TOP 10 đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 (Family and Friends) năm 2024 có đáp án

Bộ đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 (Family and Friends) năm 2024 có đáp án giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Tiếng anh 4 Học kì 1. Mời các bạn cùng đón xem:

1 2,558 20/08/2024
Mua tài liệu


Chỉ từ 100k mua trọn bộ Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends bản word có lời giải chi tiết:

B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)

B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi.

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Bộ đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 (Family and Friends) năm 2024 có đáp án

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Trường Tiểu học .....

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4

(Bộ sách: Family and Friends)

Thời gian làm bài: .... phút

(Đề 1)

Listening

Câu 1 : Listen anh choose the correct answer.

Câu 1.1 : 1. What are the penguins doing

A. 5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)

B. 5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)

C. 5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)

Câu 1.2 : 2. What are the monkeys doing?

A. 5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)

B. 5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)

C. 5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)

Câu 1.3 : 3. Which animal is sleeping?

A. 5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)

B. 5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)

C. 5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)

Câu 1.4 : 4. Which animals are funny?

A. 5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)

B. 5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)

C. 5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)

Câu 1.5 : 5. What are the boys scared of?

A. 5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)

B. 5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)

C. 5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)

Câu 2 : Listen and fill in each blank with a word or a number.

1. Jack’s mum is a 5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)

2. Jack’s dad is a5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)

3. They have 5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)children.

4. Jack is5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)years old.

5. Jack’s sister is5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)years old.

Reading and Writing

Câu 1 : Choose the best answer.

Câu 1.1 : 1. _______ he work in a store?

A. Does

B. Is

C. Do

Câu 1.2 : 2. I _______ blue eyes.

A. has

B. having

C. have

Câu 1.3 : 3. What ______ they doing?

A. is

B. are

C. do

Câu 1.4 : 4. We have English _______ Mondays.

A. on

B. at

C. in

Câu 1.5 : 5. She doesn’t ______ in a bank.

A. work

B. works

C. working

Câu 2 : Look at the picture and fill in each blank with ONE word or number to complete the sentences.

5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)

1. There are 5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án) ducks in the water.

2. Two boys are 5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án) under a tree.

3. Two girls are playing 5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án).

4. The boy wearing the hat is riding a 5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án).

5. Two girls are 5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án) a kite.

Câu 3 : Look, read and choose Yes or No.

Câu 3.1 : 1. He’s writing in a notebook.

5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)

A. Yes

A. No

Câu 3.2 : 2. She like fries.

5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)

A. Yes

A. No

Câu 3.3 : 3. She works in an office.

5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)

A. Yes

A. No

Câu 3.4 : 4. My favorite subject is P.E.

5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)

A. Yes

A. No

Câu 3.5 : 5. She’s collecting shells.

5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)

A. Yes

A. No

Câu 4 : Read and complete each sentence with only ONE word or number.

I am Hoai Anh. At our school we have two big schoolyards. This is my school yard. It is for the 1st, 2nd, and 3rd grade students. The 4th and 5th grade students play in a different school yard. There are squares on the schoolyard where we can play games. The students can play with a ball and run around. We can also talk to our friends. We have a lot of fun at break time in our schoolyard. We love our school.

1. There are 5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án) schoolyards at Hoai Anh’s school.

2. There are 5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án) on their schoolyard.

3. The students can play with a 5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)

4. They can talk with 5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)

5. The students have a lot of fun at5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)

Câu 5 : Rearrange the words to make correct sentences.

1. reading?/ Are/ you

5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)

2. isn’t/ surfing./ He

5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)

3. yellow./ is/ My/ favorite/ color

5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)

4. watching/ monkeys/ They’re/ the

5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)

5. noodles?/ like/ Would/ you

5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)

Đáp án

Listening

Câu 1:

1. a

2. b

3. a

4. b

5. c

Câu 2:

1. pilot

2. teacher

3. two||2

4. eleven||11

5. five||5

Reading and Writing

Câu 1:

Câu 1.1 : 1. Đáp án: A

Câu 1.2 : 2. Đáp án: C

Câu 1.3 : 3. Đáp án: B

Câu 1.4 : 4. Đáp án: A

Câu 1.5 : 5. Đáp án: A

Câu 2:

1. two||2

2. fishing

3. tennis

4. horse

5. flying

Câu 3:

Câu 3.1 : 1. Đáp án: A

Câu 3.2 : 2. Đáp án: B

Câu 3.3 : 3. Đáp án: B

Câu 3.4 : 4. Đáp án: A

Câu 3.5 : 5. Đáp án: B

Câu 4:

1. two||2

2. squares

3. ball

4. friends

5. breaktime

Câu 5:

1. Are you reading?||Are you reading

2. He isn’t surfing.||He isn’t surfing

3. My favorite color is yelllow.||My favorite color is yelllow

4. They’re watching the monkeys.||They’re watching the monkeys

5. Would you like noodles?||Would you like noodles

................................

................................

................................

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

1 2,558 20/08/2024
Mua tài liệu