ taking/ photographs/ likes

.......................................................

4. you/ do/ like/ or/ reading/ singing/?

.......................................................

5. badminton / her / hobby / is / brother’s / playing

.......................................................

ĐÁP ÁN

Choose the best answer

1 - A; 2 - B; 3 - A; 4 - B; 5 - C;

Choose the odd one out.

1 - C; 2 - B; 3 - C; 4 - D; 5 - C;

Reorder the words.

1. What/ name/ your/ is/ the/ of/ school/ ?

........What is the name of your school?.....

2. do/ in/ you/ do/ your/ free time/ what/?

........What do you do in your free time?..........

3. Lisa/ taking/ photographs/ likes

......Lisa likes taking photographs.................

4. you/ do/ like/ or/ reading/ singing/?

.........Do you like singing or reading?.................

5. badminton / her / hobby / is / brother’s / playing

.........Her brother's hobby is playing badminton...........

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học ...

Môn: Tiếng Anh 4

Thời gian làm bài: 60 phút

Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 1 có đáp án đề số 13

Find the odd one out

1. A. England B. Australia C. Japanese D. Vietnam
2. A. Chinese B. Thailand C. Japanese D. Malaysian
3. A. When B. in C. at D. by
4. A. Good morning B. How about you C. Good evening D. Good afternoon
5. A. Saturday B. sing C. swim D. ride

Choose the correct words.

1. Is she (making/ make) paper bird?

2. Did Lan water the flowers yesterday? - No, she (did/ didn't).

3. What will you do (on/ at) Sunday afternoon?

4. What does she like (do/ doing)?

5. He doesn't (like/ likes) playing football.

Rearrange the words to compete the sentences

1/ apple juice? / you / Do / some / want

____________________________________

2/ new / This / schoolbag ./ is / her

____________________________________

3/ out? / I / go / May

____________________________________

4/ an / This / is / apple.

____________________________________

5/ is / long / a / It / jump rope.

____________________________________

ĐÁP ÁN

Find the odd one out

1 - C; 2 - B; 3 - A; 4 - B; 5 - A;

Choose the correct words.

1. Is she (making/ make) paper bird?

2. Did Lan water the flowers yesterday? - No, she (did/ didn't).

3. What will you do (on/ at) Sunday afternoon?

4. What does she like (do/ doing)?

5. He doesn't (like/ likes) playing football.

Rearrange the words to compete the sentences

1/ apple juice? / you / Do / some / want

___Do you want some apple juice?______

2/ new / This / schoolbag ./ is / her

____This is her new schoolbag.______

3/ out? / I / go / May

_____May I go out?______

4/ an / This / is / apple.

___This is an apple._____

5/ is / long / a / It / jump rope.

_____It is a long jump rope._________

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học ...

Môn: Tiếng Anh 4

Thời gian làm bài: 60 phút

Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 1 có đáp án đề số 14

Choose the odd one out. 

1. A. your B. our C. he D. her

2. A. Vietnamese B. English C. Japan D. American

3. A. badminton B. football C. sing D. volleyball

4. A. judo B. chess C. piano D. guitar

5. A. play B. sing C. do D. song

Read and match

A B
1. What nationality is your mother? a. It’s the twenty-second of Jaunary.
2. What can Akiko do? b. No, he can’t
3. What is the date today? c. It’s on the first of November.
4. When’s your birthday? d. She can play chess.
5. Can he play the piano? e. She is Vietnamese.

Read and write True or False. 

Hi. My name's Akiko. I live in Tokyo, Japan. I'm a student at Sunflower Primary School. I'm in Grade 4B. I have many friends. Peter is one of my best friends. We are in the same class. Tony is English. He is from London. We like playing chess after school.

1. She is Peter's best friend.

2. Her school is in Sydney, Australia.

3. Peter and Akiko are American.

4. They are in Grade 4A.

5. He likes playing ches with Akiko after school

ĐÁP ÁN

Choose the odd one out. 

1 - C; 2 - C; 3 - C; 4 - A; 5 - D;

Read and match

1 - e; 2 - d; 3 - a; 4 - c; 5 - b;

Read and write True or False.

1 - True; 2 - False; 3 - False; 4 - False; 5 - True;

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học 2022 - 2023

Môn: Tiếng Anh 4

Thời gian làm bài: 60 phút

Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 1 có đáp án đề số 15

I. Choose the odd one out.

1. A. morning B. Vietnamese C. afternoon D. evening
2. A. cook B. listen C. play D. were
3. A. tomorrow B. Sunday C. yesterday D. today
4. A. Monday B. Tuesday C. birthday D. Friday
5. A. painted B. went C. was D. did

II. Choose the correct answer. 

1. What do you like doing?

A. I want to drink milk.

B. I don't like running.

C. I like playing chess.

2. What subjects does Lien have on Thursday?

A. She has Maths and English on Monday.

B. She has English and Art.

C. She likes English.

3. Where was Minh yesterday?

A. He went to his grandparent's.

B. He will go the cinema.

C. He is in the library.

4. What nationality are Linda and Mina?

A. They are Vietnam.

B. They are English.

C. They are England.

5. When do you have English?

A. I don't have English on Monday.

B. I like English very much.

C. I have English on Tuesday and Friday.

III. Read and match. 

A B
1. Are they reading comic books? A. He is in class 4A.
2. Where are you from? B. No, they aren't.
3. What class is Tom in? C. It is the eighth of November.
4. What is the date today? D. He can draw the picture.
5. What can he do? E. I am from Vietnam.

IV. Put the words in order. 

1. is/ your/ When/ birthday?

_________________________

2. They/ beach/ and/ danced/ sang/ the/ on/ .

_________________________

3. Linda/ Maths/ Monday/ Wednesday/ has/ on/ and/ ./

_________________________

4. Linh/ the/ homework/ does/ in/ his/ evening/ ./

_________________________

5. can/ Phong/ guitar/ the/ play/ ./

_________________________

ĐÁP ÁN

I. Choose the odd one out.

1 - B; 2 - D; 3 - B; 4 - C; 5 - A;

II. Choose the correct answer.

1 - C; 2 - B; 3 - A; 4 - B; 5 - C;

III. Read and match.

1 - B; 2 - E; 3 - A; 4 - C; 5 - D;

IV. Put the words in order.

1 - When is your birthday?

2 - They sang and danced on the beach.

3 - Linda has Maths on Monday and Wednesday.

4 - Linh does his homework in the evening.

5 - Phong can play the guitar.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học ...

Môn: Tiếng Anh 4

Thời gian làm bài: 60 phút

Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 1 có đáp án đề số 16

I. Reorder the word. 

1. is/ Linda/ from/ Australia/ ./

……………………………………………………..

2. is/ Lien/ Where/ from/ ?

……………………………………………………

3. in/ school/ My/ is/ Hanoi/ ./ primary

……………………………………………………

4. Hung/ your/ birthday,/ When/ is/?

…………………………………………………….

5. school/ where/ your/ is/ ?/

…………………………………………………….

Choose the word from the box and complete the dialogue

day ; Art ; favourite ; Tuesday ;

Mai: What (1)............ is it today, Nam?

Nam: It's (2)..................................

Mai: What lesson have you got today?

Nam: I've got Maths, Science, English and (3)........................

Mai: What is your (4).............................. subject?

Nam: Maths and English.

Choose the correct answer. 

1........................? – I am in class 4B.

a. Where is your school?

b. Where do you live?

c. Where is your class?

d. What class are you in?

2. .......... do you like doing?

a. when

b. what

c. where

d. how

3. Toni doesn’t like _______ kites

a. kite

b. doing

c. flying

d. playing

4.What is her____________? – She like cooking

a. favourite

b. free

c. hobby

d. doing

5.Tuan’s hobby ___________riding a bike

a. are

b. do

c. is

d. does

6. They are _____________a nice picture in the classroom

a. paint

b. painting

c. paints

d. painted

7.What did you ______yesterday morning?

a. do

b. doing

c. did

d. does

8. My mother can ________ the piano very well.

a. plays

b. play

c. playing

d. played

9. I _____a paper puppet with my friends.

a. am making

b. makes

c. maked

d. made

10.Mai_____late this morning.

a. gets up

b. got up

c. getting up

d. get up

ĐÁP ÁN

I. Reorder the word.

1. is/ Linda/ from/ Australia/ ./

……Linda is from Australia…………..

2. is/ Lien/ Where/ from/ ?

………Where is Lien from?……………

3. in/ school/ My/ is/ Hanoi/ ./ primary

……………My primary school is in Hanoi…………

4. Hung/ your/ birthday,/ When/ is/?

…………When is your birthday, Hung?………….

5. school/ where/ your/ is/ ?/

………Where is your school?……………….

Choose the word from the box and complete the dialogue

day ; Art ; favourite ; Tuesday ;

Mai: What (1).....day....... is it today, Nam?

Nam: It's (2)......... Tuesday.........

Mai: What lesson have you got today?

Nam: I've got Maths, Science, English and (3).......Art........

Mai: What is your (4).........favourite....... subject?

Nam: Maths and English.

Choose the correct answer.

1 - d; 2 - b; 3 - c; 4 - c; 5 - c;

6 - b; 7 - a; 8 - b; 9 - a; 10 - a;

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học ...

Môn: Tiếng Anh 4

Thời gian làm bài: 60 phút

Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 1 có đáp án đề số 17

Put the words in the correct order to write requests.

1. You/ Can/ please/ the/ turn off/ TV?

………………………………………………………………

2. Can/ dictionary/ the/ open/ you?

………………………………………………………………

3. You/ turn on/ the/ Can/ ceiling fan?

………………………………………………………………

4. Play football/ do/ after/ you/ school?

………………………………………………………………

5. swimming/ do/ Tuesday/ we/ go/ on?

………………………………………………………

Choose the correct answer. 

1. Linda is (paint/ painting/ paints/ painted) a nice picture in the art room.

2. What did you (do/ doing/ did/ does) yesterday?

3. The teacher (is/aren’t/are/am) reading a dictation for the class.

4. Mai (gets up/got up/getting up/get up) late this morning.

5. He is (American/ England/ France/ America).

Choose the odd one out. 

1.A. Maths B. IT C. favourite D. Science

2. A. green B. black C. yellow D. colour

3. A. have B. has C. do D. swing

4. A. morning B. swimming C. cooking D. dancing

5. A. Thursday B. Monday C. yesterday D. Sunday

ĐÁP ÁN

Put the words in the correct order to write requests.

1. You/ Can/ please/ the/ turn off/ TV?

……Can you turn off the TV?………

2. Can/ dictionary/ the/ open/ you?

………Can you open the dictionary?………………

3. You/ turn on/ the/ Can/ ceiling fan?

……Can you turn on the ceiling fan?…………

4. Play football/ do/ after/ you/ school?

………Do you play football after school?…………

5. swimming/ do/ Tuesday/ we/ go/ on?

………Do we go swimming on Tuesday?…………

Choose the correct answer.

1. Linda is (paint/ painting/ paints/ painted) a nice picture in the art room.

2. What did you (do/ doing/ did/ does) yesterday?

3. The teacher (is/ aren’t/ are/ am) reading a dictation for the class.

4. Mai (gets up/ got up/ getting up/ get up) late this morning.

5. He is (American/ England/ France/ America).

Choose the odd one out.

1 - C; 2 - D; 3 - B; 4 - A; 5 - C;

Để xem trọn bộ Đề thi Tiếng Anh 4 có đáp án, Thầy/ cô vui lòng Tải xuống!

1 18,309 14/07/2023
Mua tài liệu