TOP 10 đề thi Học kì 2 Công nghệ 11 (Cánh diều) năm 2025 có đáp án - Công nghệ chăn nuôi

Bộ đề thi Học kì 2 Công nghệ 11 (Cánh diều) năm 2025 có đáp án giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Công nghệ 11 Học kì 2. Mời các bạn cùng đón xem:

1 411 25/09/2024
Mua tài liệu


Chỉ từ 50k mua trọn bộ Đề thi Giữa kì 2 Công ngh 11 Cánh diều bản word có lời giải chi tiết:

B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)

B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và tài liệu.

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Bộ đề thi Học kì 2 Công nghệ 11 (Cánh diều) năm 2025 có đáp án - Công nghệ chăn nuôi

Sở GD - ĐT …

TRƯỜNG THPT …

Mã đề thi:

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II

Năm học: ….

Môn: Công nghệ 11

(Công nghệ chăn nuôi)

Bộ: Cánh diều

Thời gian làm bài: 45 phút;

(28 câu trắc nghiệm – 2 câu tự luận)

(Học sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ, tên học sinh:.....................................................................

Lớp: .............................

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 câu - 7,0 điểm)

Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:

Câu 1. Phòng bệnh tốt cho vật nuôi sẽ:

A. Tăng sức đề kháng

B. Giảm tỉ lệ mắc bệnh

C. Giảm chi phí điều trị bệnh

D. Tăng sức đề kháng, giảm tỉ lệ mắc bệnh và chi phí điều trị bệnh

Câu 2. Phòng, trị bệnh cho vật nuôi có vai trò về:

A. Kinh tế

B. Sức khỏe cộng đồng

C. Bảo vệ môi trường

D. Kinh tế, sức khỏe cộng đồng và bảo vệ môi trường

Câu 3. Bệnh phân trắng lợn con phổ biến ở lứa tuổi nào?

A. 3 ngày tuổi

B. 21 ngày tuổi

C. 3 đến 21 ngày tuổi

D. 30 ngày tuổi

Câu 4. Biểu hiện của bệnh đóng dấu lợn là gì?

A. Bỏ ăn

B. Sưng khớp gối

C. Trên da có dấu hình vuông, tròn

D. Bỏ ăn, sưng khớp gối, trên da có dấu hình vuông, hình tròn.

Câu 5. Biện pháp phòng bệnh cúm gia cầm là gì?

A. Tiêm vaccine

B. Sử dụng bảo hộ lao động

C. Cung cấp đầy đủ dinh dưỡng cho gia cầm

D. Tiêm vaccine, sử dụng bảo hộ lao động, cung cấp đầy đủ dinh dưỡng cho gia cầm

Câu 6. Việc thứ hai khi nghi ngờ gia cầm bị bệnh cúm là:

A. Báo ngay cho cán bộ y tế

B. Cách li triệt để

C. Tiến hành các biện pháp chống dịch theo hướng dẫn của cán bộ thú y.

D. Đợi khi gia cầm chết thì bắt đầu điều trị bằng thuốc đặc trị

Câu 7. Biểu hiện đặc trưng của bệnh tiên mao trùng ở thể mạn tính là gì?

A. Sốt gián đoạn

B. Thiếu máu suy nhược kéo dài

C. Mất dần khả năng sản xuất

D. Sốt gián đoạn, thiếu máu suy nhược kéo dài, ất dần khả năng sản xuất, có thể dẫn đến chết hàng loạt.

Câu 8. Biểu hiện của bệnh viêm vú ở trâu, bò là:

A. Bầu vú sưng

B. Sản lượng sữa giảm

C. Không cho con bú

D. Bầu vú sưng, sản lượng sữa giảm, không cho con bú.

Câu 9. Đặc điểm của công nghệ lên men liên tục là:

A. Kháng sinh sản xuất ra nhanh

B. Lượng kháng sinh sản xuất ít

C. Giá thành cao

D. Kháng sinh sản xuất ra nhanh nhưng giá thành cao

Câu 10. Yêu cầu của nền chuồng vật nuôi cao hơn mật đất là:

A. 30 cm

B. 50 cm

C. 30 – 50 cm

D. 60 cm

Câu 11. Quy trình nuôi dưỡng, chăm sóc lợn thịt có giai đoạn nào sau đây?

A. Giai đoạn sau cai sữa

B. Giai đoạn lợn choai

C. Giai đoạn vỗ béo

D. Giai đoạn sau cai sữa, giai đoạn lợn choai, giai đoạn vỗ béo

Câu 12. Giai đoạn sau cai sữa là giai đoạn lợn đạt cân nặng:

A. 7 – 20 kg

B. 20 – 60 kg

C. 60 – 100 kg

D. 70 – 80 kg

Câu 13. Quy trình chăn nuôi lợn nái được chia thành mấy giai đoạn?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 14. Mô hình chăn nuôi lợn công nghệ cao có mấy đặc điểm chính?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 15. Mô hình chăn nuôi bò sữa công nghệ cao có đặc điểm là:

A. Chuồng nuôi hiện đại

B. Hệ thống vắt sữa tự động

C. Chuồng nuôi hiện đại, hệ thống vắt sữa tự động

D. Đáp án khác

Câu 16. Nhiệt độ duy trì trong chuồng nuôi gà đẻ công nghệ cao là bao nhiêu?

