Đề cương ôn tập Công nghệ 11 Giữa học kì 2 (Cánh diều 2024) - Công nghệ cơ khí

Vietjack.me biên soạn và giới thiệu Đề cương ôn tập Công nghệ 11 Giữa học kì 2 Công nghệ cơ khí sách Cánh diều giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi Công nghệ 11 - Công nghệ cơ khí Giữa kì 2.

1 105 lượt xem


Đề cương ôn tập Công nghệ 11 Giữa học kì 2 (Cánh diều 2024) - Công nghệ cơ khí

Câu 1: Sơ đồ khối hệ thống phun xăng không có khối nào sau đây?

  • A. Các cảm biến
  • B. Bộ điều khiển trung tâm
  • C. Bộ ổn định áp suất
  • D. Bộ chế hòa khí

Câu 2: Trong hệ thống làm mát tuần hoàn cưỡng bức, khi nhiệt độ nước trong áo nước vượt quá nhiệt độ giới hạn thì:

  • A. Van hằng nhiệt mở đường nước về trước bơm
  • B. Van hằng nhiệt đóng cả 2 đường
  • C. Van hằng nhiệt mở đường nước về két
  • D. Van hằng nhiệt mở cả 2 đường

Câu 3: Thành phần nào sau đây không thuộc sơ đồ khối hệ thống nhiên liệu ở động cơ Diesel tích áp?

  • A. Bơm chuyển nhiên liệu
  • B. Bơm cao áp
  • C. Bầu lọc tinh
  • D. Bình xăng

Câu 4: Chu trình làm việc của động cơ gồm các quá trình:

  • A. Nạp, nén, cháy, thải
  • B. Nạp, nén, dãn nở, thải
  • C. Nạp, nén, thải
  • D. Nạp, nén, cháy – dãn nở, thải

Câu 5: Ở động cơ xăng 4 kì, xupap thải mở ở kì nào?

  • A. Kì nạp
  • B. Kì nén
  • C. Kì cháy – dãn nở
  • D. Kì thải

Câu 6: Các chi tiết nào dưới đây cùng với xilanh và đỉnh piston tạo thành buồng cháy của động cơ?

  • A. Piston
  • B. Thanh truyền
  • C. Nắp máy
  • D. Thân xilanh

Câu 7: Trong thân máy, phần để lắp xilanh gọi là gì?

  • A. Bulông
  • B. Gugiông
  • C. Nắp xi lanh
  • D. Thân xi lanh

Câu 8: Công suất định mức của động cơ là gì?

  • A. Tốc độ quay tại đó động cơ phát động công suất lớn nhất
  • B. Công suất lớn nhất của động cơ theo thiết kế
  • C. Công suất của động cơ phát ra từ trục khuỷu truyền tới máy công tác
  • D. Khối lượng nhiên liệu tiêu thụ trong một đơn vị thời gian

Câu 9: So với động cơ xăng, thời gian hòa trộn nhiên liệu trong động cơ Diesel sẽ:

  • A. Ngắn hơn
  • B. Dài hơn
  • C. Bằng nhau
  • D. Tùy 2 hay 4 kỳ

Câu 10: Tỉ số nén là?

  • A. Tỉ số giữa thể tích buồng cháy và thể tích toàn phần
  • B. Tỉ số giữa thể tích toàn phần và thể tích buồng cháy
  • C. Tỉ số giữa thể tích công tác và thể tích buồng cháy
  • D. Tỉ số giữa thể tích toàn phần và thể tích công tác

Câu 11: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống ….(1).... cùng với ….(2).... và ….(3).... tạo thành buồng cháy của động cơ.

  • A. (1) thân máy, (2) nắp máy, (3) xilanh
  • B. (1) thân máy, (2) xilanh, (3) đỉnh pít tông
  • C. (1) nắp máy, (2) xilanh, (3) pít tông
  • D. (1) nắp máy, (2) xilanh, (3) đỉnh pít tông

Câu 12: Đâu không phải bộ phận của hệ thống khởi động bằng động cơ điện?

  • A. Bánh răng khởi động
  • B. Trục roto động cơ khởi động
  • C. IC đánh lửa
  • D. Vành răng bánh đà

Câu 13: Bộ phận nào trong hệ thống phun xăng nhận tín hiệu từ cảm biến ?

  • A. Cảm biến
  • B. Bộ điều khiển trung tâm
  • C. Bộ ổn định áp suất
  • D. Vòi phun

Câu 14: Khi nhiệt độ nước trong áo nước dưới giới hạn định trước, van hằng nhiệt sẽ:

  • A. Đóng cả 2 cửa
  • B. Mở cửa thông với đường nước nối tắt về bơm
  • C. Mở cửa thông với đường nước vào két làm mát
  • D. Mở cả 2 cửa

Câu 15: Hệ thống đánh lửa có chi tiết nào đặc trưng?

  • A. Biến áp
  • B. Bugi
  • C. Khóa điện
  • D. Tụ

Câu 16: Nhiệm vụ của hệ thống khởi động:

  • A. Làm quay trục khuỷu
  • B. Làm quay trục khuỷu của động cơ đến khi động cơ ngừng làm việc
  • C. Làm quay bánh đà
  • D. Làm quay trục khuỷu của động cơ đến số vòng quay nhất định để động cơ tự nổ máy được

Câu 17: Hệ thống khởi động bằng khí nén là :

  • A. Dùng động cơ điện để dẫn động trục khuỷu
  • B. Dùng động cơ xăng cỡ nhỏ để khởi động động cơ chính
  • C. Đưa khí nén vào các xilanh để làm quay trục khuỷu
  • D. Đưa khí nén vào các động cơ Diesel để làm quay trục khuỷu

Câu 18: Đâu không phải bộ phận của hệ thống khởi động bằng động cơ điện?

  • A. Bánh răng khởi động
  • B. Trục roto động cơ khởi động
  • C. IC đánh lửa
  • D. Vành răng bánh đà

Câu 19: Phát biểu nào sau đây sai?

  • A. Bộ ổn định áp suất giữ cho áp suất xăng ở vòi phun luôn ổn định.
  • B. Bộ điều khiển trung tâm điều khiển chế độ làm việc của vòi phun.
  • C. Vòi phun được điều khiển bằng tín hiệu từ ECU.
  • D. Bơm hút xăng từ thùng đến đường ống nạp

Câu 20: Van an toàn bơm dầu mở khi:

  • A. Động cơ làm việc bình thường
  • B. Khi áp suất dầu trên các đường vượt quá giới hạn cho phép
  • C. Khi nhiệt độ dầu cao quá giới hạn
  • D. Luôn mở

Đáp án:

1D 2C 3D 4D 5D 6C 7D 8D 9A 10B
11D 12C 13B 14B 15B 16D 17C 18C 19D 20B

1 105 lượt xem


Xem thêm các chương trình khác: