TOP 10 đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 (Global Success) năm 2024 có đáp án

Bộ đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Kết nối tri thức (Global Success) năm 2024 có đáp án giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Tiếng anh 4 Học kì 1. Mời các bạn cùng đón xem:

1 4,693 11/11/2024


Chỉ từ 120k mua trọn bộ Đề thi Giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Global Success bản word có lời giải chi tiết:

B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)

B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi.

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Bộ đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Kết nối tri thức (Global Success) năm 2024 có đáp án

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Trường Tiểu học .....

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4

(Bộ sách: Global Success)

Thời gian làm bài: .... phút

(Đề 1)

A. LISTENING

I. Listen and number.

TOP 10 đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 (Global Success) năm 2023 có đáp án (ảnh 1)

1._______________________________

2._______________________________

3._______________________________

II. Listen and choose the correct answers.

TOP 10 đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 (Global Success) năm 2023 có đáp án (ảnh 1)

III. Listen and answer question with ONE word.

1. How many rooms are there at Mai’s school?

2. How many computer rooms are there at her school?

3. What is her favourite subject?

4. When does she have her favourite subject?

B. READING AND WRITING

I. Choose the best answer.

1. Where are you ? I am from Hung Yen province.

A. from

B. on

C. in

2. What do you do on Saturday afternoon? - I with my brother.

A. visits

B. go swimming

C. plays football

3. What are you? I’m English.

A. nationality

B. weather

C. name

4. When is your ? It’s on the first of November.

A. book

B. birthday

C. nationality

5. buildings are there at your school?

A. How

B. How much

C. How many

II. Look. Read and decide True or False.

1. TOP 10 đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 (Global Success) năm 2023 có đáp án (ảnh 1)

I have maths on Tuesdays and Thursdays.

A. True

B. False

2. TOP 10 đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 (Global Success) năm 2023 có đáp án (ảnh 1)

Our sports day is in June.

A. True

B. False

3. TOP 10 đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 (Global Success) năm 2023 có đáp án (ảnh 1)

I was in Tokyo last summer.

A. True

B. False

4. TOP 10 đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 (Global Success) năm 2023 có đáp án (ảnh 1)

Our sports day is in August.

A. True

B. False

5. TOP 10 đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 (Global Success) năm 2023 có đáp án (ảnh 1)

Our sports day is in September.

A. True

B. False

III. Read and answer. Use ONE word only.

Hi, I’m Nicky. This is my school. It’s in Sydney. It has four buildings, a gym and an art room. We study PE at the gym on Tuesdays. On Mondays we have art. It is my favourite subject. To me, art is fun!

1. Where is Nicky’s school?

2. How many buildings are there in his school?

3. Where does he study PE?

4. What is his favourite subject?

5. When does he have his favourite subject?

IV. Read and complete.

countryside garden painter art school

My (1) is small. It is in the (2) . There is a beautiful (3) in my school. I sometimes study (4) there. It is my favourite subject because I want to be a (5) . I have this subject on Mondays and Fridays.

V. Rearrange the words to make correct sentences.

1. is/ your/ When/ birthday?

______________________________________________________________?

2. They/ beach/ and danced/ sang/ the/ on

______________________________________________________________.

3. Linda/ Maths/ Monday/ and Wednesday/ has/ on

______________________________________________________________.

4. Linh/ the/ homework/ does/ in/ his/ evening

______________________________________________________________.

5. can/ Phong/ guitar/ the/ play

______________________________________________________________.

ĐÁP ÁN

A. LISTENING

I. Listen and number.(Nghe đánh số.)

Bài nghe:

Number 1: Vietnamese teacher

(Số 1: giáo viên Tiếng Việt)

Number 2: music teacher

(Số 2: giáo viên âm nhạc)

Number 3: science teacher

(Số 3: giáo viên khoa học)

Đáp án:1. b2. a3. c

II. Listen and choose the correct answers.

(Nghe chọn đáp án đúng.)

1. G: When’s your sports day? Is it in May?

B: Yes, it is

2. G: Where were you yesterday?

B: I was at a campsite in London.

3. G: When do you have art? On Thursdays?

B: No, I have it on Mondays.

Tạm dịch:

1. G: Ngày thể thao của bạn diễn ra khi nào? Có phải vào tháng Năm không?

B: Đúng rồi.

2. G: Hôm qua bạn đã đâu vậy?

B: Tôi đã khu cắm trại London.

3.G: Khi nào bạn có môn Mĩ thuật? Vào thứ Năm phải không?

B: Không, tôi môn đó vào thứ Hai.

Đáp án

1. A

2. C

3. B

III. Listen and answer question with ONE word.

(Nghe trả lời câu hỏi với chỉ MỘT từ.)

1. How many rooms are there at Mai’s school?(Có bao nhiêu phòng trường học của Mai.)

2. How many computer rooms are there at her school?(Có bao nhiêu phòng máy tính trường của ấy?)

3. What is her favourite subject?(Môn học yêu thích của ấy gì?)

4. When does she have her favourite subject? (Khi nào thì cô ấy có môn học yêu thích?)

Bài nghe:

B: Wow! Your school is big, Mai. How many rooms are there?

G: There are twenty rooms.

B: How many computer rooms are there at your school?

G: There are two.

B: What’s your favourite subject at school?

G: It’s maths.

B: When do you have it?

G: I have it on Mondays.