A. 23oC

B. 27oC

C. 23 – 27oC

D. 30oC

Câu 17. Bước 4 của quy trình chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP là:

A. Nuôi dưỡng và chăm sóc

B. Quản lí dịch bệnh

C. Quản lí chất thải và bảo vệ môi trường

D. Lưu trữ hồ sơ – Kiểm tra nội bộ

Câu 18. Yêu cầu về địa điểm chăn nuôi trong chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP là:

A. Yên tĩnh

B. Xa khu dân cư

C. Không gây ô nhiễm khu dân cư.

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 19. Chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP yêu cầu số lần kiểm tra nội bộ trong 1 năm là:

A. 1 lần

B. 2 lần

C. 3 lần

D. 4 lần

Câu 20. Có mấy ứng dụng công nghệ cao trong chế biến sản phẩm chăn nuôi?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 21. Giai đoạn 2 của quy trình chế biến phô mai là:

A. Giai đoạn đông tụ

B. Giai đoạn khử nước, tách whey và ép sữa đông

C. Giai đoạn muối phô mai

D. Giai đoạn ủ chín

Câu 22. Đâu là công nghệ chế biến sản phẩm chăn nuôi?

A. Công nghệ lên men lactic

B. Công nghệ khử nước

C. Công nghệ bảo quản áp suất cao nhiệt lạnh

D. Công nghệ lên men lactic, công nghệ khử nước

Câu 23. Chăn nuôi tạo ra bao nhiêu phần trăm tổng lượng N2O?

A. 65%

B. 37%

C. 64%

D. 70%

Câu 24. Trong chăn nuôi có loại chất thải nào?

A. Chất thải rắn

B. Chất thải lỏng

C. Chất thải khí

D. Chất thải rắn, chất thải lỏng, chất thải khí

Câu 25. Đâu là biện pháp xử lí chất thải trong chăn nuôi?

A. Công nghệ biogas

B. Ủ phân

C. Sử dụng chế phẩm sinh học

D. Công nghệ biogas, ủ phân, sử dụng chế phẩm sinh học

Câu 26. Nhược điểm của sử dụng công nghệ biogas là:

A. Không có ý nghĩa trong bảo vệ môi trường

B. Cần diện tích lớn

C. Đầu tư ban đầu cao

D. Cần diện tích lớn và đầu tư ban đầu cao

Câu 27. Có mấy phương pháp ủ phân?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 28. Đặc điểm của biện pháp xử lí chất thải chăn nuôi làm thức ăn cho động vật khác là:

A. Chi phí cao

B. Hiệu quả thấp

C. Thân thiện với môi trường

D. Chi phí cao, hiệu quả thấp, thân thiện với môi trường.

II. PHẦN TỰ LUẬN (2 câu - 3,0 điểm)

Câu 1 (2 điểm). Vì sao thịt được xử lí bằng áp suất cao nhiệt lạnh lại có thể bảo quản được trong thời gian dài

Câu 2 (1 điểm). Vì sao sản xuất chăn nuôi là một trong những nguồn gây ra ô nhiễm môi trường, ảnh hưởng đến sức khỏe con người, gây biến đổi khí hậu?

…………………HẾT…………………

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Câu 11

Câu 12

Câu 13

Câu 14

D

D

C

D

D

B

D

D

A

C

D

A

C

B

Câu 15

Câu 16

Câu 17

Câu 18

Câu 19

Câu 20

Câu 21

Câu 22

Câu 23

Câu 24

Câu 25

Câu 26

Câu 27

Câu 28

C

C

B

D

A

B

B

A

A

D

D

D

C

C

II. Phần tự luận

Câu 1.

Thịt được xử lí bằng áp suất cao nhiệt lạnh lại có thể bảo quản được trong thời gian dài vì:

Trong quá trình xử lý bằng áp suất cao nhiệt lạnh, áp lực giúp giảm kích thước của các vi sinh vật có trong thực phẩm, giảm tác động của chúng lên thực phẩm và làm chậm sự phân hủy. Đồng thời, nhiệt độ thực phẩm không tăng lên trong quá trình này, do đó giữ được độ tươi mới của thực phẩm.

Câu 2.

Sản xuất chăn nuôi là một trong những nguồn gây ra ô nhiễm môi trường, ảnh hưởng đến sức khỏe con người, gây biến đổi khí hậu vì:

- Chăn nuôi phát thải tới 18% tổn số khí nhà kính (tính quy đổi theo CO2) Chăn nuôi tạo ra 65% tổng lượng N2O, 37% lượng CH4, 64% tổng lượng NH3 do hoạt động của loài người tạo nên.

- Hằng ngày, vật nuôi thải ra một lượng phân và nước tiểu rất lớn, tương đương 5 - 8% khối lượng cơ thể. Ngoài ra, lượng thức ăn thừa, xác vật nuôi, vật dụng chăm sóc... cũng làm tăng lượng chất thải.

- Chỉ có khoảng 60% lượng chất thải chăn nuôi được xử lí, phần còn lại được thải trực tiếp ra môi trường.

..................................

..................................

..................................

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

1 411 25/09/2024
Mua tài liệu


Xem thêm các chương trình khác: