TOP 10 đề thi Giữa Học kì 2 Công nghệ 11 (Cánh diều) năm 2025 có đáp án - Công nghệ chăn nuôi

Bộ đề thi Giữa Học kì 2 Công nghệ 11 (Cánh diều) năm 2025 có đáp án giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Công nghệ 11 Giữa Học kì 2. Mời các bạn cùng đón xem:

1 458 25/09/2024
Mua tài liệu


Chỉ từ 50k mua trọn bộ Đề thi Giữa kì 2 Công ngh 11 Cánh diều bản word có lời giải chi tiết:

B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)

B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và tài liệu.

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Bộ đề thi Giữa Học kì 2 Công nghệ 11 (Cánh diều) năm 2025 có đáp án - Công nghệ chăn nuôi

Sở GD - ĐT …

TRƯỜNG THPT …

Mã đề thi:

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II

Năm học: ….

Môn: Công nghệ 11

(Công nghệ chăn nuôi)

Bộ: Cánh diều

Thời gian làm bài: 45 phút;

(28 câu trắc nghiệm – 2 câu tự luận)

(Học sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: .............................

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 câu - 7,0 điểm)

Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:

Câu 1. Phòng, trị bệnh cho vật nuôi có vai trò?

A. Vai trò kinh tế.

B. Vai trò đối với sức khỏe cộng đồng.

C. Vai trò về bảo vệ môi trường.

D. Vai trò về kinh tế, vai trò với sức khỏe con người, vai trò về bảo vệ môi trường.

Câu 2. Vai trò về kinh tế của phòng, trị bệnh cho vật nuôi là

A. Tăng năng suất.

B. Nâng cao chất lượng.

C. Tăng hiệu quả chăn nuôi.

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 3. Phòng, trị bệnh cho vật nuôi có mấy vai trò về bảo vệ môi trường?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 4. Vai trò đối với bảo vệ môi trường của phòng, trị bệnh cho vật nuôi là

A. Giảm nguy cơ tồn tại mầm bệnh.

B. Giảm sử dụng biện pháo chống dịch tiềm ẩn nguy cơ gây ảnh hưởng xấu đến môi trường.

C. Giúp sinh trưởng tốt.

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 5. Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến nguy cơ phát sinh bệnh?

A. Yếu tố môi trường.

B. Con giống.

C. Kĩ thuật nuôi dưỡng.

D. Con giống, kĩ thuật nuôi dưỡng, yếu tố môi trường.

Câu 6. Bệnh đóng dấu lợn?

A. Bệnh truyền nhiễm do virus gây ra.

B. Bệnh truyền nhiễm do vi khuẩn gây ra.

C. Bệnh kí sinh trùng.

D. Bệnh xảy ra do thời tiết thay đổi.

Câu 7. Bệnh dịch tả lợn cổ điển có tỉ lệ chết chiếm khoảng:

A. 20%.

B. 40%.

C. 80 – 90 %.

D. 100%.

Câu 8. Biểu hiện đặc trưng của bệnh dịch tả lợn cổ điển là gì?

A. Bỏ ăn.

B. Mũi chảy nước.

C. Tiêu chảy giai đoạn đầu.

D. Bỏ ăn, tiêu chảy.

Câu 9. Mầm bệnh dịch tả lợn cổ điển xâm nhập vào vật nuôi theo mấy con đường, trừ đường tiêu hóa và hô hấp?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 10. Khi nghi ngờ lợn mắc bệnh dịch tả lợn cổ điển, cần thực hiện mấy công việc cần thiết?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 11. Bệnh phân trắng lợn con xảy ra do mấy nguyên nhân?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 12. Bệnh phân trắng lợn con là bệnh phổ biến ở lợn bao nhiêu ngày tuổi?

A. 3 ngày.

B. 12 ngày.

C. 3 – 21 ngày.

D. 21 ngày.

Câu 13. Bệnh cúm gia cầm có tỉ lệ chết:

A. Cao.

B. Thấp.

C. Trung bình.

D. Không gây chết.

Câu 14. Biểu hiện của bệnh cúm gia cầm là gì?

A. Mệt mỏi.

B. Đi loạng choạng.

C. Chảy nước mũi.

D. Mệt mỏi, đi loạng choạng, chảy nước mũi.

Câu 15. Mầm bệnh cúm gia cầm xâm nhập vào vật nuôi theo con đường nào?

A. Hô hấp.

B. Tiêu hóa.

C. Hô hấp và tiêu hóa.

D. Đáp án khác.

Câu 16. Bệnh cầu trùng gà có mấy thể?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 17. Bệnh chướng hơi dạ cỏ:

A. Là bệnh truyền nhiễm cấp tính do vi khuẩn gây ra.

B. Là bệnh kí sinh trùng.

C. Là bệnh xuất hiện khi con vật ăn quá nhiều thức ăn dễ lên men, thức ăn bị nhiễm độc phosphorus hữu cơ.

D. Là bệnh xuất hiện do vắt sữa không đúng kĩ thuật, điều kiện vệ sinh chuồng trại và thân thể vật nuôi không đảm bảo.

Câu 18. Biểu hiện đặc trưng của bệnh tụ huyết trùng trâu bò là:

A. Mệt mỏi.

B. Khó thở.

C. Sốt cao.

D. Mệt mỏi, khó thở, sốt cao.

Câu 19. Người ta tiêm phòng bệnh tụ huyết trùng trâu bò định kì mấy lần 1 năm?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 20. Đối với bệnh tiên mao trùng, ở thể mạn tính, biểu hiện của bệnh là gì?