Tạm dịch:

B: Ồ! Trường của bạn lớn thật đó Mai. Có bao nhiêu phòng học vậy?

G: Có 20 phòng.

B: Có bao nhiêu phòng máy tính ở trường bạn?

G: Có hai.

B: Môn học yêu thích của bạn ở trường là gì?

G: Đó là môn toán.

B: Khi nào bạn nó?

G: Tôi học môn đó vào thứ Hai.

Đáp án

1. twenty/20

2. two/2

3. Maths

4. Mondays

B. READING AND WRITING

I. Choose the best answer.(Chọn đáp án đúng.)

1. A

Cấu trúc hỏi ai đó đến từ đâu:

Where are your from?

I am from Hung Yen province.

(Bạn đến từ đâu vậy? Tớ đến từ tỉnh Hưng Yên.)

2. B

Chủ ngữ “I” đi kèm động từ dạng nguyên thể. Trong các phương án chỉ B động từ nguyên thể (go).

What do you do on Saturday afternoon?

- I go swimming with my brother.

(Bạn làm vào chiều thứ Bảy? Tớ đi bơi cùng anh trai.)

3. A

nationality (n): quốc tịch weather (n): thời tiết name (n): tên

What nationality are you? I’m English.

(Bạn mang quốc tịch gì? Tớ người Anh.)

4. B

book (n): sách birthday (n): sinh nhậtnationality (n): quốc tịch

When is your birthday?

It’s on the first of November.

(Sinh nhật bạn khi nào? Vào ngày 1 tháng 11.)

5. C

Hỏi số lượng của danh từ đếm được, ta dùng “How many”.

How many buildings are there at your school?

(Có bao nhiêu toà nhà trong trường của bạn?)

II. Look. Read and decide True or False.

1. I have maths on Tuesdays and Thursdays.

(Tôi môn Toán vào thứ Ba thứ Năm.)

=> True

2. Our sports day is in June.

(Ngày hội thể thao của chúng tôi vào tháng 6.)

=> False

Câu đúng: Our sports day is in August. (Ngày hội thể thao của chúng tôi vào tháng 8.)

3. I was in Tokyo last summer.

(Tôi đã Toky vào mùa trước.)

=> False

Câu đúng: I was in London last summer. (Tôi đã Luân Đôn vào mùa trước.)

4. Our sports day is in August.

(Ngày hội thể thao của chúng tôi vào tháng 8.)

=> True

5. Our sports day is in September.

(Ngày hội thể thao của chúng tôi vào tháng 9.)

=> False

Câu đúng: Our sports day is in August.(Ngày hội thể thao của chúng tôi vào tháng 8.)

III. Read and answer. Use ONE word only.

(Đọc trả lời. Chỉ dùng MỘT từ duy nhất.)

Hi, I’m Nicky. This is my school. It’s in Sydney. It has four buildings, a gym and an art room. We study PE at the gym on Tuesdays. On Mondays we have art. It is my favourite subject. To me, art is fun!

Tạm dịch: Xin chào, tôi Nicky. Đây trường học của tôi. Sydney. bốn tòa nhà, một phòng tập thể dục và một phòng mỹ thuật. Chúng tôi học thể dục ở phòng tập thể dục vào các ngày thứ Ba. Vào thứ Hai chúng tôi có môn Mỹ thuật. Đó là môn học yêu thích của tôi. Với tôi, mỹ thuật rất vui.

1. Where is Nicky’s school?(Trường của Nicky đâu?)

2. How many buildings are there in his school?(Có bao nhiêu toà nhà trong trường của anh ấy?)

3. Where does he study PE?(Anh ấy học thể dục đâu?)

4. What is his favourite subject?(Môn học yêu thích của anh ấy gì?)

5. When does he have his favourite subject?(Khi nào anh ấy học môn học yêu thích của mình?)

Lời giải chi tiết:

1. Sydney

Thông tin: This is my school. It’s in Sydney.(Đây trường học của tôi. Sydney.)

2. Four/4

Thông tin: It has four buildings...(Nó 4 toà nhà...)

3. gym

Thông tin: We study PE at the gym...(Chúng tôi học môn thể dục phòng thể dục...)

4. art

Thông tin: On Mondays we have art. It is my favourite subject.(Vào thứ Hai chúng tôi môn Mỹ thuật. Đó môn học yêu thích của tôi.)

5. Mondays

Thông tin: On Mondays we have art. It is my favourite subject.(Vào thứ Hai chúng tôi môn Mỹ thuật. Đó môn học yêu thích của tôi.)

IV. Read and complete.

(Đọc hoàn thành.)

countryside garden painter art school

My (1) is small. It is in the (2) . There is a beautiful (3) in my school.I sometimes study (4) there. It is my favourite subject because I want to be a (5) . I have this subject on Mondays and Fridays.

Đáp án

1. school

2. countryside

3. garden

4. art

5. painter

V. Rearrange the words to make correct sentences.

(Sắp xếp các từ để tạo thành những câu đúng.)

1. When is your birthday?

(Sinh nhật bạn vào khi nào?)

2. They sang and sang on the beach.

(Họ hát nhảy trên bãi biển.)

3. Linda has Maths on Mondays and Wednesdays.

(Linda môn Toán vào các ngày thứ Hai thứ Tư.)

4. Linh does his homework in the evening.

(Linh làm bài tập của anh ấy vào buổi tối.)

5. Phong can play the guitar.

(Phong thể chơi đàn ghi-ta.)

1 4,693 11/11/2024