Đề cương ôn tập Công nghệ 11 Học kì 2 (Cánh diều 2025) - Công nghệ chăn nuôi
Vietjack.me biên soạn và giới thiệu Đề cương ôn tập Công nghệ 11 Học kì 2 Công nghệ chăn nuôi sách Cánh diều giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi Công nghệ 11 - Công nghệ chăn nuôi Học kì 2.
Đề cương ôn tập Công nghệ 11 Học kì 2 (Cánh diều 2025) - Công nghệ chăn nuôi
Câu 1: Bước cuối cùng trong quy trình chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP là gì?
A. Nuôi dưỡng và chăm sóc
B. Quản lý dịch bệnh
C. Quản lý chất thải và bảo vệ môi trường
D. Lưu trữ hồ sơ – Kiểm tra nội bộ
Câu 2: Câu nào sau đây không đúng về khối lượng chất thải của vật nuôi thải vào môi trường ở Việt Nam năm 2017 (loại hình chăn nuôi: hộ gia đình)?
A. Lợn: 8.755 triệu tấn
B. Gia cầm: 56.68 triệu tấn
C. Bò: 6.025 triệu tấn
D. Trâu: 5.913 triệu tấn
Câu 3: Đâu là bệnh truyền nhiễm ở bò?
A. Bệnh tụ huyết trùng trâu bò
B. Bệnh tiên mao trùng
C. Bệnh chướng hơi dạ cỏ
D. Bệnh viêm vú
Câu 4: Đây là hệ thống cung cấp thức ăn tự động cho lợn:
Số 1 là gì?
A. Silo
B. Đường truyền tải thức ăn
C. Máng ăn tự động
D. Hệ thống điện
Câu 5: Câu nào sau đây không đúng về công nghệ chăn nuôi tiết kiệm nước?
A. Công nghệ chăn nuôi trên chuồng sàn không sử dụng nước tắm cho vật nuôi, Rửa chuồng nuôi nên lượng nước thải ra ít nhất.
B. Công nghệ này sử dụng sàn có khe thoáng để phân và nước tiểu của vật nuôi thoát xuống bể chứa phân ở phía dưới.
C. Chất thải ở trong bể nhanh chóng hình thành lớp váng trên bề mặt để ngăn mùi hôi và khí độc bốc lên. Khi bể chứa phân gần đầy thì sẽ dẫn phần chất lỏng ở trên sang một bể chứa bên ngoài thông qua hệ thống ống dẫn.
D. Phần chất thải đậm đặc ở dưới sẽ được bơm lên để ủ thành phân hữu cơ, hoặc ủ với acid lactic làm thức ăn nuôi gia cầm.
Câu 6: Nhiệt độ của phương pháp ủ hỗn hợp là bao nhiêu?
A. 100°C
B. 65 – 70°C
C. 53°C
D. 40.5°C
Câu 7: Để giảm thiểu ô nhiễm môi trường trong chăn nuôi cần phải kiểm soát tốt ba loại chất thải, đó là:
A. Chất thải rắn, chất thải lỏng, chất thải khí
B. Chất thải rắn, chất thải lỏng, chất thải độc
C. Chất thải khí, chất thải độc, chất thải hoá học
D. Chất thải hoá học, chất thải vật lí, chất thải sinh học
Câu 8: Xúc xích được chế biến từ thịt bò, thịt lợn hoặc thịt gà kết hợp với gia vị và hương liệu bằng phương pháp:
A. Nhồi thịt vào vỏ collagen hoặc cellulose
B. Nhồi bánh đúc
C. Nhồi lòng lợn
D. Xay nhuyễn và trộn hỗn hợp
Câu 9: Chăn nuôi công nghệ cao là:
A. Là mô hình chăn nuôi đáp ứng đủ mọi quy chuẩn của Cách mạng công nghiệp 4.0.
B. Là mô hình chăn nuôi ứng dụng các công nghệ, máy móc hiện đại, tiên tiến nhằm nâng cao hiệu quả chăn nuôi và giảm nhân công lao động.
C. Là yếu tố nền tảng của xây dựng một đất nước có sự tự chủ cao, không lo ràng buộc với các nước trên thế giới.
D. Cả B và C.
Câu 10: Dưới đây là những yêu cầu để quản lý dịch bệnh đối với một trang trại theo tiêu chuẩn VietGAP. Ý nào không đúng?
A. Phải có quy trình phòng bệnh phù hợp với từng đối tượng nuôi
B. Có nguồn cung tài chính từ các công ty lớn cùng ngành
C. Có đầy đủ trang thiết bị và quy trình vệ sinh, tiêu độc, khử trùng
D. Có bác sĩ thú y theo dõi sức khoẻ vật nuôi
Câu 11: Bước đầu tiên trong quy trình chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP là gì?
A. Chuẩn bị con giống
B. Chuẩn bị chuồng trại và thiết bị chăn nuôi
C. Chuẩn bị hồ sơ lưu trữ
D. Chuẩn bị công tác kiểm tra, đánh giá
Câu 12: Câu nào sau đây không đúng về quy trình chế biến phô mai ứng dụng công nghệ lên men lactic?
A. Quy trình chế biến phô mai được chia thành 4 giai đoạn chính: (1) giai đoạn giãn nở, (2) giai đoạn thêm nước, bổ sung whey và giã đông sữa, (3) giai đoạn muối phô mai và (4) giai đoạn ủ chín.
B. Trong quy trình chế biến, hệ thống bồn chứa sữa lạnh và các thiết bị khử trùng tự động hiện đại giúp đảm bảo chất lượng và an toàn vệ sinh cho sữa trước khi chế biến.
C. Dây chuyền lên men tự động để làm chua và đông tụ sữa được áp dụng để tăng năng suất và đảm bảo chất lượng của phô mai. Các giống vi khuẩn lactic và enzyme thương mại được sử dụng giúp làm đông tụ nhanh chóng protein trong sữa.
D. Các giai đoạn khử nước, tách whey, cắt và ép sữa đông cũng được thực hiện bằng hệ thống dây chuyền tự động có kiểm soát chất lượng.
Câu 13: Đâu không phải chất thải lỏng trong chăn nuôi?
A. Nước tiểu
B. Nước tắm
C. Nước ao
D. Nước rửa chuồng
Câu 14: Loại bệnh nào thường chết sau 5 -7 ngày bị bệnh
A. Bệnh đóng dấu lợn
B. Bệnh dịch tả lợn cổ điển
C. Bệnh giun đũa lợn
D. Bệnh phân trắng lợn con
Câu 15: Nhiệt độ kho để bảo quản trứng gà tươi là bao nhiêu?
A. 0 – 6°C
B. 6 – 12°C
C. 10 – 13°C
D. 14 – 20°C
Câu 16: Đây là mô hình biogas trong chăn nuôi:
Số (4) là gì?
A. Hầm biogas
B. Bể chứa bùn
C. Biogas
D. Các bể sinh học tuỳ hệ thống: bể lắng, bể hiếu khí, hồ sinh học
Câu 17: Ở mô hình chăn nuôi gà đẻ công nghệ cao, gà được nuôi tập trung trong:
A. Chuồng kín có hệ thống kiểm soát nhiệt độ tự động và hệ thống camera giám sát
B. Chuồng kín có hệ thống biến đổi tiểu khí hậu và hệ thống cảm biến
C. Chuồng hở có hệ thống lưu thông gió và hệ thống camera giám sát
D. Chuồng hở có hệ thống cảm biến tác động môi trường xung quanh
Câu 18: Trong chuồng nuôi lợn áp dụng công nghệ cao, các thông tin về tiểu khí hậu chuồng nuôi (nhiệt độ, độ ẩm, bụi,...), thông tin về đàn lợn (giống, tình trạng sức khỏe, năng suất, dịch bệnh,...) được giám sát nhờ:
A. Hệ thống camera và hệ thống khử trùng tự động
B. Hệ thống camera và các thiết bị cảm biến trong chuồng nuôi
C. Hệ thống cách âm và hệ thống khử trùng tự động
D. Hệ thống máy tính và hệ thống quạt gió
Câu 19: Câu nào sau đây không đúng về việc chuẩn bị con giống theo tiêu chuẩn VietGAP?
A. Nhập con giống cần tuân thủ các quy định gồm: giấy kiểm dịch, có công bố tiêu chuẩn chất lượng kèm theo, có quy trình chăn nuôi cho từng giống.
B. Giống mới không được cách li, cần nuôi cùng với giống cũ để hoà nhập ngay.
C. Giống vật nuôi được đánh dấu để quản lý.
D. Áp dụng phương thức quản lý “cùng vào – cùng ra” theo thứ tự ưu tiên: cả khu → từng dãy chuồng → từng chuồng → từng ô.
Câu 20: Dưới đây là kết quả của Dự án Cạnh tranh Chăn nuôi và An toàn Thực phẩm khi lồng ghép các biện pháp quản lý chất thải tốt. Ý nào là đúng?
A. Tỷ lệ chết của lợn và gia cầm giảm từ 35% xuống còn 11,8%
B. Thời gian vỗ béo cho lợn rút ngắn từ 186 ngày xuống 118 ngày
C. Thời gian vỗ béo cho gia cầm từ 66 ngày xuống 58 ngày
D. Thời gian vỗ béo tăng từ 58 ngày lên 66 ngày
Đáp án:
1D | 2B | 3A | 4A | 5D | 6C | 7A | 8A | 9B | 10B |
11B | 12A | 13C | 14D | 15C | 16A | 17A | 18B | 19B | 20C |
Xem thêm các chương trình khác:
- TOP 100 Đề thi Toán 11 (cả năm) (Kết nối tri thức) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Ngữ văn 11 (cả năm) (Kết nối tri thức) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Hóa 11 (cả năm) (Kết nối tri thức) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Vật lí 11 (cả năm) (Kết nối tri thức) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Sinh học 11 (cả năm) (Kết nối tri thức) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Lịch sử 11 (cả năm) (Kết nối tri thức) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Địa lí 11 (cả năm) (Kết nối tri thức) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Công nghệ 11 (cả năm) (Kết nối tri thức) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Tin học 11 (cả năm) (Kết nối tri thức) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Kinh tế pháp luật 11 (cả năm) (Kết nối tri thức) năm 2024 - 2025 có đáp án | KTPL
- TOP 100 Đề thi Tiếng Anh 11 (cả năm) (Global success) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Kinh tế pháp luật 11 (cả năm) (Chân trời sáng tạo) năm 2024 - 2025 có đáp án | KTPL
- TOP 100 Đề thi Tiếng Anh 11 (cả năm) (Friends Global) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Toán 11 (cả năm) (Chân trời sáng tạo) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Ngữ văn 11 (cả năm) (Chân trời sáng tạo) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Vật lí 11 (cả năm) (Chân trời sáng tạo) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Hóa 11 (cả năm) (Chân trời sáng tạo) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Sinh học 11 (cả năm) (Chân trời sáng tạo) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Lịch sử 11 (cả năm) (Chân trời sáng tạo) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Địa lí 11 (cả năm) (Chân trời sáng tạo) năm 2024 - 2025 có đáp án