TOP 10 đề thi Giữa Học kì 2 Tin học 8 (Kết nối tri thức) năm 2025 có đáp án
Bộ đề thi Giữa Học kì 2 Tin học 8 (Kết nối tri thức) năm 2025 có đáp án giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Tin học 8 Giữa Học kì 2. Mời các bạn cùng đón xem:
Chỉ từ 70k mua trọn bộ Đề thi Giữa kì 2 Tin học 8 Kết nối tri thức bản word có lời giải chi tiết:
B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và tài liệu.
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Bộ đề thi Giữa Học kì 2 Tin học 8 (Kết nối tri thức) năm 2025 có đáp án
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 2 - Kết nối tri thức
Năm học ...
Môn: Tin học lớp 8
Thời gian làm bài: phút
(Đề số 1)
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Năm 1943, Howard Aiken đã chế tạo thành công?
A. Máy tính cơ giới hóa
B. Máy tính cơ học Pascal
C. Máy tính điều khiển tuần tự tự động
D. Đáp án khác
Câu 2: Các máy tính thế hệ thứ nhất có kích thước?
A. Nhỏ ( Như máy tính để bàn)
B. Rất nhỏ ( như máy tính cầm tay)
C. Rất lớn ( thường chiếm một căn phòng)
D. Lớn ( bộ phận xử lý và tính toán lớn như những chiếc tủ)
Câu 3: Công nghệ kĩ thuật số tiềm ẩn những vấn nạn nào?
A. Biểu hiện thiếu văn hóa
B. Biểu hiện vi phạm pháp luật
C. Biểu hiện vi phạm đạo đức
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 4: Hành động nào dưới đây là vi phạm đạo đức, pháp luật và văn hóa khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số?
A. Tạo một trang cá nhân để chia sẻ những kinh nghiệm học tập của mình
B. Sáng tác một bài thơ về lớp và gửi bạn bè cùng đọc
C. Quay và lan truyền video về bạo lực học đường
D. Đáp án khác
Câu 5: Nhờ đâu mà chương trình bảng tính có ưu điểm là tính toán tự động?
A. Vì chương trình thực hiện các phép tính khó
B. Vì chương trình bảng tính cho phép tính toán theo địa chỉ ô
C. Vì chương trình sử dụng các công nghệ tiên tiến
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 6: Chọn phương án ghép đúng. Cách chuyển địa chỉ tương đối trong công thức thành địa chỉ tuyệt đối là
A. nhấn phím $
B. nhấn phím F4
C. nhấn phím F2
D. nhấn phím F6
Câu 7: Đáp án nào dưới đây là địa chỉ tuyệt đối?
A. $J2
B. J$2
C. J2
D. Đáp án khác
Câu 8: Công thức của doanh thu trong bảng sau được tính bằng công thức nào?
A. Đơn giá + Số lượt mua
B. Đơn giá - Số lượt mua
C. Đơn giá : Số lượt mua
D. Đơn giá x Số lượt mua
Câu 9: Biết công thức tại ô D3 là =$A$3*C3. Sao chép công thức đến ô E2. Khi đó ô E2 có công thức là
A. =$A$3*C3
B. =$A$2*D2
C. =$A$2*C2
D. =$A$3*D2
Câu 10: Ô E4 có công thức = C4 * D4. Công thức tại ô E4 khi sao chép đến ô E5 thì?
A. Các địa chỉ ô trong công thức sẽ không thay đổi
B. Các địa chỉ ô trong công thức sẽ thay đổi giống ô E4
C. Các địa chỉ ô trong công thức sẽ tự thay đổi
D. Đáp án khác
Câu 11: công thức tại ô F5 là =E5*F2. Sao chép công thức này đến ô F6, kết quả sao chép là:
A. =E6*F3
B. =E6*F2
C. =E6*F3
D. =E6*FS2
Câu 12: Trong chương trình bảng tính, sau khi thực hiện sắp xếp dữ liệu theo chiều tằng dần, thứ tự sắp xếp nào sau đây là đúng?
A. A010 – A100 – A011
B. A010 – A011 - A100
C. A100 – A010 – A011
D. A011 – A010 – A100
Câu 13: Khi không muốn sắp xếp dòng tiêu đề thì em chọn?
A. My data has headers
B. Delete Level
C. Copy Level
D. Options
Câu 14: Khi muốn thêm một tiêu chí sắp xếp thì chọn ?
A. Delete Level
B. Copy Level
C. Add Level
D. Options
Câu 15: Biểu đồ đoạn thẳng được sử dụng để?
A. Hiển thị dữ liệu
B. So sánh các dữ liệu
C. Quan sát xu hướng tăng giảm của dữ liệu theo thời gian hay quá trình nào đó
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Biểu đồ là cách minh hoạ dữ liệu trực quan. Nhờ biểu đồ, em dễ dàng so sánh, nhận định xu hướng thay đổi của dữ liệu.
B. Biều đồ cột thường được sử dụng để so sánh dữ liệu.
C. Biểu đồ đoạn thẳng thường được sử dụng để quan sát xu hướng tăng giảm của dữ liệu.
D. Biểu đồ hình quạt tròn rất hữu ích để quan sát xu hướng tăng giảm của dữ liệu.
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 17. Nhân dịp khai giảng năm học mới. tại một số cửa hàng, nhà sách.... các mặt hạng đồ dùng học tập được giảm giá. Danh sách một só mật hàng được giảm giá và tỉ lệ giảm giá được lưu ở ô D2 như hình sau:
a) (1.5đ) Nhập công thức cho các ô từ D5 đến ô D10 để tính đơn giá mỗi mặt hàng sau khi đã được giảm. biết rằng:
Đơn giá đã giảm = Đơn giá * tỉ lệ giảm giá
b) (1.5đ) Bổ sung thêm cột Số lượng vào sau cột Đơn giá đã giảm (cột E). Nhập dữ liệu số lượng mỗi loại đỏ đùng học tập mà em cân mua đề dừng cho năm học lớp 8 vào cột này. Bổ sung thêm cột Tổng tiền vào sau cột Số lượng (Cột F). Tính Tổng tiền
c) (0.5) Tại ô F11, hãy nhập công thức tính Tổng tiền phải trả cho tất cả các mặt hàng.
Câu 18. (2.5đ) Đánh dấu x vào cột Đúng/Sai tương ứng.
…………………Hết……………….
ĐÁP ÁN
Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
Đáp án |
C |
C |
D |
C |
B |
B |
C |
D |
D |
C |
B |
B |
A |
C |
C |
D |
Phần II. Thực hành (4 điểm)
Câu |
Nội dung trả lời |
Điểm |
Câu 17 |
a) Đơn giá đã giảm: D5 = C5 * $D$2 Sao chép đến các ô còn lại D6 = C6 * $D$2 D7 = C7 * $D$2 D8 = C8 * $D$2 D9 = C9 * $D$2 D10 = C10* $D$2 b) Bổ sung thêm cột Tổng tiền vào sau cột Số lượng (cột F5). Tính Tổng tiền = Số lượng * Đơn giá đã giảm: F5 = E5 * D5 Sao chép đến các ô còn lại F6 = E6 * D6 F7 = E7 * D7 F8 = E8 * D8 F9 = E9 * D9 F10 = E10 * D10
c) Tại ô F11, hãy nhập công thức tính Tổng tiền phải trả cho tất cả các mặt hàng. F11 = Sum(D5:D10) |
0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25
0.25
0.25 0.25 0.25 0.25 0.25
0.5 |
Câu 18. Mỗi đáp án đúng 0.5 điểm
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
a) Phần mềm soạn thảo văn bản cung cấp các công cụ cho phép: chèn thêm, xoá bỏ hình ảnh; thay đổi kích thước, vị trí hình ảnh;...dạng liệt kê trong phần mềm soạn thảo văn bản. |
x |
|
b) Phần mềm soạn thảo văn bản cung cấp một thư viện đa dạng các mẫu hình đồ hoạ, các công cụ để vẽ hình đồ hoạ trong văn bản. |
x |
|
c) Có thể thay đổi vị trí, kích thước, màu sắc của các hình đồ hoạ sau khi chèn vào văn bản. |
x |
|
d) Hình ảnh sau khi chèn vào văn bản thì luôn nằm ở lớp dưới cùng. |
x |
|
e) Có thể thay đổi lớp cho hình ảnh để hình ảnh nằm ở lớp trên văn bản hoặc nằm ở lớp dưới văn bản. |
x |
|
............................................
............................................
............................................
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Xem thêm các chương trình khác:
- TOP 100 Đề thi Toán 8 (cả năm) (Cánh diều) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Ngữ văn 8 (cả năm) (Cánh diều) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Khoa học tự nhiên 8 (cả năm) (Cánh diều) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Giáo dục công dân 8 (cả năm) (Cánh diều) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Lịch sử và Địa lí 8 (cả năm) (Cánh diều) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Công nghệ 8 (cả năm) (Cánh diều) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Tin học 8 (cả năm) (Cánh diều) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Tiếng Anh 8 (cả năm) (i - learn Smart World) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Khoa học tự nhiên 8 (cả năm) (Chân trời sáng tạo) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Giáo dục công dân 8 (cả năm) (Chân trời sáng tạo) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Lịch sử và Địa lí 8 (cả năm) (Chân trời sáng tạo) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Tin học 8 (cả năm) (Chân trời sáng tạo) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Công nghệ 8 (cả năm) (Chân trời sáng tạo) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Tiếng Anh 8 (cả năm) (Friends plus) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Toán 8 (cả năm) (Chân trời sáng tạo) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Ngữ văn 8 (cả năm) (Chân trời sáng tạo) năm 2024 - 2025 có đáp án