A. Không sốt.

B. Thiếu máu suy nhược kéo dài.

C. Khả năng sản xuất vẫn đảm bảo.

D. Vật nuôi không chết.

Câu 21. Ứng dụng công nghệ chuẩn đoán di truyền trong chuẩn đoán bệnh cho vật nuôi có mấy nhược điểm?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 22. Ứng dụng công nghệ chuẩn đoán di truyền trong chuẩn đoán bệnh cho vật nuôi có ưu điểm gì?

A. Độ nhạy cao.

B. Không đòi hỏi kĩ thuật viên có kĩ năng cao.

C. Thiết bị đơn giản.

D. Quy trình kĩ thuật đơn giản.

Câu 23. Ứng dụng công nghệ chuẩn đoán di truyền trong chuẩn đoán bệnh cho vật nuôi có nhược điểm gì?

A. Cho kết quả chậm.

B. Độ nhạy kém.

C. Quy trình kĩ thuật phức tạp.

D. Độ chính xác thấp.

Câu 24. Có công nghệ mới nào ứng dụng trong sản xuất vaccine?

A. Công nghệ vaccine tái tổ hợp.

B. Kĩ thuật tạo giống virus trao đổi gene.

C. Sử dụng virus mang.

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 25. Theo phương thức kiểm soát tiểu khí hậu chuồng nuôi, người ta chia ra mấy kiểu chuồng nuôi?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 26. Kiểu chuồng hở:

A. Thiết kế khép kín hoàn toàn với hệ thống kiểm soát tiểu khí hậu chuồng nuôi tự động, phù hợp với phương thức nuôi công nghiệp, quy mô lớn.

B. Thiết kế thông thoáng tự nhiên, có bạt hoặc rèm che linh hoạt, phù hợp với quy mô nuôi bán công nghiệp, chăn thả tự do.

C. Thiết kế các dãy chuồng nuôi hở hai bên với hệ thống bạt che hoặc hệ thống cửa đóng mở linh hoạt.

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 27. Nhược điểm của kiểu chuồng nuôi kín là gì?

A. Khó quản lí.

B. Khó kiểm soát dịch bệnh.

C. Chịu tác động nhiều từ môi trường bên ngoài.

D. Chi phí đầu tư ban đầu lớn.

Câu 28. Chuồng nuôi có yêu cầu gì về địa điểm?

A. Gần khu dân cư. B. Gần chợ.

C. Gần trường học. D. Giao thông thuận tiện.

II. PHẦN TỰ LUẬN (2 câu - 3,0 điểm)

Câu 1 (2 điểm). Hãy nêu các biện pháp phòng và trị bệnh cúm gia cầm

Câu 2 (1 điểm). Hãy nêu một số đặc điểm chính của mầm bệnh gây bệnh tụ huyết trùng trâu bò.

…………………HẾT…………………

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Câu 11

Câu 12

Câu 13

Câu 14

D

D

C

D

D

B

C

A

C

C

C

C

A

D

Câu 15

Câu 16

Câu 17

Câu 18

Câu 19

Câu 20

Câu 21

Câu 22

Câu 23

Câu 24

Câu 25

Câu 26

Câu 27

Câu 28

C

C

C

D

B

B

C

A

C

D

C

B

D

D

II. Phần tự luận

Câu 1.

- Phòng bệnh:

+ Không ăn sản phẩm gia cầm chưa nấu chín.

+ Bảo hộ lao động.

+ Vaccine.

+ Dinh dưỡng.

+ Vệ sinh.

+ Không thả rông.

+ Không nuôi lẫn nhiều loại gia cầm.

- Điều trị: Không có thuốc đặc trị bệnh cúm gia cầm. Khi nghi ngờ gia cầm bị bệnh cần:

+ Báo ngay cho cán bộ thú y để được hướng dẫn.

+ Cách là triệt để không giết mổ hoặc di chuyển con vật ra khỏi khu vực chăn nuôi, cũng không chuyển gia cầm từ nơi khác về.

+ Tiến hành các biện pháp chống dịch theo hướng dẫn của cán bộ thú y, bao gồm: tiêu huỷ con vật chết và con vật bị bệnh, vệ sinh khử trùng triệt để chuồng trại và phương tiện, dụng cụ bằng biện pháp thích hợp.

Câu 2.

Đặc điểm chính:

Mầm bệnh là vi khuẩn Gram âm Pasteurella, có sức đề kháng cao, tồn tại lâu trong môi trường đất ẩm ướt, nhiều chất hữu cơ và thiếu ánh sáng. Bệnh có thể xảy ra quanh năm nhưng thường nhiều hơn vào mùa mưa.

......................................

......................................

......................................

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

1 458 25/09/2024
Mua tài liệu


Xem thêm các chương trình khác: